1719698. LÊ, QUỐC HÙNG Thống nhất phân công và phối hợp quyền lực nhà nước ở Việt Nam/ Lê Quốc Hùng.- Hà Nội: Tư Pháp, 2004.- 243 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Cuốn sách góp phần làm sáng tỏ các vần đề bản chất của quyền lực nhà nước, sự thống nhất của quyền lực nhà nước và cơ chế thực hiện quyền lực nhà nước thông qua sự phân công và phối hợp các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp. (State and government; ) |Quyền lực nhà nước; Quyền lực nhà nước Việt Nam; Vietnam; | DDC: 352.233 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690280. JOE LUXBACHER Các bài thực hành bóng đá: 120 bài tập kỹ thuật cá nhân, phối hợp đồng đội, chiến thuật thi đấu (Dành cho các trung tâm huấn luyện bóng đá): Soccer practice games/ Joe Luxbacher; Trần Thế San và Lê Duy dịch.- H.: TDTT, 2003.- 184tr. (football; physical education and training; soccer; ) |Bóng đá; Kỹ thuật bóng đá; training; | DDC: 796.33 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691173. JOE JOHNSON Học để thành công/Học để giàu: Hội họp và thuyết trình làm thế nào để đạt kết quả mong muốn/ Joe Johnson.- Tp HCM: Trẻ, 2003.- 102tr.; cm.- (Tăng hiệu quả làm việc cá nhân) (business management; creative ability in business; executives; ) |Quản trị kinh doanh; | DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710910. VÕ, MINH KHA Sử dụng phân bón phối hợp cân đối/ Võ Minh Kha.- Hà Nội: Nghệ An, 2003.- 111 tr.; 21 cm. (Fertilizers; Rural development; ) |Kỹ thuật sử dụng phân bón; Application; | DDC: 631.81 /Price: 13000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694708. VÕ MINH KHA Sử dụng phân bón phối hợp cân đối (IPNS)/ Võ Minh Kha.- Nghệ An: Nghệ An, 2003.- 111; cm. (fertilizers; rural development; ) |Kỹ thuật sử dụng phân bón; application; | DDC: 631.81 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689615. HẠ, CHẤN TRUYỀN Kiêng kị trong ăn uống: ăn uống - phối hợp thức ăn - nấu nướng và bảo quản thức ăn/ Hạ Chấn Truyền ; Biên dịch Đoàn Sự.- Hà Nội: Y Học, 2002.- 186 tr; 21 cm. (diet therapy; hygiene, public; health promotion; ) |Vệ sinh thực phẩm; Sức khỏe cộng đồng; An kiêng; | [Vai trò: Đoàn Sự; ] DDC: 613.2 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693607. HẠ, CHẤN TRUYỀN Kiêng kỵ trong ăn uống: ăn uống phối hợp thức ăn nấu nướng và bảo quản thức ăn/ Hạ Chấn Truyền; Đoàn Sự biên dịch.- Hà Nội: Y học, 2002.- 186 tr.; 21 cm. (Diet-kitchens; Nutrition; ) |Dinh dưỡng học; Món ăn bài thuốc; Dietetics; | [Vai trò: Đoàn Sự; ] DDC: 613.2 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704724. Thức ăn: Những điều kiêng kỵ và cách phối hợp chữa bệnh/ Diền Tiệp ...[et al.].- 1st.- Hà Nội: Phụ Nữ, 2001; 275tr.. (diet-kitchens; nutrition - dietetics; ) |Dinh dưỡng học; | DDC: 613.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706446. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Hỏi-đáp về giáo dục phòng chống ma túy; Giải pháp phối hợp nhà trường-gia đình-xã hội giáo dục phòng chống ma túy; Kiến thức cơ bản về giáo dục phòng chống ma túy/ Bộ Giáo dục và Đào tạo.- 1st.- Hà Nội: Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2000; 180tr.. Tài liệu do Bộ GD và ĐT in làm 3 cuốn, được đóng bộ (narcotics; narcotics, control of - vietnam; ) |Ma túy; Starưiknigi; | DDC: 362.293 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1613412. LÊ, THÀNH Tuyển tập các trò chơi họp bạn/ Lê Thành.- TP. Hồ Chí Minh: Thanh Niên, 2000.- 136tr.; 14cm.. (Trò chơi; ) |Công tác xã hội; Trò chơi họp bạn; | DDC: 796.5 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1699830. TRÌNH QUANG VINH Cách đặt câu trong Anh ngữ: Cấu trúc ngữ pháp 25 mẫu câu; sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ; các đặc ngữ thường dùng; phối hợp các thì theo cấu trúc quy định: How to make a sentence/ Trình Quang Vinh.- 1st.