950630. BÍCH NGÂN Gương mặt kẻ khác: Tập kịch bản văn học/ Bích Ngân.- H.: Sân khấu, 2018.- 364tr.; 21cm. ISBN: 9786049071911 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92224 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1059868. NGÔ HỒNG KHANH Tác phẩm chọn lọc: Kịch bản được Giải thưởng Nhà nước về VHNT - 2012/ Ngô Hồng Khanh.- H.: Sân khấu, 2013.- 521tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9222 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499172. LÊ TRI KỶ Thung lũng không tên: Kịch bản điện ảnh/ Lê Tri Kỷ.- H.: Công an nhân dân, 1981.- 83tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; phim; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; phim; | [Vai trò: Lê Tri Kỷ; ] DDC: 895.92233 /Price: 5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1045838. NGUYỄN XUÂN YẾN Kịch bản tuồng dân gian. Q.2/ Nguyễn Xuân Yến b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 543tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049023897 (Kịch bản; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9222008 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
922309. ĐẶNG MINH NGUYỆT Phân tích kịch bản đối với diễn viên kịch hát/ Đặng Minh Nguyệt.- H.: Sân khấu, 2019.- 458tr.; 21cm. Thư mục: tr. 437-456 ISBN: 9786049072505 Tóm tắt: Trình bày khái niệm kịch bản, tác phẩm, bố cục và đặc điểm trong ngôn ngữ của tác phẩm kịch bản, kịch hát; một số thể loại và nhận biết các thể loại kịch bản kịch hát Việt Nam; các bước phân tích một kịch bản, kịch hát: phân tích cảm tính và phân tích lý tính (Diễn viễn; Kịch bản; Kịch hát; ) DDC: 792.5028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120217. Tập kịch bản 1000 năm Thăng Long - Hà Nội/ Lê Tiến Thọ, Phạm Văn Quý, Bùi Vũ Minh....- H.: Sân khấu, 2010.- 781tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nhật Minh; Bùi Vũ Minh; Lê Tiến Thọ; Phạm Văn Quý; Trần Đình Ngôn; ] DDC: 895.9222008 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371084. PHẠM HƯNG Mây tan trăng tỏ: Tập kịch bản ngắn/ Phạm Hưng, Trần Ngôn, Trịnh Hoài Đức,....- H.: Văn hoá, 1978.- 238tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; chèo; cải lương; kịch bản; sân khấu; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; chèo; cải lương; kịch bản; sân khấu; | [Vai trò: Nguyễn Vượng; Trần Ngôn; Trọng Khuê; Trịnh Hoài Đức; Việt Dung; ] /Price: 1,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
853816. LÊ TUẤN CƯỜNG Kế thừa và biến đổi truyền thống trong kịch bản chèo của Trần Đình Ngôn/ Lê Tuấn Cường.- H.: Sân khấu, 2022.- 331 tr.; 21 cm. Thư mục: tr. 292-307. - Phụ lục: tr. 308-330 ISBN: 9786049073632 Tóm tắt: Nghiên cứu về sự kế thừa và biến đổi truyền thống trong kịch bản Chèo của tác giả Trần Đình Ngôn nhằm rút ra những vấn đề mang tính lý luận, góp phần định hướng cho việc sáng tác kịch bản Chèo hiện nay (Chèo; Kịch bản; Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92223409 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
878536. HOÀNG THANH DU Bài ca người lính: Kịch bản sân khấu/ Hoàng Thanh Du.- H.: Sân khấu, 2021.- 295 tr.; 21 cm. ISBN: 9786049073434 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92224 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
878779. NGUYỄN GIANG PHONG Tình yêu hay quyền lực?: Kịch bản sân khấu/ Nguyễn Giang Phong.- H.: Sân khấu, 2021.- 254 tr.; 21 cm. ISBN: 9786049073489 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92224 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
878778. LÊ CHÍ TRUNG Yêu là thoát tội: Tập kịch bản sân khấu/ Lê Chí Trung.- H.: Sân khấu, 2021.- 309 tr.; 21 cm. ISBN: 9786049073472 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92224 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1046328. HÀ VĂN CẦU Kịch bản chèo. Q.2/ B.s.: Hà Văn Cầu (ch.b.), Hà Văn Trụ.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 629tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 571-574 ISBN: 9786049023873 (Kịch bản; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hà Văn Trụ; ] DDC: 895.9222008 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1040159. NGUYỄN KHOA LINH Truyền thống và cách tân kịch bản tuồng từ sau Cách mạng tháng Tám đến nay/ Nguyễn Khoa Linh.- H.: Sân khấu, 2014.- 322tr.; 21cm. Thư mục: tr. 313-317 ISBN: 9786049070235 Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề lý luận và thực tiễn lịch sử nghệ thuật tuồng, vấn đề truyền thống - cách tân và các mối liên quan của tiền đề nền triết cổ phương Đông, phương pháp hiện thực tả ý, bút pháp gợi thần...; mấy nét về diễn tiến của truyền thống và cách tân kịch bản tuồng từ sau CMT8 đến 2010; những vấn đề của truyền thống - cách tân ở mặt nội dung phản ánh và hình thức biểu hiện kịch bản tuồng hiện đại (Cách tân; Kịch bản; Nghiên cứu văn học; Truyền thống; Tuồng; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92223409 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1110280. Người Hàm Rồng: Tuyển tập kịch bản sân khấu về Hàm Rồng chiến thắng/ S.t., b.s., giới thiệu: Hoàng Anh Nhân, Nguyễn Xuân Thanh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 750tr.: ảnh; 24cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Anh Nhân; Nguyễn Xuân Thanh; ] DDC: 895.9222008 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1309336. THANH HOÀNG Tập kịch bản về phòng chống ma tuý/ Thanh Hoàng, Kim Hoàng, Thuủ Linh...- H.: Văn hoá dân tộc, 2002.- 229tr; 21cm. ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo Dân số - AIDS và các vấn đề xã hội. Bộ VHTT {AIDS; Kịch bản; Sân khấu; Văn học hiện đại; } |AIDS; Kịch bản; Sân khấu; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Hồng Anh; Kim Hoàng; Lâm Thành Liêm; Thuủ Linh; ] DDC: 895.92224 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1450316. Bức thư người giúp việc: Tập kịch tuyển chọn từ cuộc thi sáng tác kịch bản sân khấu - Kịch bản thông tin toàn quốc năm 2005.- H., 2006.- 465tr; 19cm. ĐTTS ghi: Cục văn hóa - Thông tin cơ sở. Trung tâm thể nghiệm hoạt động VHTTCS (Văn học hiện đại; kịch bản; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92224 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1369036. NGÔ Y LINH Trách nhiệm: Tập kịch bản ngắn/ Ngô Y Linh, Đào Viết Xông, Hoài Sơn,....- H.: Văn hoá, 1979.- 213tr; 18cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; | [Vai trò: Hoài Sơn; Trịnh Nguyên; Vũ Phượng Anh; Đào Viết Xông; ] DDC: 895.92223 /Price: 1,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1090467. Đời thợ: Tập kịch bản hưởng ứng cuộc vận động Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh/ Hoài Giao, Ngọc Thụ, Tạ Xuyên... ; B.s.: Tô Ngọc Nhuần, Lê Hồng Phúc.- H.: Dân trí, 2011.- 269tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hoá cơ sở ISBN: 135367 (Kịch nói; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoài Giao; Ngọc Thụ; Lê Hồng Phúc; Lê Đăng Thành; Phạm Văn Quý; Tô Ngọc Nhuần; Tạ Xuyên; ] DDC: 895.9222408 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1135996. XUÂN YẾN Tuồng chọn lọc: Tập kịch bản sân khấu được giải thưởng/ Xuân Yến.- H.: Sân khấu, 2009.- 343tr.; 21cm. (Tuồng; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9222 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1557774. Kỳ tích Thăng Long: Tập kịch bản.- H.: Nxb.Sân khấu, 2008.- 547tr; 20cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Kịch bản sân khấu; Kịch nói; Văn học Việt Nam; } |Kịch bản sân khấu; Kịch nói; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92224 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |