1356453. Bông hoa màu vàng nâu: Truyện ngắn nước ngoài/ Trần Trọng Đăng Đàn dịch và giới thiệu.- An Giang: Hội Văn học nghệ thuật An Giang, 1986.- 193tr; 19cm. {Truyện ngắn; Văn học hiện đại; nước ngoài; } |Truyện ngắn; Văn học hiện đại; nước ngoài; | [Vai trò: Trần Trọng Đăng Đàn; ] /Price: 30d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1414345. BÙI HUY ĐÁP Hoa mầu lương thực/ Bùi Huy Đáp.- H.: Nông thôn, 1957.- 368, 37tr : minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr.353-363. - phụ lục: tr.345-351 Tóm tắt: Vị trí của hoa mầu trong kinh tế nông nghiệp. Đặc điểm sinh lí, sinh trưởng, kỹ thuật trồng trọt các loại cây lương thực: khoai lang, sắn, đậu, .. {Nông nghiệp; chế biến; cây lương thực; trồng trọt; } |Nông nghiệp; chế biến; cây lương thực; trồng trọt; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607139. SAINT-EXUPÉRY, ANTOINE DE Hoàng tử bé: Minh họa màu nước của tác giả/ Antoine de Saint-Exupéry; Trác Phong (dịch và giới thiệu).- Hà Nội: Hội nhà văn, 2019.- 101 tr.: tranh vẽ; 23 cm. Tên sách tiếng Pháp: Le petit prince ISBN: 9786049819872 Tóm tắt: Với những trang viết dịu dàng khó tả, cùng những bức vẽ màu nước nên thơ quá đỗi, Hoàng tử bé thực sự là một áng văn chương bất hủ chạm tới bề sâu của tâm hồn con người, một bài thơ thâm trầm u uẩn nhắc nhở về một thế giới khô cần, đơn điệu, đáng chán, xa lạ và phi lý của người lớn |Pháp; Truyện ngắn; Tác phẩm; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Trác Phong; ] DDC: 843 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1550717. Trồng - chế biến và bảo quản hoa màu/ Vương Anh biên soạn.- H.: Hồng Đức, 2020.- 155tr.; 21cm. DDC: 664 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1462347. Sự tích hoa mẫu đơn/ Lời: Bảo Việt; Tranh: Mỹ Kim.- H.: Kim Đồng, 2010.- 19tr: tranh màu; 19cm.- (Hoa thơm Cỏ lạ) (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bảo Việt; Mỹ Kim; ] DDC: 895.9223 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1558233. TUYẾT NHUNG BUÔN KRÔNG Văn hóa mẫu hệ qua sử thi Êđê/ Tuyết Nhung Buôn Krông.- H.: Văn hóa dân tộc, 2010.- 413tr; 21cm. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Nghiên cứu những đặc điểm trong văn hóa mẫu hệ của người Êđê qua sử thi {Dân tộc thiểu số; Người Êđê; Sử thi; Văn hóa dân gian; Văn học dân gian; } |Dân tộc thiểu số; Người Êđê; Sử thi; Văn hóa dân gian; Văn học dân gian; | DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1515252. HUỲNH THỊ DUNG Bảo quản chế biến rau, trái cây và hoa màu/ Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Hoa.- H.: Nxb Hà Nội, 2007.- 307tr; 21cm. [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Hoa; ] /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1602340. HUỲNH THỊ DUNG Bảo quản, chế biến rau, trái cây và hoa mầu/ Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Thoa.- Hà Nội:: Nxb. Hà Nội,, 2007.- 307tr.:: hình vẽ;; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu tầm quan trọng của rau, trái cây và hoa màu trong đời sống con người. Sách bảo quản và chế biến các loại trái cây, rau , hoa màu và các loại gia vị (Bảo quản; Hoa màu; Rau; chế biến; ) DDC: 641.4 /Price: 35000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1593680. Hoa máu/ Ngô Tự Lập, Ngô Huy Bội dịch.- Hà Nội:: Văn hóa,, 1994.- 189tr.;; 19cm. (Truyện ngắn; Văn học hiện đại; ) DDC: 808.83008 /Price: 12000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1565283. PHẠM VĨNH VIỄN Hoa màu/ Phạm Vĩnh Viễn.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 318tr; 19cm. {Khoa học; chế biến; hoa màu; nông nghiệp; phương pháp; quy trình; sản xuất; sử dụng; } |Khoa học; chế biến; hoa màu; nông nghiệp; phương pháp; quy trình; sản xuất; sử dụng; | [Vai trò: Phạm Vĩnh Viễn; ] /Price: 17.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565164. BÙI HUY ĐÁP Hoa mầu Việt Nam/ Bùi Huy Đáp.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 163tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp và kỹ thuật trồng cây khoai lang {Nông nghiệp; Việt Nam; canh tác; cây khoai lang; hoa mầu; kỹ thuật; phương pháp; sản lượng; trồng trọt; } |Nông nghiệp; Việt Nam; canh tác; cây khoai lang; hoa mầu; kỹ thuật; phương pháp; sản lượng; trồng trọt; | [Vai trò: Bùi Huy Đáp; ] /Price: 5070c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569151. Hỏi đáp thâm canh hoa màu (Ngô, khoai, sắn)/ Đinh Văn Lữ chủ biên; Đinh Thế lộc, Trần Thạch... biên soạn.- H.: Khoa học, 1969.- 227tr; 19cm. Tóm tắt: Hỏi đáp thâm canh cây lương thực {chọn giống; hỏi đáp; khoai; kỹ thuật; lương thực; ngô; nông nghiệp; phương pháp; sắn; thâm canh; thời vụ; trồng trọt; } |chọn giống; hỏi đáp; khoai; kỹ thuật; lương thực; ngô; nông nghiệp; phương pháp; sắn; thâm canh; thời vụ; trồng trọt; | [Vai trò: Trần Thạch; Đinh Thế lộc; Đinh Văn Lữ; ] /Price: 0.38đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1184349. CHU THỊ THƠM Kỹ thuật chế biến một số sản phẩm cây hoa màu và cây công nghiệp/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Thư mục: tr. 134-138 Tóm tắt: Kỹ thuật chế biến, bảo quản một số sản phẩm cây hoa màu và cây nông nghiệp. Các chất hoá học cần lưu ý trong bảo quản thực phẩm (Bảo quản; Chế biến; Nông nghiệp; Sản phẩm; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 664 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1332938. Hoa máu: Những truyện ngắn hay nhất thế giới/ Người dịch: Ngô Tự Lập, Ngô Huy Bội.- H.: Văn hoá, 1994.- 189tr; 19cm. {Văn học hiện đại; thế giới; truyện ngắn; } |Văn học hiện đại; thế giới; truyện ngắn; | [Vai trò: Ngô Huy Bội; Ngô Tự Lập; ] /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359129. NGUYỄN QUANG THÂN Một thời hoa mẫu đơn: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang Thân.- H.: Tác phẩm mới, 1988.- 307tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1354196. BÙI HUY ĐÁP Hoa mầu Việt Nam. T.2: Cây sắn/ Bùi Huy Đáp.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 114tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc tính sinh vật học, thành phần hoá sinh và giá trị dinh dưỡng của cây sắn. Nhu cầu sinh thái của cây sắn. kỹ thuật trồng và chế biến sắn {chế biến; cây lương thực; cây sắn; hoa màu; trồng trọt; } |chế biến; cây lương thực; cây sắn; hoa màu; trồng trọt; | /Price: 17d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607237. Nguồn dữ liệu về đặc điểm nông học và di truyền của hoa màu: Sách chuyên khảo/ Trương Trọng Ngôn (ch.b.); Đinh Minh Quang, Trần Thị Thanh Thủy,... [và những người khác].- Hà Nội: Nông nghiệp, 2023.- 191tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Cần Thơ ISBN: 9786046037590 |DNA; Di truyền; Dữ liệu; Hoa màu; Nông học; Thực vật; | [Vai trò: Huỳnh Văn Tiền; Nguyễn Khiết Tâm; Nguyễn Kim Khánh; Nguyễn Trí Yến Chi; Phan Hoàng Giẻo; Trương Trọng Ngôn; Trần Ngọc Chi; Trần Thị Thanh Thủy; Đinh Minh Quang; ] DDC: 581.3 /Price: 149000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1730769. Truyện chọn lọc viết về nhà giáo Việt Nam: Hoa mẫu đơn/ Bộ giáo dục và đào tạo-Hội nhà văn Việt Nam.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 241 tr.; 21 cm. Bộ giáo dục và đào tạo-Hội nhà văn Việt Nam-Công đoàn giáo dục Việt Nam-nhà xuất bản Giáo dục Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm các truyện ngắn chọn lọc qua các cuộc thi viết truyện về nhà giáo Việt Nam. Mỗi truyện ngắn như một tấm gương cho mỗi người tự soi lại minh. (Short stories, vietnamese; Truyện ngắn Việt Nam; ) |Truyện ngắn chọn lọc Việt Nam; Collections; Chọn lọc; 21st century; Thế kỷ 21; | DDC: 895.922301 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1661729. EXUPERY, SAINT Hoàng tử bé với những họa màu nước của tác giả/ Saint- Exupery; Bùi Giáng dịch.- Hà Nội: Văn Nghệ, 2005.- 124 tr.; 21 cm. (French fiction; ) |Tiểu thuyết Pháp; Văn học Pháp hiện đại; | [Vai trò: Bùi, Giáng; ] DDC: 843 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1714985. Hướng dẫn trồng-chế biến và bảo quản hoa màu/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn.- Hà Nội: Lao động, 2005.- 106 tr.; 19 cm.- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động) Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm sinh thái, kĩ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và một số cách chế biến, bảo quản các loại hoa màu như: cây sắn, khoai sọ, đậu tương,... (Food; ) |Chế biến; Kỹ thuật trồng; Preservation; | [Vai trò: Chu, Thị Thơm; Nguyễn, Văn Tó; Phan, Thị Lài; ] DDC: 641.4 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |