Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 135 tài liệu với từ khoá kỹ năng đọc

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109632. NGUYỄN CHÍ HOÀ
    Rèn luyện kỹ năng đọc và soạn thảo văn bản/ Nguyễn Chí Hoà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 455tr.: minh hoạ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Phụ lục: tr. 413-448. - Thư mục: tr. 449-455
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề liên quan đến phong cách cú pháp văn bản tiếng Việt, rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và rèn luyện kỹ năng soạn thảo văn bản trong giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ
(Cú pháp; Kĩ năng viết; Kĩ năng đọc; Soạn thảo văn bản; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1175804. TRƯƠNG QUANG PHÚ
    Các kỹ năng đọc ngôn ngữ văn chương và ứng dụng/ Trương Quang Phú.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2007.- 305tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn các kỹ năng đọc ngôn ngữ tiếng Anh văn chương và ứng dụng: cấu trúc ngữ pháp, ngữ cảnh, ngữ nghĩa và ứng dụng vào dịch các đoạn văn
(Dịch thuật; Kĩ năng đọc; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Ứng dụng; ) [Văn học; ]
DDC: 428 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639101. NGUYỄN, THANH HÙNG
    Kỹ năng đọc hiểu văn/ Nguyễn Thanh Hùng.- Hà Nội: Nxb. Đại học Sư phạm, 2017.- 308 tr.: minh họa; 24 cm.
    ISBN: 9786045433997
    Tóm tắt: Nội dung sách gồm: Đọc hiểu là vấn đề cơ bản của nội dung và phương pháp dạy học tác phẩm văn chương; cách thức dạy học đọc hiểu tác phẩm văn chương theo loại thể ở trung học; Thiết kế bài dạy thể nghiệm.
(Philology; Ngữ văn; ) |Kỹ năng đọc hiểu văn; Ngữ văn; Study and teaching (Secondary); Dạy và học (Trung học); |
DDC: 495.92207 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604240. Luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh: 501 reading comprehension questions.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 303 tr.: minh họa; 21 cm..- (The Windy Tủ sách giúp học tốt tiếng Anh)
|Luyện đọc; Ngôn ngữ; Phương pháp; Tiếng Anh; Đọc hiểu; |
DDC: 428 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735386. VŨ THỊ HẰNG, VŨ QUỐC ANH, TRƯỜNG SƠN
    Rèn luyện kỹ năng đọc - hiểu tiếng Anh qua các mẩu chuyện đạo đức tập 1/ Vũ Thị Hằng, Vũ Quốc Anh, Trường SƠn.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 107 tr; 18cm.

/Price: 11500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735224. VŨ THỊ HẰNG, VŨ QUỐC ANH, TRƯỜNG SƠN
    Rèn luyện kỹ năng đọc - hiểu tiếng Anh qua các mẩu chuyện đạo đức tập 2/ Vũ Thị Hằng, Vũ Quốc Anh, Trường SƠn.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 112 tr.; 18 cm.

/Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734296. VŨ, THỊ HẰNG
    Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu qua các mẩu chuyện đạo đức. T.1/ Vũ Thị Hằng, Vũ Quốc Anh Trường Sơn.- Hà Nội, 2009.- 107 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giúp bạn rèn luyện kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh trình độ cơ bản qua các mẩu chuyện đạo đức kèm theo các bài tập giúp bạn hoàn thiện kĩ năng đọc hiểu của mình
(English language; Tiếng Anh; ) |Anh ngữ thực hành; Textbooks for foreign speakers; Sách dành cho người nói tiếng nước ngoài; | [Vai trò: Vũ, Quốc Anh Trường Sơn; ]
DDC: 428.0076 /Price: 11500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734922. VŨ, THỊ HẰNG
    Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu qua các mẩu chuyện đạo đức. T.2/ Vũ Thị Hằng, Vũ Quốc Anh Trường Sơn.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 112 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giúp bạn rèn luyện kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh trình độ cơ bản qua các mẩu chuyện đạo đức kèm theo các bài tập giúp bạn hoàn thiện kĩ năng đọc hiểu của mình
(English language; Tiếng Anh; ) |Tiếng Anh thực hành; Textbooks for foreign speakers; Sách dành cho người nói tiếng nước ngoài; | [Vai trò: Vũ, Quốc Anh Trường Sơn; ]
DDC: 428.0076 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614558. TRẦN, THỊ XUÂN HÒA
    Rèn luyện kỹ năng đọc đúng và đọc diễn cảm cho học sinh lớp 4,5 tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Giáo dục học (cấp tiểu học). Mã số: 60.14.01/ Trần Thị Xuân Hòa; Chu Thị Thủy An (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 101 tr + Phụ lục.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Giáo dục học; Giáo dục tiểu học; Luận văn; rèn kỹ năng; đọc diễn cảm; Đồng Tháp; | [Vai trò: Chu, Thị Thủy An; ]
DDC: 372.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735263. NGUYỄN, KIM PHONG
    Kỹ năng đọc hiểu văn bản ngữ văn 12/ Nguyễn Kim Phong, Đặng Tương Như.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 312 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 2 phần biên soạn theo chương trình chuẩn sách giáo khoa Ngữ văn 12 với yêu cầu đọc - hiểu, thực hành đọc - hiểu văn bản Ngữ văn 12
(Philology; Ngữ văn; ) |Ngữ văn 12; Study and teaching (Secondary); Dạy và học (Trung học); | [Vai trò: Đặng, Tương Như; ]
DDC: 495.9220712 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615074. PHẠM, TẤN
    Đọc để đậu luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh: Dành cho thi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học và Tú Tài, Chứng chỉ Quốc gia,/ Phạm Tấn (tuyển chọn).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2006.- 206 tr.; 21 cm..
|Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Tự học; Đọc hiểu; |
DDC: 428 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615311. NGỌC, HUYỀN
    Luyện kỹ năng đọc hiểu: tiếng Hoa 20baif học căn bản/ Ngọc Huyền.- Hà Nội: Thanh Niên, 2005.- 391tr.; 21cm..
|Ngôn ngữ; Tiếng Trung; Tự học; | [Vai trò: Đọc hiểu; ]
DDC: 495.1 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667764. QUANG HÙNG
    Luyện kỹ năng đọc hiểu và dịch thuật Tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc & Xây dựng/ Quang Hùng, Tống Phước Hằng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2005.- 488 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu các thuật ngữ liên quan đến kiến trúc, xây dựng, nghiệp vụ kiến trúc chuyên nghiệp, các qui phạm xây dựng và thiết kế nội thất.
(Building; English language; Anh ngữ; Xây dựng; ) |Thuật ngữ xây dựng; Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng; Terminology; Technical English; Tiếng Anh kỹ thuật; Thuật ngữ; | [Vai trò: Tống, Phước Hằng; ]
DDC: 428.24 /Price: 73000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668184. HỒNG QUANG
    Luyện kỹ năng đọc hiểu và dịch thuật tiếng anh chuyên ngành toán học/ Hồng Quang.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2005.- 712 tr; 24 cm.- (Tủ sách: Kỹ năng đọc hiểu tiếng anh chuyên ngành)
    Tên sách ngoài bìa ghi "Basic english for mathematics"
    Tóm tắt: Sách gồm 60 chủ điểm bao gồm 5 chuyên đề cơ bản là đại số, toán rời rạc, lượng giác, hình học giải tích và giới thiệu về phép tính. Toàn bộ nội dung được trình bày bằng tiếng Anh theo một trình tự hết sức logic để người đọc dễ dàng nắm bắt các định nghĩa, định lý, ví dụ và đồ thị cần thiết nhằm rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tài liệu toán học bằng tiếng Anh.
(English language; English language; Ngôn ngữ; ) |Anh ngữ thực hành; Anh ngữ toán học; English for mathematics; Study and teaching; |
DDC: 428.24 /Price: 107000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723392. HỒNG QUNAG
    Luyện kỹ năng đọc hiểu và dịch thuật tiếng anh chuyên ngành Toán học/ Hồng Quang.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2005.- 110 tr.; 30 x 21 cm.- (Tủ sách kỹ năng đọc hiểu tiếng anh chuyên ngành)
    Tóm tắt: Sách gồm 60 chủ điểm bao gồm 5 chuyên đề cơ bản là đại số, toán rời rạc, lượng giác, hình học giải tích và giới thiệu về phép tính. Toàn bộ nội dung được trình bày bằng tiếng Anh theo một trình tự hết sức logic để người đọc dễ dàng nắm bắt các định nghĩa, định lý, ví dụ và đồ thị cần thiết nhằm rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tài liệu toán học bằng tiếng Anh.
(English language; English language; Tiếng anh; Tiếng anh; ) |Tiếng anh chuyên ngành; English for mathematics; Study and teaching; Dạy và học; Tiếng anh cho Toán học; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732174. HỒNG QUANG
    Luyện kỹ năng đọc hiểu và dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành vật lý: Basic english for physics/ Hồng Quang.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2005.- 581 tr.; 24 cm.- (Tủ sách tiếng anh chuyên ngành 2 trong 1)
    Tóm tắt: Sách gồm 47 chủ điểm trình bày các vấn đề cơ như: các đại lượng vector, sự cân bằng dưới tác dụng của lực đồng quy...Toàn bộ nội dung được trình bày bằng tiếng Anh theo một trình tự hết sức logic để người đọc dễ dàng nắm bắt các định nghĩa, định lý, ví dụ và đồ thị cần thiết nhằm rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tài liệu vật lý bằng tiếng Anh.
(English language; English language; Ngôn ngữ; ) |Anh ngữ chuyên ngành vật lý; Anh ngữ thực hành; English for physics; Study and teaching; |
DDC: 428.24 /Price: 87000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615271. YẾN, VI
    Tuyển chọn những bài dịch Hoa - Việt hay nhất: Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Hoa/ Yến Vi; Tiểu Mai.- Hà Nội: Thống kê, 2005.- 397tr.: hỉnh ảnh; 21 cm..
|Bài dịch; Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Tiếng Việt; từ vựng; | [Vai trò: Tiểu Mai; ]
DDC: 495.1 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662401. NGUYỄN, HỮU DỰ
    Trao dồi kỹ năng đọc và hiểu tiếng Anh/ Nguyễn Hữu Dự, Nguyễn Trùng Khánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2004.- 303 tr.; 19 cm.
(English language; ) |Anh ngữ thực hành; Kỹ năng đọc hiểu tiếng anh; Reading; | [Vai trò: Nguyễn, Trùng Khánh; ]
DDC: 428.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711449. LEE, LINDA
    Tài liệu luyện kỹ năng đọc hiểu trình độ B: Thoughts and notions (high beginning reading practice)/ Linda Lee, Barbara Bushby.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2000.- 311 tr.; 20 cm.
(English language; English language; ) |Anh ngữ thực hành; Spoken english; Problems, exercises, etc; Textbooks for foreign speakers; | [Vai trò: Bushby, Barbara; ]
DDC: 428.24 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672684. LINDA MARKSTEIN
    Expanding reading skills avanced= Mở rộng kỹ năng đọc hiểu/ Linda Markstein, Louise Hirasawa; Chú giải: Ngô Huy Nghiêm.- Tp. HCM: Trẻ, 1995; 250p..
(reading; ) |Anh ngữ thực hành; | [Vai trò: Louise Hirasawa; Ngô Huy Nghiêm; ]
DDC: 428.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.