1287912. LỮ HUY NGUYÊN Hợp tuyển truyện cổ tích Việt nam: Dùng trong nhà trường/ Lữ Huy Nguyên, Đặng Văn Lung tuyển chọn, b.s.- H.: Giáo dục, 1996.- 1045tr; 21cm. {Việt Nam; Văn học dân gian; truyện cổ tích; } |Việt Nam; Văn học dân gian; truyện cổ tích; | [Vai trò: Đặng Văn Lung; ] DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1283072. HOÀNG TUẤN CƯ Hợp tuyển văn học Mường/ Hoàng Tuấn Cư, Ngô Quang Hưng, Vũ Ngọc Kỳ sưu tầm, tuyển chọn, b.s.- H.: Văn hoá dân tộc, 1996.- 845tr; 21cm. Tóm tắt: Các tác phẩm văn học dân gian của dân tộc Mường (tục ngữ, Mo, Khấn, xéo bùa,ví...). Một số tác phẩm văn học cận đại của các tác gia là người dân tộc Mường và viết về dân tộc Mường {Mường; dân tộc; việt nam; văn học cận đại; văn học dân gian; văn học hiện đại; } |Mường; dân tộc; việt nam; văn học cận đại; văn học dân gian; văn học hiện đại; | [Vai trò: Ngô Quang Hưng; Vũ Ngọc Kỳ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363765. HUỲNH LÝ Hợp tuyển thơ văn Việt Nam: Văn học thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX. T.3/ B.s.: Huỳnh lý (ch.b.), Lê Phước, Nguyễn Sỹ Lâm.- In lại lần 2, có sửa chữa bổ sung.- H.: Văn học, 1978.- 1001tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm các tác phẩm thơ văn yêu nước từ TK 18 đến giữa TK20, gắn liền với lịch sử vùng dạy của nông dân, lịch sử suy tàn của chế độ phong kiến. Đây là những tác phẩm đạt được hai tiêu chuẩn từ tưởng và nghệ thuật cao, gây cảm xúc thẩm mỹ sâu {Việt Nam; Văn học trung đại; thơ; thế kỷ 18; thế kỷ 19; văn học cận đại; } |Việt Nam; Văn học trung đại; thơ; thế kỷ 18; thế kỷ 19; văn học cận đại; | [Vai trò: Hoàng hữu Yên; Lê Phước; Nguyễn Sỹ Lâm; Nguyễn Văn Phú; Đỗ Đức Hiểu; ] /Price: 5,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364470. VŨ NGỌC PHAN Hợp tuyển thơ văn Việt Nam. T.1: Văn học dân gian/ B.s.: Vũ Ngọc Phan, Tạ Phong Châu, Phạm Ngọc Hy.- In lần 2, có sửa chữa.- H.: Văn học, 1977.- 723tr; 19cm. Tóm tắt: Vài nét về vănhọc dân gian Việt Nam; Giới thiệu những sáng tác văn học dân gian xuất hiện trước CMT8 thuộc các thể loại: Tục ngữ, câu đố, ca dao, dân ca, vè, truyện thần thoại, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện cười {Nghiên cứu văn học; Việt Nam; văn học dân gian; } |Nghiên cứu văn học; Việt Nam; văn học dân gian; | [Vai trò: Phạm Ngọc Hy; Tạ Phong Châu; ] /Price: 4050đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1551286. VI HỒNG NHÂN Hương núi: Thi nhân hợp tuyển/ Vi Hồng Nhân.- H.: Hội nhà văn, 2020.- 576tr.; 20cm. Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1540388. PHÙNG KHẮC KHOAN Hợp tuyển thơ văn/ Phùng Khắc Khoan.- H.: Nxb.Hội nhà văn, 2012.- 1462tr; 24cm. Hội nhà văn Việt Nam Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học trung đại; } |Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học trung đại; | DDC: 895.92208001 /Price: 780000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1521238. Hơp tuyển văn học/ Nhiều tác giả.- H.: Văn học, 2009.- 254tr.; 19cm. DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1464391. Hợp tuyển văn học Châu Âu/ Lê Nguyên Cẩn tuyển chọn và giới thiệu.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2002.- 2tập; 21cm. [Vai trò: Lê Nguyên Cẩn tuyển chọn và giới thiệu; ] DDC: 880.08 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1477533. Hợp tuyển văn học Châu Mỹ/ Lê Huy Bắc tuyển chọn và biên soạn.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2001.- ...tập; 21cm. [Vai trò: Lê Huy Bắc tuyển chọn và biên soạn; ] DDC: 810.08 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1206341. ĐẶNG TRẦN CÔN Chinh phụ ngâm: Hán Nôm hợp tuyển/ Đặng Trần Côn b.s., Nguyễn Thế, Phan Anh Dũng h.đ. ; Chữ nôm: Nguyễn Đình Thắng.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2000.- 248tr; 21cm. In nguyên bản chữ Hán, bản dịch Nôm và phiên âm quốc ngữ {Sách song ngữ; Thơ; Việt Nam; Văn học cận đại; } |Sách song ngữ; Thơ; Việt Nam; Văn học cận đại; | [Vai trò: Nguyễn Thế; Phan Anh Dũng; ] DDC: 895.92211 /Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1257138. Hợp tuyển truyện cổ tích Việt Nam/ Lữ Huy Nguyên, Đặng Vân Long b.s, tuyển chọn, giới thiệu.- H.: Văn học, 1998.- 1045tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu sự ra đời, khái niệm, đặc tính cơ bản, qui luật cấu trúc nội tại, phân loại truyện cổ tích Việt Nam. Hợp tuyển truyện cổ tích dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số {Hợp tuyển; Việt Nam; dân tộc thiểu số; kinh-dân tộc; truyện cổ tích; văn học dân gian; } |Hợp tuyển; Việt Nam; dân tộc thiểu số; kinh-dân tộc; truyện cổ tích; văn học dân gian; | DDC: 398.209597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560230. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam(1920-1945): Tuyển văn xuôi(1930-1945).- H.: Văn học, 1995.- 1068tr; 19cm. Văn học hiện đại Việt Nam Tóm tắt: Hợp tuyển thơ văn Việt Nam {1920-1945; Việt Nam; Văn học; hợp tuyển; thơ; văn; } |1920-1945; Việt Nam; Văn học; hợp tuyển; thơ; văn; | /Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1560519. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam: 1920-1945.- H.: Văn học, 1994.- 518tr; 19cm. Văn học hiện đại Việt Nam {1930-1945; Thơ; Việt nam; Văn học; tuyển tập; } |1930-1945; Thơ; Việt nam; Văn học; tuyển tập; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563935. Tiền lương và hoàn thiện cơ chế quản lý kinh tế. Hợp tuyển các tác phẩm khoa học: Tài liệu tham khảo.- H.: Viện khoa học lao động và các vấn đề xã hội xuất bản, 1989.- 108tr; 26cm. Viện nghiên cứu khoa học lao động của Uỷ ban nhà nước Liên Xô về lao động và xã hội {Kinh tế; Liên Xô; chế độ; hợp tuyển; khoa học; lao động; quản lý; quỹ lương; tiền lương; tác phẩm; xã hội; đãi ngộ; } |Kinh tế; Liên Xô; chế độ; hợp tuyển; khoa học; lao động; quản lý; quỹ lương; tiền lương; tác phẩm; xã hội; đãi ngộ; | /Price: 3000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1498722. NGUYỄN THẾ CƯỜNG Tra cứu mạch tổ hợp tuyến tính. T.2/ Nguyễn Thế Cường.- H.: Hội cơ học Việt Nam, 1988.- 244 tr.; 19cm.. Tóm tắt: Trình bày đầy dủ những mạch tổ hợp, các sơ đồ lắp ráp, các mạch IC tương đương, cách kiểm tra so sánh các IC, giới thiệu các IC phổ biến trong thực tế {Tra cứu; mạch tổ hợp; tuyến tính; } |Tra cứu; mạch tổ hợp; tuyến tính; | [Vai trò: Nguyễn Thế Cường; ] /Price: .000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1567653. Hợp tuyển thơ văn Việt nam.- In lần thứ 2 ,có sửa chữa bổ sung.- H.: Văn học, 1985.- 471tr; 19cm. Văn học cổ cận đại Việt nam {Việt nam; Văn học; hợp tuyển; thơ; văn; } |Việt nam; Văn học; hợp tuyển; thơ; văn; | /Price: 10200c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566713. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam. T.4-Q.2: 1858 - 1920.- In lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung.- H.: Nxb.Văn học, 1985.- 553tr.; 19cm. Văn học cổ cận đại Việt nam {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92208 /Price: 10200 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565287. Hợp tuyển thơ văn Việt nam.- In lần thứ 2,có sửa chữa bổ sung.- H.: Văn học, 1984.- 554tr; 19cm. Văn học cổ cận đại Việt nam Tóm tắt: Hợp tuyển thơ văn Việt nam từ 1858-1920 {1858-1920; Việt nam; Văn học cổ; hợp tuyển; thơ; văn; } |1858-1920; Việt nam; Văn học cổ; hợp tuyển; thơ; văn; | /Price: 10200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566445. Hợp tuyển thơ văn Việt nam: Văn học dân tộc ít người.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Văn học, 1981.- 586tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học; dân tộc; hợp tuyển; nghiên cứu; ít người; } |Việt Nam; Văn học; dân tộc; hợp tuyển; nghiên cứu; ít người; | /Price: 0200c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567308. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam: Văn học dân tộc ít người. T.6-Q.2/ Nông Quốc Chấn chủ biên.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Nxb.Văn học, 1981.- 557tr.; 19cm. {Dân tộc thiểu số; Văn học Việt Nam; } |Dân tộc thiểu số; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nông Quốc Chấn; ] DDC: 398.209597 /Price: 10200 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |