Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 96 tài liệu với từ khoá kỹ nghệ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565837. Hướng tới năm 2000 xu hướng và ngõ cụt trong phát triển khoa học kỹ nghệ và doanh nghiệp.- H.: Nxb.Hà Nội, 1990.- 292tr; 19cm.
{Khoa học; bế tắc; công nghệ; doanh nghiệp; kinh tế; kỹ thuật; năm 2000; phát triển; triển vọng; ứng dụng; } |Khoa học; bế tắc; công nghệ; doanh nghiệp; kinh tế; kỹ thuật; năm 2000; phát triển; triển vọng; ứng dụng; |
/Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567958. Kỹ nghệ học/ SêRêBơRiACốp, IAnCốpSki, PơLêtSki soạn; Đào Trí Dũng dịch.- H.: Bộ Công nghiệp nặng xuất bản, 1961.- 362tr:Minh họa; 19cm..- (Tủ sách kỹ thuật)
    Tóm tắt: Những vấn đề về vẽ kỹ thuật phục vụ cho việc học tập và ứng dụng vào sản xuất
{Vẽ; bản vẽ; chi tiết máy; chế tạo máy; công nghệ; hình họa; họa; kỹ thuật; sơ đồ; thiết kế; vẽ cơ khí; } |Vẽ; bản vẽ; chi tiết máy; chế tạo máy; công nghệ; hình họa; họa; kỹ thuật; sơ đồ; thiết kế; vẽ cơ khí; | [Vai trò: IAnCốpSki; PơLêtSki; SêRêBơRiACốp; ]
/Price: 1.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567933. MU-KHƠ-LEN-NỐP(I.P)
    Kỹ nghệ hóa học: Tập II/ I.P Mu-Khơ-Len-Nốp, Nhóm cán bộ giảng dạy hóa học trường đại học Tổng hợp dịch.- H.: Uỷ ban khoa học nhà nước, 1960.- 143tr:Hnh vẽ; 19cm..
    Tóm tắt: Sách giảng dạy và tự học trong các lớp tại chức
{Hóa học; dụng cụ; hữu cơ; khái niệm; kỹ nghệ; thiết bị; đại cương; } |Hóa học; dụng cụ; hữu cơ; khái niệm; kỹ nghệ; thiết bị; đại cương; | [Vai trò: Mu-Khơ-Len-Nốp(I.P); ]
/Price: 1.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567997. MUKHƠLENNỐP(I.P)
    Kỹ nghệ hóa học/ I.P MuKhơLenNốp; Hồ Ngọc Ba dịch.- H.: Uỷ ban khoa học nhà nước xuất bản, 1960.- 146tr; 19cm..
    Tóm tắt: Về kỹ nghệ hóa học và các ứng dụng kỹ nghệ hóa học vào đời sống
{Hóa học; công nghiệp; kỹ nghệ hóa học; kỹ thuật; vô cơ; } |Hóa học; công nghiệp; kỹ nghệ hóa học; kỹ thuật; vô cơ; | [Vai trò: MuKhơLenNốp(I.P); ]
/Price: 1.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học887008. LÊ VĂN PHÙNG
    Kỹ nghệ phần mềm/ Lê Văn Phùng.- Tái bản lần 2.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2020.- 291tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048045876
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về phần mềm và kỹ nghệ phần mềm; đặc tả yêu cầu phần mềm và yêu cầu hệ thống; thiết kế phần mềm; lập trình hiệu quả; kỹ nghệ phần mềm hướng đối tượng; kỹ nghệ phần mềm hướng thành phần; kỹ nghệ phần mềm hướng dịch vụ
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; )
DDC: 005.1 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014019. LÊ VĂN PHÙNG
    Kỹ nghệ phần mềm nâng cao/ Lê Văn Phùng, Lê Hương Giang.- Tái bản lần 1.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2015.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048011857
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về ngành công nghiệp phần mềm như: bảo đảm chất lượng phần mềm, các hoạt động và tiến trình triển khai bảo đảm chất lượng phần mềm
(Công nghệ; Kĩ thuật; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Lê Hương Giang; ]
DDC: 005.1 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134264. TIẾN THÀNH
    Kỹ nghệ sắt trong trang trí kiến trúc hiện đại/ Tiến Thành, Kiến Văn.- H.: Mỹ thuật, 2009.- 143tr.: ảnh; 27cm.
    Tóm tắt: Khái quát về kỹ nghệ sắt. Giới thiệu các hình thức biểu hiện của đồ sắt trang trí nội - ngoại thất
(Kiến trúc; Trang trí nội thất; Trang trí thực hành; Đồ kim loại; ) {Đồ sắt; } |Đồ sắt; | [Vai trò: Kiến Văn; ]
DDC: 729 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1205320. Tinh anh kỹ nghệ: Tuyển tập những ván cờ hay nhất của các đại kiện tướng thế giới/ Biên dịch: Lý Kim Tường, Hoàng Đình Hồng.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000.- 355tr : hình vẽ; 19cm.
    Thư mục sau trang tên sách
    Tóm tắt: Tuyển chọn những ván cờ xuất sắc của các danh thủ trong làng cờ Trung Quốc theo các thể loại khai cuộc kèm theo những phân tích đánh giá nhận định
{Cờ tướng; Nước cờ; Thể thao; Trung Quốc; } |Cờ tướng; Nước cờ; Thể thao; Trung Quốc; | [Vai trò: Hoàng Đình Hồng; Lý Kim Tường; ]
/Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638712. LÊ, VĂN PHÙNG
    Giáo trình kỹ nghệ phần mềm nâng cao/ Lê Văn Phùng, Lê Hương Giang.- Tái bản lần 1.- Hà Nội: Thông tin và Truyền Thông, 2015.- 231 tr.: minh họa; 24 cm.
    ISBN: 9786048011857
    Tóm tắt: Sách gồm 3 chương : Bảo đảm chất lượng phần mềm; Các hoạt động bảo đảm chất lượng phần mềm; Tiến trình triển khai bảo đảm chất lượng phần mềm
(Computer software; Computer systems; Hệ thống máy tính; Phần mềm máy tính; ) |Lập trình phần mềm; Thiết kế phần mềm ứng dụng; | [Vai trò: Lê, Hương Giang; ]
DDC: 005.1 /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643314. TRẦN, THẾ SAN
    Thực hành kỹ nghệ lạnh/ Trần Thế San, Nguyễn Đức Phấn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2012.- 246 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách tập trung sự chú ý vào hệ thống điện trong các thiết bị lạnh, các nguyên nhân gây ra sự cố trong từng bộ phận, từ máy nén, dàn hoá hơi, dàn ngưng tụ, lọc không khí,... cho đến các biện pháp sửa chữa và bảo trì phòng ngừa.
(Low temperature engineering; Kỹ thuật lạnh; ) |Kỹ thuật làm lạnh; | [Vai trò: Nguyễn, Đức Phấn; ]
DDC: 621.56 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610865. NGUYỄN VĂN VỴ
    Giáo trình kỹ nghệ phần mềm/ Nguyễn Văn Vỵ, Nguyễn Việt Hà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 257 tr.; 24 cm..
|Kỹ nghệ; Phần mềm; Thiết kế; | [Vai trò: Nguyễn Việt Hà; ]
DDC: 005.3 /Price: 42500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608759. NGUYỄN VĂN VY
    Giáo trình kỹ nghệ phần mền/ Nguyễn Văn Vy, Nguyễn Việt Hà.- H.: ĐH Quốc gia Hà Nội, 2008.- 257 tr.; 24 cm..
|Công nghệ; Giáo trình; Phần mền máy tính; |
DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728528. TRẦN, THẾ SAN
    Thực hành kỹ nghệ lạnh/ Trần Thế San, Nguyễn Đức Phấn.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008.- 248 tr.: hình vẽ, biểu bảng; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách tập trung sự chú ý vào hệ thống điện trong các thiết bị lạnh, các nguyên nhân gây ra sự cố trong từng bộ phận, từ máy nén, dàn hoá hơi, dàn ngưng tụ, lọc không khí,... cho đến các biện pháp sửa chữa và bảo trì phòng ngừa.
(Low temperature engineering; Kỹ thuật lạnh; ) |Kỹ thuật làm lạnh; | [Vai trò: Nguyễn, Đức Phấn; ]
DDC: 621.56 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702145. BENEDICT KRUSE
    Kỹ nghệ du lịch: Hướng dẫn giáo khoa và bài tập kinh doanh du lịch: Travel industry/ Benedict Kruse, Đặng Văn Hóa.- 1st.- Tp. HCM: Thanh Niên, 2000; 309tr..
(english language - grammar; english language - study and teaching; english language - textbooks for foreign speakers; ) |Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thực hành; | [Vai trò: Đặng Văn Hóa; ]
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687913. PRESSMAN, ROGER S.
    Kỹ nghệ phần mềm: Cách tiếp cận của người thực hành/ Roger S. Pressman ; Ngô Trung Việt ( biên dịch ).- Hà Nội: Giáo Dục, 2000.- 336 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung phong phú, khá hoàn chỉnh, bao quát hầu hết các vấn đề chính yếu của công nghệ phần mềm.
(Computer science; Computer software; ) |Công nghệ phần mềm; | [Vai trò: Ngô, Trung Việt; ]
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688135. ROGER S. PRESSMAN
    Kỹ nghệ phần mềm: Cách tiếp cận của người thực hành. T3/ Roger S. Pressman; Ngô Trung Việt biên dịch.- 1st ed..- H.: Giáo Dục, 2000.- 283
(software engineering; )
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701574. VŨ TRỌNG PHỤNG
    Toàn tập Vũ Trọng Phụng: Cạm bẫy người; Kỹ nghệ lấy Tây; Cơm thày cơm cô; lục xì; Một huyện ăn tết/ Vũ Trọng Phụng.- 1st.- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 1999; 524tr..
(vietnamese fiction - collections; vietnamese literature - 20th century; ) |Tiểu thuyết Việt Nam; Văn học Việt Nam hiện đại; |
DDC: 895.9223008 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693959. TRẦN VĂN HẢI
    Kỹ nghệ lạnh: Thực hành kỹ nghệ lạnh/ Trần Văn Hải.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1998; 702 tr..
    Tóm tắt: Sách trình bày cả về lý thuyết lẫn thực hành tất cả các bộ phận thuộc các hệ thống: máy điều hòa không khí, tủ lạnh, tủ đông lạnh, tủ kem, máy làm nước mát và nước đá, nhà máy đông lạnh thực phẩm...
(low temperature engineering; ) |Kỹ nghệ lạnh; |
DDC: 621.56 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694677. OE, REIZABURO
    Hóa kỹ nghệ cellulose: Cellulose chemistry and technology/ Reizaburo Oe, Rayasabro Oye.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1997.- 112 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu trình bày đặc điểm khoa học và kỹ thuật liên quan giữa tinh bột và cellulose để tạo ra giấy.
(Celluose industry; Chemistry, technical; Hóa học, kỹ thuật; Kỹ nghệ Celluose; ) |Công nghệ hóa học; | [Vai trò: Oye, Rayasabro; ]
DDC: 661.802 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538147. TRẦN KHÁNH DUNG
    Giáo trình nhập môn Kỹ nghệ phần mềm/ Trần Khánh Dung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2011.- 184tr; 24cm.
    Trường Đại học Xây dựng
    Tóm tắt: Tìm hiểu khái niệm, các phương pháp, công cụ và thủ tục của kỹ nghệ phần mềm để xây dựng một phần mềm hiệu quả
{Công nghệ thông tin; Giáo trình; Kỹ nghệ phần mềm; Phần mềm; Tin học; } |Công nghệ thông tin; Giáo trình; Kỹ nghệ phần mềm; Phần mềm; Tin học; |
DDC: 005.3 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.