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1999; 235tr.. (english language - sentences; english language - study and teaching ( secondary ); ) |Anh ngữ thực hành; | DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702237. LÊ PHÚC TRẦN TÚ Cờ vua: 1.200 đòn phối hợp giáo khoa/ Lê Phúc Trần Tú.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999; 285tr.. (chess; ) |Cờ vua; | DDC: 794.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649938. TRẦN QUỐC BẢO Hoàn thiện sự phối hợp tiếp thị (marketing-mix) tại Công ti điện thoại Vĩnh Long: Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Trần Quốc Bảo.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998 |Lớp QTKD K20; Vĩnh Long - Bưu chính viễn thông; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1613536. FORGEY, MARY ANN Thực hành Công tác xã hội chuyên nghiệp: Nội dung tập huấn đợt 2 do khoa phụ nữ học và đại học Fordham Hoa Kỳ phối hợp tổ chức/ Mary Ann Forgey, Carol S.Cohen.- TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học mở Bán Công TP. Hồ Chí Minh, 1997.- 149tr.; 20cm.. (Công tác xã hội; ) |Thực hành; | [Vai trò: Cohen, Carol S.; ] DDC: 361.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1686287. NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT Tìm hiểu dung lượng trí nhớ màu của học sinh trong sự phối hợp nhận dạng thị giác và thính giác: Luận văn tốt nghiệp Đại học sư phạm ngành Sinh Khóa 19/ Nguyễn Thị ánh Tuyết.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1997; 73tr.. (memory; ) |Lớp Sinh K19; Tâm lí học sư phạm; | DDC: 370.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700083. NGUYỄN VĂN THẨM Thiết kế quy trình phục hồi hộp phân phối thủy lực nâng hạ của máy kéo MTZ50/ Nguyễn Văn Thẩm.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Cơ Khí Nông Nghiệp, 1995; 113tr.. (agricultural machinery; machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K16; Nông cơ; Thiết kế máy; | DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696169. PHẠM VĂN SÁU So sánh mức độ phân ly ở thế hệ F2 giữa các phối hợp lai MTL58 với lúa cao sản và MTL58 với lúa hoang Oryza rufipogon Griff, vụ Hè Thu 1993/ Phạm Văn Sáu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1994; 31tr.. (field crops; rice; ) |Chuyển kho NN; Cây lúa; Cây lương thực; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1994; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696048. NGUYỄN MINH CHƠN Phân tích khả năng phối hợp của 6 giống đậu nành Glycien max (L) Merrill/ Nguyễn Minh Chơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1986; 40tr.. (field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọ giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1986; | DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1684756. PITAMIC, MAJA Sách Montessori - Rèn kỹ năng sống và kỹ năng phối hợp: Nuôi dưỡng một đứa trẻ tự tin và sáng tạo : 2+/ Maja Pitamic ; Nguyễn Bích Lan dịch.- H.: Phụ nữ, 2022.- 175tr.: minh hoạ; 24cm.- (Nuôi dạy con theo phương pháp Montessori) Tóm tắt: Giới thiệu về phương pháp giáo dục Montessori và đưa ra những hoạt động vui nhộn, khuyến khích vận động, phối hợp linh hoạt dành cho trẻ: phát triển các giác quan, khả năng phối hợp, kỹ năng sống... |Giáo dục; Nuôi dạy trẻ; Phương pháp Montessori; | /Price: 140000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1623442. PITAMIC, MAJA Sách Montessori rèn kỹ năng sống và kỹ năng phối hợp: Nuôi dưỡng một đứa trẻ tự tin và sáng tạo/ Maja Pitamic; Nguyễn Bích Lan dịch.- Hà Nội: Phụ nữ, 2022.- 175 tr.: hình ảnh; 24 cm.- (Nuôi dạy con theo phương pháp Montessori 2 +) ISBN: 9786043482058 Tóm tắt: Giới thiệu về phương pháp giáo dục Montessori và đưa ra những hoạt động vui nhộn, khuyến khích vận động, phối hợp linh hoạt dành cho trẻ: phát triển các giác quan, khả năng phối hợp, kỹ năng sống... (Nuôi dạy trẻ; ) |Phương pháp Montessori; Giáo dục; Kỹ năng sống; | [Vai trò: Nguyễn, Bích Lan; ] DDC: 649 /Price: 140000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |