1142697. Primary care of the premature infant/ Dara Brodsky, Mary Ann Ouellette, Lawrence Rhein... ; Ed.: Dara Brodsky, Mary Ann Ouellette.- Philadelphia: Saunders/Elsevier, 2008.- xiii, 319 p.: ill.; 26 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 313-319 ISBN: 9781416000396 (Chăm sóc sức khoẻ; Trẻ sơ sinh; Đẻ non; ) [Vai trò: Brodsky, Dara; Cataltepe, Sule; Eichenwald, Eric C.; Ouellette, Mary Ann; Rhein, Lawrence; ] DDC: 618.92011 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178673. GONZALEZ-MENA, JANET The caregiver’s companion: Infants, toddlers, and caregivers: A curriculum of respectful, responsive care and education/ Janet Gonzalez-Mena, Dianne Widmeyer Eyer.- 7th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xxxii, 327 p.: ill.; 23 cm. Includes bibliographical references and indexes ISBN: 0073131296 (Chăm sóc trẻ em; Chương trình; Giáo dục; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Eyer, Dianne Widmeyer; ] DDC: 362.70973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178646. GONZALEZ-MENA, JANET The caregiver’s companion: Readings and professional resources: Infants, toodlers, and caregivers: A Curriculum respectful, responsive care and education/ Janet Gonzalez-Mena.- 7th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- 174 p.; 28 cm. Bibliogr. in the text ISBN: 0073131326 (Chăm sóc trẻ em; Giáo dục; Kiến thức; ) [Mỹ; ] DDC: 362.70973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239228. Ilustrísimospanorama de la Ilustración infantil y juvenil en España = Overview of children and young adults’ illustration in Spain/ coordinación Carlos Ortin.- 1. ed.- Madrid: Ministerio de Educación y Cultura, Secretariưa General Té, 2005.- 155p: col. ill.; 27cm. Text in Castellano, Italian and English ISBN: 8481812250 Tóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập các bức vẽ minh hoạ về nhiều chủ đề của trẻ em và thanh thiếu niên Tây Ban Nha trong giai đoạn 2000 - 2005 (Hội hoạ; Tranh minh hoạ; Tranh vẽ; ) [Tây Ban Nha; ] [Vai trò: Ortín, Carlos; ] DDC: 741.946 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272814. Enterobacter sakazakii and other microorganisms in powered infant formula: Meeting report.- Geneva: WHO, 2004.- XVII, 59p.; 26cm.- (Microbiological risk assessment series) Bibliogr. p.41-45 ISBN: 925105164X Tóm tắt: Khái quát về tình hình sức khoẻ chung và vấn đề dịch tễ học. Phân tích và xác định các tác nhân gây bệnh của các vi sinh vật trong các sản phẩm ăn liền của trẻ nhỏ. Đánh giá mức độc hại của các loại vi sinh này. Đưa ra các giả pháp nhằm hạn chế và kiểm soát những rủi ro đối với các loại bột công thức cho trẻ nhỏ (An toàn; Bột thực phẩm; Dịch tễ học; Sức khoẻ; Trẻ em; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272051. Guiding principles for feeding infants and young children during emergencies.- Geneva: WHO, 2004.- XII, 84p.: phot.; 26cm. Bibliogr. in the book ISBN: 9241546069 Tóm tắt: Cuốn sách của tổ chức y tế thế giới hướng dẫn các khái niệm cơ bản về chăm sóc & cho trẻ sơ sinh & trẻ nhỏ ăn trong các trường hợp khẩn cấp như ở các nơi xảy ra thiên tai, chiến tranh đe doạ tới sức khoẻ & dinh dưỡng cũng nhu sự sống còn của trẻ em (Chăm sóc; Dinh dưỡng; Nuôi dưỡng; Trẻ em; Trẻ sơ sinh; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297163. Global strategy for infant and young child feeding.- Geneva: WHO, 2003.- VI, 30cm; 21cm. ISBN: 9241562218 Tóm tắt: Giới thiệu chiến lược toàn cầu của tổ chức y tế thế giới và Liên Hiệp Quốc về vấn đề nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ ở tất cả các góc độ: vấn đề dinh dưỡng, sự gia tăng và phát triển về t hể chất, vấn đề sức khoẻ và các chính sách y tế quốc gia dành cho trẻ nhỏ (Dinh dưỡng; Sức khoẻ; Trẻ em; Trẻ sơ sinh; Tổ chức Y tế thế giới; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297580. HIV and infant feeding: Guidlines for decision - makers.- Geneva: UNICEF..., 2003.- VII, 75p.; 28cm. ISBN: 9241591226 Tóm tắt: Phân tích những rủi ro lây nhiễm HIV khi nuôi con bằng sữa mẹ bị nhiễm HIV. Các chính sách dành cho các trẻ nhỏ này. Việc chăm sóc và nuôi dưỡng những trẻ sơ sinh bị truyền nhiễm HIV. Hướng dẫn các bà mẹ bị HIV cách cho con ăn (Chính sách; Chăm sóc; HIV; Nuôi dưỡng; Trẻ sơ sinh; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297533. HIV and infant feeding: A guide for health - care managers and supervisors.- Geneva: UNICEF..., 2003.- VII, 78p.; 28cm. Bibliogr. in the book ISBN: 9241591234 Tóm tắt: Hướng dẫn các nhà quản lý và giám sát chăm sóc sức khoẻ cho trẻ nhiễm HIV. Những rủi ro của các bà mẹ nhiễm HIV và truyền sang con qua sữa mẹ. Đẩy mạnh phòng chống và phòng ngừa trong việc chăm sóc trẻ sơ sinh và trẻ em mắc căn bệnh này. Cung cấp những thông tin để người mẹ lạc quan nuôi con,... (Chăm sóc; HIV; Phòng ngừa; Trẻ sơ sinh; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322608. COBB, NANCY J. The child: Infants and children/ N. J. Cobb.- California...: Mayfield, 2001.- XXII, 539tr: ảnh; 28cm. Thư mục cuối chính văn . - bảng tra ISBN: 0767423399 Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển của trẻ em từ khi hình thành bào thai cho tới tuổi vị thành niên dưới góc độ xã hội. ảnh hưởng của gen, của môi trường đến sự phát triển của trẻ từ khi là bào thai trong bụng mẹ. Sự phát triển của não, vị giác, thính giác,... của trẻ sơ sinh. Phát triển tâm lí ở lứa tuổi chập chững, bắt đầu làm quen với những câu nói đầu tiên, sự thay đổi về nhận thức, về cơ thể, giới tính, các vấn đề xã hội đối với sự phát triển của trẻ (Tâm lí học; Tẻ em; Xã hội học; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215114. MICHAELSEN, K.F. Feeding and nutrition of infants and young children: Guideline for the WHO European region, with emphasis on the former soviet countries/ ed. K.F. Michaelsen, L. Weaver, F. Branca.- Copenhagen: WHO, 2000.- xv,288tr; 26cm.- (WHO regional publications, European series No.87) Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Nghiên cứu, tổng kết các vấn đề chăm sóc và dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ trước tuổi học ở các nước châu Âu. Nghiên cứu về hàm lượng dinh dưỡng, đạm,béo, khoáng, sắt.. Tầm quan trọng của giai đoạn phát triển đầu đời. Chính sách đối với việc chăm sóc và cung cấp dinh dưỡng cho trẻ {Châu Âu; Chính sách; Chăm sóc; Dinh dưỡng; Trẻ sơ sinh; Trẻ trước tuổi đi học; WHO; Y tế; } |Châu Âu; Chính sách; Chăm sóc; Dinh dưỡng; Trẻ sơ sinh; Trẻ trước tuổi đi học; WHO; Y tế; | [Vai trò: Branca, F.; Robertson, A.; Weaver, L.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215582. CAMPBELL, J. Q. A. Union must stand: The civil war diary of John Quiney Adams Cambells, 5th Iowa volunteer infantry/ J. Q. A. Campbell.- Knoxville: The univ. of tennessce press, 2000.- XIII, 267tr: ảnh; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Nhật kí ghi lại những năm tháng của cuộc nội chiến nước Mỹ thời kỳ 1861-1865m {Lịch sử cận đại; Mỹ; Nhật kí; Nội chiến; } |Lịch sử cận đại; Mỹ; Nhật kí; Nội chiến; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202417. WAIMH Handbook of infant mental health. Vol.1: Perspectives on infant mental health/ Ed.: Joy D. Osofsky, Hiram E. Fitzgerald.- New York...: John Wiley and Sons, 2000.- XIX, 403p.; 27cm. World association for infant mental health Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0471189413 Tóm tắt: Đưa ra các vấn đề bàn bạc xoay quanh lĩnh vực sức khoẻ tâm thần trẻ em, đưa ra các định nghĩa sơ lược về vấn đề này. Sức khoẻ tâm thần trẻ em với triển vọng khoa học, y học & các vấn đề chính sách chung. So sánh triển vọng sức khoẻ tâm thần trẻ em giữa các nền văn hoá, các quốc gia (Sức khoẻ tâm thần; Trẻ em; Y học; ) [Vai trò: Fitzgerald, Hiram E.; Osofsky, Joy D.; ] DDC: 618.9289 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202418. WAIMH Handbook of infant mental health. Vol.2: Early intervention, evalution, and assessment/ Ed.: Joy D. Osofsky, Hiram E. Fitzgerald.- New York...: John Wiley and Sons, 2000.- XXI, 575p.; 27cm. World association for infant mental health Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0471189448 Tóm tắt: Nghiên cứu đánh giá về sức khoẻ tâm thần trẻ em liên quan với quá trình phát triển từ giai đoạn sơ sinh, biết đi & chuẩn bị đi học. Cũng bao gồm những đánh giá, xem xét từ khía cạnh y học, quan sát, lắng nghe, chẩn đoán, dựa trên phản ứng, bệnh học tâm lý.. (Sức khoẻ tâm thần; Trẻ em; Y học; ) [Vai trò: Fitzgerald, Hiram E.; Osofsky, Joy D.; ] DDC: 618.9289 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202419. WAIMH Handbook of infant mental health. Vol.3: Parenting and child care/ Ed.: Joy D. Osofsky, Hiram E. Fitzgerald.- New York...: John Wiley and Sons, 2000.- XIX, 425p.; 27cm. World association for infant mental health Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0471189464 Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề chăm sóc & nuôi dạy trẻ em, các chính sách chung về chăm sóc trẻ em. Xem xét về phát triển & bệnh lí, đời sống tình cảm, khả năng tài chính, tìm hiểu việc nuôi dạy trẻ, sự phát triển trong gia đình, đặc trưng của từng cuộc hôn nhân ảnh hưởng với trẻ (Sức khoẻ tâm thần; Trẻ em; Y học; ) [Vai trò: Fitzgerald, Hiram E.; Osofsky, Joy D.; ] DDC: 618.9289 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202420. WAIMH Handbook of infant mental health. Vol.4: Infant mental health in groups at high risk/ Ed.: Joy D. Osofsky, Hiram E. Fitzgerald.- New York...: John Wiley and Sons, 2000.- XIX, 617p.; 27cm. World association for infant mental health Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0471189472 Tóm tắt: Nghiên cứu đánh giá về sức khoẻ tâm thần trẻ em ở nhóm có nguy cơ cao như: bị ảnh hưởng bởi môi trường sinh thái, bệnh dịch, có bố mẹ sử dụng rượu & các chất kích thích, bạo lực trẻ em, bà mẹ ở tuổi thanh thiếu niên (Sức khoẻ tâm thần; Trẻ em; Y học; ) [Vai trò: Fitzgerald, Hiram E.; Osofsky, Joy D.; ] DDC: 618.9289 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1278703. Measurement of pain in infants and children/ Ed.: G. Allen Finley, Patrick J. McGrath.- Seattle: IASP Press, 1997.- ix, 210 p.: phot., fig.; 24 cm.- (Progress in pain research and management) Bibliogr. in the book - Ind. ISBN: 0931092205 Tóm tắt: Tập hợp các bài báo cáo, nghiên cứu taih hội thảo liên quan tới việc xác định sự đau đớn ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Các phương pháp nhằm phát hiện sự đau đớn ở các trẻ này. Cách nhận biết và xác định mức độ đau đớn của trẻ nhỏ qua các biểu hiện, cử chỉ. Vai trò của việc xác định sự đau ở trẻ trong việc kiểm soát sự đau đớn ở bệnh của trẻ nhỏ (Bệnh tật; Cơn đau; Triệu chứng học; Trẻ em; Trẻ sơ sinh; ) [Vai trò: Finley, G. Allen; McGrath, Patrick J.; ] DDC: 616.047 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275126. GALAHUE, DAVID L. Understanding motor development: Infants, children, adolescents, adults/ David L. Galahue, John C. Ozmun.- 4th ed.: McGraw - Hill, 1997.- XVI,540tr; 24cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Các mô hình phát triển nhân loại; các yếu tố tác động đến sự phát triển vận động; mô hình lí thuyết của sự phát triển vận động; các kiểu phát triển vận động ở các lứa tuổi sơ sinh, trẻ em, trẻ vị thành niên và ở người lớn {Giáo dục thể chất; người lớn; phát triển vận động; sinh lí học; trẻ em; } |Giáo dục thể chất; người lớn; phát triển vận động; sinh lí học; trẻ em; | [Vai trò: Ozmun, John C.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282832. TRƯƠNG SĨ ANH Infant feeding practices in Vietnam/ B.s.: Trương Sĩ Anh, Ngô Thị Thái Hoè, Lê Hương, Trần Thị Thanh Thuỷ.- H.: Thống kê, 1996.- 45tr; 30cm.- (Việt Nam. Điều tra nhân khẩu giữa kỳ năm 1994) Nxb. ghi tên sách: Sttistical publishing house [Vai trò: Lê Hương; Ngô Thị Thái Hoè; Trần Thị Thanh Thuỷ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339603. DICKASM, ELIZABETH JEAN Material - infant nursing care/ Elizabeth Jean Dickasm, Bonnie Lang Dickasm, Martha Olsen Schult.- 2nd ed.: Mosby, 1993.- XXXI,875tr.m. hoạ; 26cm+1 tham khảo rời 94 tr.. Bảng tra Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản trong việc chăm sóc sức khoẻ cho bà mẹ và trẻ em; phụ nữ có mang và việc chăm sóc sức khoẻ sản phụ và trẻ sơ sinh; vấn đề lao động cho bà mẹ mới sinh con; chăm sóc trẻ mới đẻ; những nguy hiểm đối với sản phụ và trẻ sơ sinh {Chăm sóc sức khoẻ; bà mẹ và trẻ em; } |Chăm sóc sức khoẻ; bà mẹ và trẻ em; | [Vai trò: Schult, Martha Olsen; Silverman, Bonnie Lang; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |