1716401. PHAN, MINH TÂN Tổng hợp hữu cơ và hóa dầu. T.1/ Phan Minh Tân.- Lần 2.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 267 tr.; 24 cm. (Chemistry, organic; Organic compounds; ) |Hóa học hữu cơ; Hóa học tổng hợp; Synthesis; Synthesis; | DDC: 547.2 /Price: 26500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696943. NGUYỄN, ĐÌNH TIẾN Địa hóa dầu khí/ Nguyễn Đình Tiến.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2003.- 291 tr.; 24 cm. (Geochemistry; ) |Địa hóa dầu khí; | DDC: 551.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691349. PHAN, MINH TÂN Tổng hợp hữu cơ và hóa dầu. T.1/ Phan Minh Tân.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2002.- 267 tr.; 24 cm. (Chemistry, organic; Organic compounds; ) |Hóa học hữu cơ; Hóa học tổng hợp; Synthesis; Synthesis; | DDC: 547.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691561. PHAN, MINH TÂN Tổng hợp hữu cơ và hóa dầu. T.2/ Phan Minh Tân.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2002.- 335 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung tập hai từ chương 2 đến chương 9 giới thiệu các quá trình Halogen hóa, quá trình Oxy hóa, các quá trình thuỷ phân, các quá trình Sulfat, Sulfo hóa... (Chemistry, organic; Organic compounds; ) |Hóa học hữu cơ; Hóa học tổng hợp; Synthesis; Synthesis; | DDC: 547.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707998. KIỀU, ĐÌNH KIỂM Các sản phẩm dầu mỏ và hóa dầu/ Kiều Đình Kiểm.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 396 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức căn bản về dầu thô, quá trình lọc, chế biến dầu mỏ, khí và các sản phẩm khí tự nhiên. Khái niệm, yêu cầu, đặc tính các loại nhiên liệu cho động cơ. Dầu hoả cho dân dụng... (Petroleum; Dầu mỏ; ) |Dầu hỏa; Industry and trade; Công nghệ và thương mại; | DDC: 665.53 /Price: 42500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697655. DƯƠNG THÀNH VIỆT Sử dụng bèo hoa dâu thay thế một phần thức ăn protein trong khẩu phần chăn nuôi vịt xiêm thịt sau 3 tuần tuổi/ Dương Thành Việt.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 42tr.. (domestic animals - feeding and feeds; ducks - feeding and feeds; poultry - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Bèo hoa dâu; Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K16; Nuôi vịt; Thức ăn gia cầm; | DDC: 636.5085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697850. NGÔ THỊ QUỲNH NHƯ Sử dụng bột khoai mì, rau muống, bèo hoa dâu để nuôi heo lai Yorshire x Ba Xuyên từ 70-100kg/ Ngô Thị Quỳnh Như.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 28tr.. (domestic animals; swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Heo thịt; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K16; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701596. PHAN MINH TÂN Tổng hợp hữu cơ và hóa dầu. T2/ Phan Minh Tân.- 1st.- Tp. HCM: Trường ĐH Bách Khoa, 1994; 343tr.. (chemistry, organic - synthesis; organic compounds - synthesis; ) |Hóa học hữu cơ; Hóa tổng hợp; | DDC: 547.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697761. NGUYỄN THANH TRÚC Sử dụng đường thô và bèo hoa dâu nuôi vịt thịt sau giai đoạn úm/ Nguyễn Thanh Trúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 32tr.. (domestic animals; poultry - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K15; Nuôi vịt; Thức ăn gia cầm; | DDC: 636.5085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701568. PHAN MINH TÂN Tổng hợp hữu cơ và hóa dầu. T1/ Phan Minh Tân.- 1st.- Tp. HCM: Trường ĐH Bách Khoa, 1993; 268tr.. (chemistry, organic - synthesis; organic compounds - synthesis; ) |Hóa học hữu cơ; Hóa tổng hợp; | DDC: 547.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691865. TRẦN NGUYỄN VIỆT TRUYỀN So sánh các dòng bèo hoa dâu có triển vọng cho năng suất cao: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 09/ Trần Nguyễn Việt Truyền, La Phi No.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1988 |Bèo hoa dâu; Lớp Sinh K09; | [Vai trò: La Phi No; ] DDC: 581.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648855. BÙI MINH SƠN Theo dõi sự phát triển 22 dòng bèo hoa dâu thuần dưỡng: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 08/ Bùi Minh Sơn, Trương Thị Nhuận.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1987 |Bèo hoa dâu; Lớp Sinh K08; | [Vai trò: Trương Thị Nhuận; ] DDC: 581.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648082. LÊ HOÀNG VIỆT Vài đặc tính sinh học các dòng bèo hoa dâu thuần dưỡng: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 07/ Lê Hoàng Việt, Nguyễn Văn Thành.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1986 |Bèo hoa dâu; Lớp Sinh K07; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thành; ] DDC: 581.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691923. HUỲNH THỊ MƯỜI Một số yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của hoa dâu (Azolia Pinnata): Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 04/ Huỳnh Thị Mười, Ngô Phước Dân.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1983 ss 005 |Cây dâu tằm - Sinh lí thực vật; Lớp Sinh K04; | [Vai trò: Ngô Phước Dân; ] DDC: 581.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648233. CAO VĂN TRIỂN Sự phát triển bèo hoa dâu (Acella pinnata R. Br.) trên ba mức phân lân: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 04/ Cao Văn Triển.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1983 |Bèo hoa dâu; Lớp Sinh K04; | DDC: 581.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697205. NGUYỄN VĂN CẨM Đánh giá khả năng cải tạo đất lúa nước của đậu nành (chủng vidana) và bèo hoa dâu/ Nguyễn Văn Cẩm.- 1st.- Cần thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1981; 62tr.. (field crops; green manure crops; rhizobium japonicum; soybean; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Vi sinh vật học; | DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697028. VĂN THỊ HUỲNH HOA ảnh hưởng của bèo hoa dâu kết hợp phân khoáng đến năng suất lúa MTL30 tại Ô Môn - Hậu Giang/ Văn Thị Huỳnh Hoa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1980; 54tr.. (agriculture - economic aspects; fertilizer - application; green manure crops; plant-soil relationships; rice, effect of green manuring on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; | DDC: 631.874 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649578. BÙI THỊ HÒA ảnh hưởng của bèo hoa dâu kết hợp với phân khoáng đến năng suất lúa MTL34 trên đất phù sa gley tại tập đoàn IA xã Hưng Thạnh - Tp. Cần Thơ/ Bùi Thị Hòa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1980; 41tr.. (agriculture - economic aspects; fertilizers - application; green manure crops; plant-soil relationships; rice, effect of green manuring on; ) |Bèo hoa dâu; Lớp Trồng Trọt K02; Phân bón; | DDC: 631.874 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651982. LÂM THỊ MAI THU So sánh năng suất các giống bèo hoa dâu Azolla pinata R. Br. ở Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Lâm Thị Mai Thu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1980; 46tr.. (fertilizer - application; green manure crops; manures; plant-soil relationships; soil chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; | DDC: 631.874 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1587336. PHAN HÙNG Bước khởi đầu của ngành công nghiệp lọc-hóa dầu nước ta/ Phan Hùng, Huy Cường.- Quảng Ngãi: Thư viện Quảng Ngãi xuất bản, 2009.- Tr.45; 28cm. {Khu kinh tế Dung Quất; Nhà máy lọc dầu; Quảng Ngãi; dchi; } |Khu kinh tế Dung Quất; Nhà máy lọc dầu; Quảng Ngãi; dchi; | [Vai trò: Huy Cường; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |