1255995. VÕ VĂN CHI Cây rau làm thuốc: Sách tham khảo/ Võ Văn Chi.- Đồng Tháp: Nxb. Đồng Tháp, 1998.- 268tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các loại cây rau ăn hàng ngày và công dụng làm thuốc chữa trị bệnh tật của chúng. Phương pháp thu hái chế biến, làm thuốc chữa bệnh của các bộ phận: Thân, rễ, quả, lá... của cây rau làm thuốc {Thuốc nam; cây thuốc; điều trị; đông y; } |Thuốc nam; cây thuốc; điều trị; đông y; | /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265417. ORSENNA, ERIK Triển lãm thuộc địa: Tiểu thuyết: Hai tập. T.2/ Erik Orsenna ; Trịnh Xuân Hoành, Nguyễn Mạnh Trường dịch.- H.: Văn học, 1997.- 510tr; 19cm.- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Pháp) Giải Goncourt 1988 {Pháp; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Pháp; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Trường; Trịnh Xuân Hoành; ] /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333522. NGUYỄN ĐỨC TÀO Công nghệ tinh chế và chuyển hoá tinh dầu làm thuốc - xuất khẩu/ Nguyễn Đức Tào.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1994.- 147tr : ảnh; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm chưng cất và tháp phân đoạn đĩa. Công nghệ phâm đạm tách chiết, chuyển hoá các chất từ các loại tinh dầu như hương nhu, bạc hà, lá cây sở... trong làm thuốc và xuất khẩu {công nghệ sản xuất; dược liệu; dược phẩm; tinh dầu; } |công nghệ sản xuất; dược liệu; dược phẩm; tinh dầu; | /Price: 400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1338733. LÊ HUYẾN Cây thanh hao hoa vàng chiết xuất và gieo trồng làm thuốc chữa sốt rét/ Lê Huyến, Nguyễn Đức Tào.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1993.- 99tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Giá trị và đặc điểm của cây thanh hao hoa vàng. Phương pháp chiết xuất và kỹ thuật chiết xuất thuốc chữa sốt rét từ cây thanh hao hoa vàng. Gieo trồng, chăm sóc và thu hoạch thanh hao hoa vàng {Công nghiệp dược phẩm; Dược liệu; Thanh hao; Thuốc chữa sốt rét; } |Công nghiệp dược phẩm; Dược liệu; Thanh hao; Thuốc chữa sốt rét; | [Vai trò: Nguyễn Đức Tào; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357194. TRẦN LÂM BAN Các hợp chất hữu cơ của phốt pho: Dùng chủ yếu làm thuốc trừ sâu, nấm bệnh và diệt cỏ dại/ Trần Lâm Ban, Đỗ Phổ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 162tr; 19cm. Tóm tắt: Cơ sở hoá học các hợp chất có phốt pho, những hợp chất hữu cơ phốt pho trong bảo vệ thực vật, những hợp chất hữu cơ phốt pho có hoạt tính diệt cỏ dại, nấm, sâu và một số các chất tạo phức hữu cơ phốt pho dùng trong luyện kim, làm chất giảm ma sát, ... {Hợp chất hữu cơ; Phốt pho; bảo vệ thực vật; } |Hợp chất hữu cơ; Phốt pho; bảo vệ thực vật; | [Vai trò: Đỗ Phổ; ] /Price: 200d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360399. Những cây , con và khoáng vật làm thuốc/ Nguyễn Thế Lệnh chủ biên.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 1987.- 323tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Bệnh viện Y học dân tộc Thanh Hoá Tóm tắt: Mô tả, nơi mọc, bộ phận dùng và chế biến, tính vị qui kinh tế, công dụng và liều dùng một số cây, con, khoáng vật làm thuốc {Y học dân tộc; con thuốc; cây thuốc; dược phẩm; khoáng vật; } |Y học dân tộc; con thuốc; cây thuốc; dược phẩm; khoáng vật; | /Price: 150đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370142. PHAN QUỐC KINH Các chất Steroit dùng làm thuốc và nghiên cứu hoá học Steroit ở Việt Nam/ Phan Quốc Kinh.- H.: Trường đại học dược khoa, 1977.- 169tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Trình bày về các chất steroit dùng làm thuốc. Những nét cơ bản lịch sử, phương pháp điều chế, mối liên quan giữa cấu trúc hoá học, tác dụng dược lý, công dụng, liều dùng của các loại thuốc được điều chế từ chất steroit. Các đề tài khoa học về vấn đề này ở Việt Nam {Hoá học; dược phẩm; steroit; thuốc; tác dụng; điều chế; } |Hoá học; dược phẩm; steroit; thuốc; tác dụng; điều chế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1415873. LÊ NGỌC VŨ Hải Thượng Lãn Ông với nghề làm thuốc Việt Nam: Truyện ký/ Lê Ngọc Vũ.- H.: Quốc văn, 1944.- 73tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu cuộc nói chuyện tại Hội quán hội Tri-tri Hà Nội ngày 19/2/1943 và hội quán hội Đông đạo Hà Đông ngày 7/2/1944 và Hải Thượng Lãn Ông với nghề làm thuốc Việt Nam trong lễ kỷ niệm ngày mất của Hải Thượng Lãn Ông {Hải Thượng Lãn Ông (1724-1791); Truyện kí; Văn học hiện đại; } |Hải Thượng Lãn Ông (1724-1791); Truyện kí; Văn học hiện đại; | /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1426704. LÊ NGỌC VŨ Hải Thượng Lãn Ông với nghề làm thuốc Việt Nam/ Lê Ngọc Vũ.- H.: Quốc văn, 1944.- 76tr {Hải thượng Lãn Ông (1724-1791); Nghề bào chế thuốc; Việt nam; Y học dân tộc; } |Hải thượng Lãn Ông (1724-1791); Nghề bào chế thuốc; Việt nam; Y học dân tộc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1426378. Luật mới về nghề làm thuốc Bắc thuốc nam/ Nguyễn Huy Lục dịch.- H.: Impr. de Hà nội, 1943.- 10tr {Thuốc Bắc; Thuốc nam; Điều lệ; } |Thuốc Bắc; Thuốc nam; Điều lệ; | [Vai trò: Nguyễn Huy Lục; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |