Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 96 tài liệu với từ khoá hợp ngữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734787. PHAN, ĐỨC DŨNG
    Ngân hàng đề thi câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tổng hợp nguyên lý kế toán/ Phan Đức Dũng.- Hà Nội: Thống kê, 2008.- 510 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm các câu hỏi trắc nghiệm và đáp án cho tất cả các câu trắc nghiệm, phần bài tập ứng dụng có lời giải nhằm giúp cho độc giả hiểu rõ hơn những nội dung thuộc về kiến thức cơ bản và phần bài tập tự giải nhằm giúp cho độc giả tự rèn luyện kỹ năng làm bài tập.
(Accounting; Nguyên lý kế toán; ) |Kế toán quản trị; Nguyên lý kế toán; Problems, exercises, etc.; |
DDC: 657.076 /Price: 56500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721936. DƯƠNG, MINH QUÝ
    Phân tích dữ liệu và tiến trình hợp ngữ Excel và Access với Office 2007: Giáo trình tự học : Ấn bản dành cho học sinh, sinh viên/ Dương Minh Quý và Nhóm Tin học thực dụng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2008.- 374 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật tích hợp các tính năng mạnh mẽ của cả hai ứng dụng Excel và Acces .
(Database management; Microsoft Access; Microsoft Excel (Computer file); ) |Access; Excel; Phân tích dữ liệu; Quản lý dữ liệu; |
DDC: 005.5 /Price: 67000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617564. TỐNG, VĂN ON
    Hợp ngữ và lập trình ứng dụng. T.1: Lập trình cơ bản/ Tống Văn On, Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2005.- 452 tr.; 21cm.
|Hợp Ngữ; Hệ Thống; Kiến trúc; Lập trình; Máy tính; Ứng dụng; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; ]
DDC: 005.1 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727854. TỐNG, VĂN ON
    Hợp ngữ & lập trình ứng dụng. T.2: Lập trình ứng dụng/ Tống Văn On, Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2004.- 454 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách đề cập đến các vấn đề lập trình nâng cao bao gồm xử lý in ấn, truy xuất đĩa, quản lý bộ nhớ, sử dụng ngắt cứng, port song song, port nối tiếp, bàn phím, chuột và giới thiệu bộ tương hợp đồ hoạ. Ngoài ra còn giới thiệu chi tiết về các toán tử, chỉ dẫn và tập chỉ thị của PC.
(Assembler language (Computer program language); Hợp ngữ (Ngôn ngữ lập trình); ) |Ngôn ngữ lập trình; Phần mềm ứng dụng; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; ]
DDC: 005.456 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740034. Lập trình hợp ngữ trên nền DOS và LINUS: Assembly language/ VN-Guide biên dịch.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 602 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Tập sách hướng dẫn lập trình hợp ngữ đề cập DOS và Linuxx. Khái quát hoạt động Intel và đề cập các bước viết, thử nghiệm, gỡ rối chương trình hợp ngữ. Trình bày chương trình mẫu cho hệ điều hành DOS và Linux theo công nghệ NASM.
(Linux (Computer file); MS-DOS (Computer file); Linux (tệp máy tính); MS-DOS (tệp máy tính); ) |Lập trình hợp ngữ; |
DDC: 005.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739994. TỐNG, VĂN ON
    Hợp ngữ & lập trình ứng dụng. T.2: Lập trình ứng dụng/ Tống Văn On, Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2001.- 454 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách đề cập đến các vấn đề lập trình nâng cao bao gồm xử lý in ấn, truy xuất đĩa, quản lý bộ nhớ, sử dụng ngắt cứng, port song song, port nối tiếp, bàn phím, chuột và giới thiệu bộ tương hợp đồ hoạ. Ngoài ra còn giới thiệu chi tiết về các toán tử, chỉ dẫn và tập chỉ thị của PC.
(Assembler language (Computer program language); Hợp ngữ (Ngôn ngữ lập trình); ) |Ngôn ngữ lập trình; Phần mềm ứng dụng; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; ]
DDC: 005.456 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708966. TỐNG, VĂN ON
    Hợp ngữ và lập trình ứng dụng. T1: Lập trình cơ bản/ Tống Văn On, Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Giáo Dục, 2001.- 452 tr; 21 cm..
    Tóm tắt: Quyển sách trình bày các vấn đề về hợp ngữ (Assembly language) và lập trình ứng dụng sử dụng hợp ngữ trên các máy tính IBM-PC và tương thích (sử dụng bộ xử lý 80x86 và Pentium).
(Assembler language ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Assembler; Phần mềm ứng dụng Assembler; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; ]
DDC: 005.456 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705830. TỐNG, VĂN ON
    Nhập môn Assembler: Hợp ngữ và lập trình ứng dụng. T.1: Lập trình cơ bản/ Hoàng Đức Hải, Tống Văn On.- Hà Nội: Giáo Dục, 2001.- 452 tr.: ill.; 24 cm.
    Tóm tắt: Tập 1 đề cập đến các vấn đề căn bản về hợp ngữ như; mô tả các chỉ thị (tập lệnh) của 80x86 cùng với các chỉ dẫn và các toán tử mà trình dịch hợp ngữ (assembler) hổ trợ; các vấn đề liên quan đến hợp dịch và liên kết; cách tổ chức chương trình theo mô-đun trong đó mỗi mô-đun bao gồm các thủ tục và micro; cách xử lý dữ liệu nhị phân, dữ liệu ASCII và BCD; cách lập trình xử lý bàn phím, màn hình và chuột; cách xử lý các bảng biểu.
(Assembler language ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Assembler; Phần mềm ứng dụng Assembler; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; ]
DDC: 005.456 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689354. NGUYỄN, QUANG TẤN
    Lập trình với hợp ngữ: Trình bày lí thuyết hướng dẫn giải các bài tập lập trình/ Nguyễn Quang Tấn, Vũ Thanh Hiền.- Hà Nội: Thống Kê, 1997.- 243 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về hợp ngữ; Lập trình với turbo assembler; Giới thiệu tổng quan về hợp ngữ; Các lệnh cơ bản; Các lệnh nâng cao; Kiểu cấu trúc và kiểu bản ghi; Macro.
(Assembler language ( computer program language ); Programming languages ( electronic computers ); ) |Lập trình hợp ngữ; Ngôn ngữ lập trình; | [Vai trò: Vũ, Thanh Hiền; ]
DDC: 005.45 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682866. YTHA YU
    Lập trình hợp ngữ (Assembly) và máy vi tính IBM-PC: Giáo trình/ Ytha Yu, Charles Marut; Dịch giả: Quách Tuấn Ngọc, Đỗ Tiến Dũng, Nguyễn Quang Khải.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1996; 684tr..
    Tóm tắt: Là tài liệu giảng dạy trong các trường đại học, sách được trình bày theo văn phong sư phạm, tất cả mọi người quan tâm đến máy vi tính cá nhân đều có thể đọc được dễ dàng. Sách có cấu trúc lí thuyết và bài tập đan xen nhau.
(assembly ( computer programs ); programming languages ( electronic computers ); ) |Assembly; Ngôn ngữ lập trình Assembly; | [Vai trò: Nguyễn Quang Khải; Quách Tuấn Ngọc; Đỗ Tiến Dũng; Charles Marut; ]
DDC: 005.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617562. Giáo trình hợp ngữ: Lưu hành nội bộ/ Nguyễn Thị Thùy Linh.- T.P. Hồ Chí Minh, 1995.- 264 tr.; 21cm.
    ĐTTS: Đại học mở - bán công T.P. Hồ Chí Minh. Khoa Tin học
|Giáo trình; Hợp Ngữ; Hệ Thống; Kiến trúc; Máy tính; |
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647717. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ - BÁN CÔNG TP. HCM.
    Giáo trình hợp ngữ/ Trường Đại học mở - Bán công Tp. HCM..- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học mở - Bán công Tp. HCM, 1995; 264tr..
(programming languages ( electronic computers ); ) |Ngôn ngữ lập trình; |
DDC: 005.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683227. NGUYỄN ĐỨC BẢO
    Kinh tế sử dụng tổng hợp nguồn nước/ Nguyễn Đức Bảo.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1993; 148tr..
    Tóm tắt: Sách trình bày hai phần: 1) Cơ sở tính toán kinh tế kỹ thuật khi sử dụng tổng hợp nguồn nước. 2) Kinh tế xây dựng sử dụng và bảo vệ nguồn nước
(natural resources; water use; ) |Tài nguyên thiên nhiên; |
DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678693. ĐỖ NHUNG
    Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng Anh 6: Theo chương trình, sách giáo khoa mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Đỗ Nhung.- Tái bản lần 2.- H.: Hồng Đức ; Công ty cổ phần sách MCbooks, 2019.- 200tr.; 24cm.
|Lớp 6; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Sách bài tập; Tiếng Anh; |
/Price: 88000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435351. ĐỖ NHUNG
    Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng Anh - lớp 9: Theo chương trình sách giáo khoa mới của Bộ giáo dục và đào tạo/ Đỗ Nhung ch.b.; Thủy Chung h.đ..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 179 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786048942410
(Bài tập; Lớp 9; Ngữ pháp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Thủy Chung; ]
DDC: 428.0076 /Price: 110000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679024. Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 6: Theo chương trình tiếng Anh mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Đỗ Nhung (ch.b ); Bùi Trang h.đ..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội ; Công ty cổ phần sách Mcbooks, 2018.- 196tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.- (Tủ sách giúp học tốt tiếng Anh)
|Bài tập; Lớp 6; Ngữ pháp; Sách đọc thêm; Tiếng Anh; |
/Price: 88000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679479. Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 9: Theo chương trình sách giáo khoa mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nhung Đỗ (ch.b.), Thủy Chung.- H.: Hồng Đức ; Công ty cổ phần sách Mcbooks, 2018.- 179tr.: minh họa; 24cm.- (Tủ sách giúp học tốt tiếng Anh)
|Bài tập; Lớp 9; Ngữ pháp; Sách đọc thêm; Tiếng Anh; |
/Price: 110000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1595576. Rèn luyện kỹ năng tích hợp ngữ văn 9/ Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân.- Hải Phòng: Nxb . Hải Phòng, 2017.- 260tr.; 21cm.
(Luyện tập; Lớp 9; Ngữ văn; )
DDC: 807.12 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770367. DƯƠNG MINH QUÝ
    Giáo trình tự học phân tích dữ liệu và tiến hành hợp ngữ Excel và Access với Office 2007/ Dương Minh Quý.- Hà Nội: Hồng Đức, 2008.- 374 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Trình bày các kỹ thuật tích hợp cơ bản, đưa dữ liệu vào Excel và Access, phân tích dữ liệu Excel với các Query Access, trang trí dữ liệu Excel bằng các Report Access...và các kỹ thuật tích hợp cao cấp
(Tin học; ) |Giáo trình; Phân tích dữ liệu; Chương trình máy tính; Phần mềm máy tính; |
DDC: 005.3071 /Price: 67000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454528. DƯƠNG MINH QUÝ
    Phân tích dữ liệu và tiến trình hợp ngữ Excel và Access với Office 2007: Giáo trình tự học/ Dương Minh Quý và nhóm Tin học thực dụng.- H.: Hồng Đức, 2008.- 374tr: minh họa; 24cm.- (Ấn bản dành cho học sinh - sinh viên)
    Tóm tắt: Đề cập các kỹ thuật tích hợp cơ bản về đưa dữ liệu Excel vào Access và ngược lại,.. cùng các kỹ thuật tích hợp cao cấp
(Chương trình; Giáo trình; Tin học; Ứng dụng; ) {Access; Excel; Office; } |Access; Excel; Office; |
DDC: 005.5071 /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.