1252157. ĐỖ XUÂN THỤ Bài tập kỹ thuật điện tử/ Đỗ Xuân Thụ, Nguyễn Viết Nguyên.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2004.- 187tr.: hình vẽ, bảng; 20cm. Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết và các bài tập liên quan đến kỹ thuật tương tự (kỹ thuật Analog), kỹ thuật xung - số (kỹ thuật Digital) (Bài tập; Giáo trình; Kĩ thuật điện tử; ) [Vai trò: Nguyễn Viết Nguyễn; ] DDC: 621.381076 /Price: 10400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1248128. LÊ PHI YẾN Kỹ thuật điện tử/ Lê Phi Yến, Lưu Phú, Nguyễn Như Anh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 349tr : hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản của ngành điện tử: các linh kiện bán dẫn và quang bán dẫn như điốt, transistor, vi mạch OP.AMP, S.C.R... Các ứng dụng kỹ như khuyếch đại, tạo dao động, các mạch xung - số, các bộ chỉnh lưu và không điều khiển, các nguồn ổn áp {Kỹ thuật điện tử; giáo trình; linh kiện bán dẫn; mạch điện; điện tử; } |Kỹ thuật điện tử; giáo trình; linh kiện bán dẫn; mạch điện; điện tử; | [Vai trò: Nguyễn Như Anh; ] DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1049052. VŨ QUANG HỒI Kỹ thuật điện tử cơ bản/ Vũ Quang Hồi.- H.: Xây dựng, 2013.- 144tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 138 Tóm tắt: Trình bày về linh kiện điện tử thụ động, linh kiện điện tử tích cực, các mạch chỉnh lưu, mạch ổn áp, các mạch khuếch đại và các mạch ứng dụng khác (Kĩ thuật điện tử; Linh kiện điện tử; ) DDC: 621.381 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1110108. NGUYỄN THANH TRÀ 250 bài tập kỹ thuật điện tử/ Nguyễn Thanh Trà, Thái Vĩnh Hiển.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 215tr.: hình vẽ, sơ đồ; 24cm. Thư mục: tr. 214 Tóm tắt: Gồm lí thuyết và các bài tập chủ yếu về linh kiện điện tử như điốt chỉnh lưu, điốt ổn áp, điốt điều khiển, transistor lưỡng cực, J-FET và MOS-FET, mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ, tín hiệu lớn, thuật toán, mạch dao động và mạch chuyển đổi AD/DA (Bài tập; Kĩ thuật điện tử; ) [Vai trò: Thái Vĩnh Hiển; ] DDC: 621.3815076 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1123896. NGUYỄN THANH TRÀ 250 bài tập kỹ thuật điện tử/ Nguyễn Thanh Trà, Thái Vĩnh Hiển.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2009.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 214 Tóm tắt: Trình bày lí thuyết và bài tập về linh kiện điện tử như điốt chỉnh lưu, điốt ổn áp, điốt điều khiển, transistor lưỡng cực, J-FET và MOS-FET, mạch khuyếch đại tín hiệu nhỏ, mạch khuyếch đại tín hiệu lớn, mạch khuyếch đại thuật toán, mạch khuyếch đại có hồi tiếp, mạch dao động và mạch chuyển đổi AD/DA (Bài tập; Kĩ thuật điện tử; ) [Vai trò: Thái Vĩnh Hiển; ] DDC: 621.381076 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1125829. ĐỖ XUÂN THỤ Bài tập kỹ thuật điện tử/ Đỗ Xuân Thụ, Nguyễn Viết Nguyên.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2009.- 187tr.: bảng, hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết cùng các bài tập về kĩ thuật tương tự và kĩ thuật xung - số (Bài tập; Kĩ thuật điện tử; Điện tử; ) [Vai trò: Nguyễn Viết Nguyên; ] DDC: 621.381076 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1144554. TRẦN QUANG VINH Nguyên lý kỹ thuật điện tử/ Trần Quang Vinh (ch.b), Chử Văn An.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 259tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 257 Tóm tắt: Khái niệm chung về hệ thống điện tử. Tín hiệu và các phương pháp phân tích. Các phương pháp cơ bản khảo sát mạch điện tử. Linh kiện bán dẫn và mạch điện tử ứng dụng. Các mạch tạo dao động điện. Các mạch điều chế và giải điều chế. Trộn tần. Chuyển đổi tương tự - số và số - tương tự. Nguồn nuôi một chiều. (Kĩ thuật điện tử; Nguyên lí; ) [Vai trò: Chử Văn An; ] DDC: 621.381 /Price: 34500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349059. ĐỖ XUÂN THU Kỹ thuật điện tử: Tài liệu giảng dạy trong các trường Đại học kỹ thuật/ Đỗ Xuân Thụ, Nguyễn Đức Thuận, Nguyễn Vũ Sơn, Ngọ Văn Toàn.- H.: Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1990.- 267tr; 27cm. Tóm tắt: Đại cương về kỹ thuật điện tử. Tín hiệu, hệ thống điện tử. Kỹ thuật tương tự, kỹ thuật xung số. Các bộ biến đổi điện áp và dòng điện. Đại cương kỹ thuật vi xử lý trong công nghiệp máy tính, thông tin {Kĩ thuật điện tử; biến áp; dòng điện; hệ vi xử lí; tín hiệu điện; } |Kĩ thuật điện tử; biến áp; dòng điện; hệ vi xử lí; tín hiệu điện; | [Vai trò: Nguyễn Vũ Sơn; Nguyễn Đức Thuận; Ngọ Văn Toàn; ] /Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1736435. ĐẶNG, VĂN CHUYẾT Kỹ thuật điện tử số/ Đặng Văn Chuyết.- Tái bản lần thứ tám.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 304 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Tài liệu dùng làm giáo trình cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện tử. Nội dung gồm 11 chương, giới thiệu các hệ thống điện tử số như: hệ thống số đếm và mã, hệ logic tổ hợp, mạch MSI, Flip-Flop, các vấn đề về hệ logic trình tự v.v.. (Digital electronics; Điện tử số; ) |Kỹ thuật số; | DDC: 621.381 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1613941. NGUYỄN, QUỐC VŨ Mô phỏng sự vận chuyển điện tử trong transistor đơn điện tử: Luận văn thạc sĩ. Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử. Mã số: 60.52.70/ Nguyễn Quốc Vũ; Đinh Sỹ Hiền (hướng dẫn).- TPHCM: Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM, 2009.- 61 tr.: biểu đồ; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM |Luận văn; Mô phỏng; Transistor đơn điện tử; Vận chuyển điện tử; | [Vai trò: Đinh, Sỹ Hiền; ] DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1736613. ĐỖ, XUÂN THỤ Kỹ thuật điện tử/ Đỗ Xuân Thụ (chủ biên) ... [et al.].- Tái bản lần thứ 15.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 271 tr.; 27 cm. Trang tên sách ghi: Đã được Hội đồng môn học Bộ Giáo dục và Đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy trong các trường đại học kỹ thuật Tóm tắt: ònNoij dung giới thiệu các lí thuyết kĩ thuật điện tử cụ thể như: kĩ thuật tương tự (kĩ thuật analog), kĩ thuật xung-số (kĩ thuật digiltal), các bộ biến đổi điện áp và dòng điện. (Electronic engineering; Electronics; Kỹ thuật điện tử; Điện tử học; ) |Kỹ thuật điện tử; | [Vai trò: Nguyễn, Viết Nguyên; Nguyễn, Vũ Nguyên; Nguyễn, Đức Thuận; Ngô, Lệ Thuỷ; Ngọ, Văn Toàn; Đặng, Văn Chuyết; ] DDC: 621.381 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669866. BẠCH, GIA DƯƠNG Kỹ thuật điện tử số thực hành/ Bạch Gia Dương, Chử Đức Trình.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 435 tr.; 24 cm. Sách có tài liệu tham khảo Tóm tắt: Cuốn sách nhằm trình bày những kiến thức cơ bản của kỹ thuật điện tử số, và các bước cụ thể để tiến hành thực nghiệm trên các mạch cụ thể. Trên cơ sở làm rõ nguyên lý làm việc và chức năng của các vi mạch số loại nhỏ và vừa. Nội dung chính của cuốn sách trình bày kỹ thuật điện tử số dưới dạng 13 bài thực hành cơ bản nhất, tương ứng với 13 bài thực hành của giáo trình thực tập kỹ thuật số, dùng cho sinh viên khoa công nghệ điện tử - viễn thông. (Digital electronics; Điện tử số; ) |Kỹ thuật số; Điện tử số; | [Vai trò: Chử, Đức Trình; ] DDC: 621.381 /Price: 49500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736977. LÊ PHI YẾN Kỹ thuật điện tử, 2005 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1714220. NGUYỄN, TRƯỜNG KHA Kỹ thuật điện tử và mạch điện kỹ thuật số: (Tóm lược lý thuyết và bài tập)/ Nguyễn Trường Kha.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2005.- 516 tr.: minh hoạ, sơ đồ; 24 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp các kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện tử và mạch điện tử kỹ thuật số. Nội dung sách chia làm ba phần chính gồm các kiến thức căn bản về điện tử, các bài tập cao cấp về mạch điện - điện tử và mạch logic kỹ thuật số. (Digital electronics; Electronic circuits; Electronics; ) |Kỹ thuật điện tử; Mạch điện tử; | DDC: 621.381 /Price: 77000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608826. NGUYỄN TƯỜNG KHA Kỹ thuật điện tử và mạch điện kỹ thuật số: (Tóm tắt lý thuyết và baì tập)/ Nguyễn Tường Kha.- H.: Giao thông vận tải, 2005.- 516 tr.; 24 cm.. |Kỹ thuật điện tử; Mạch điện tử; | DDC: 621.39 /Price: 77000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1713635. NGUYỄN, TƯỜNG KHA Kỹ thuật điện tử, mạch điện, kỹ thuật số: Tóm lược lý thuyết và bài tập/ Nguyễn Tường Kha.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2005.- 516 tr. (Digital electronics; Electronic circuits; Electronics; ) |Kỹ thuật điện tử; | DDC: 621.381 /Price: 77000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716269. LÊ THẾ QUANG Thực hành kỹ thuật điện tử, 2004 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1659081. Cơ sở kỹ thuật điện tử số: giáo trình tinh giản/ Bộ môn điện tử - Đại học Thanh Hoa Bắc Kinh, Vũ Đức Thọ (dịch).- 4th.- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 359tr.; 26cm. (digital electronics; ) |Kỹ thuật điện tử số; | DDC: 621.382 /Price: 31600 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1658546. ĐỖ, XUÂN THỤ Kỹ thuật điện tử/ Đỗ Xuân Thụ.- 11th..- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 271tr.; cm. (Electronic engineering; ) |Kỹ thuật điện tử; | DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693135. NGUYỄN VŨ SƠN Kỹ thuật điện tử ứng dụng/ Nguyễn Vũ Sơn.- H.: Giáo dục, 2003.- 148tr.; cm. (electronic apparatus and appliances; ) |Kỹ thuật điện tử ứng dụng; | DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |