Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 95 tài liệu với từ khoá lôgarit

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266329. Phương pháp chọn lọc giải toán hàm số mũ và lôgarit: Dành cho học sinh lớp 11 và 12 bồi dưỡng học sinh giỏi toán và luyện thi đại học/ Ngô Viết Diễn b.s..- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 279tr.; 21cm.
(Hàm số; Lớp 11; Lớp 12; Toán; Toán giải tích; ) [Vai trò: Ngô Viết Diễn; ]
DDC: 512 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252671. Phương pháp giải toán Mũ - Lôgarit: Gồm 23 chủ đề cho 130 dạng toán với 375 ví dụ, 140 bài toán chọn lọc và 497 câu hỏi bài tập đề nghị/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 407tr.; 24cm.- (Phương pháp giải các bài toán điển hình luyện thi đại học)
(Hàm số mũ; Logarit; Toán; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Lê Hữu Trí; Lê Hồng Đức; ]
DDC: 515 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1278074. BÙI QUANG TRƯỜNG
    Những dạng toán điển hình trong các đề thi tuyển sinh đại học và cao đẳng: Hàm số mũ, logarit - lượng giác. Q.4/ Bùi Quang Trường.- In lần thứ 2 có chỉnh lí và bổ sung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2003.- 271tr; 21cm.
{Logarit; Lượng giác; Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Toán; } |Logarit; Lượng giác; Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Toán; |
/Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1289825. LÊ HỒNG ĐỨC
    Phương pháp giải toán mũ - Lôgarit: Phương pháp giải các bài toán điển hình THPT : B.s. theo chương trình chỉnh lí hợp nhất hiện hành của Bộ GD và ĐT/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí.- H.: Giáo dục, 2003.- 407tr : hình vẽ; 24cm.
{Hàm số logarit; Hàm số mũ; Toán; Trung học phổ thông; } |Hàm số logarit; Hàm số mũ; Toán; Trung học phổ thông; | [Vai trò: Lê Hữu Trí; ]
/Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308433. VŨ QUỐC ANH
    Tuyển tập 324 bài toán Lôgarít chọn lọc: Thi vào đại học và cao đẳng từ năm 1970 đến 2002/ Vũ Quốc Anh.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 360tr; 20cm.
{Lôgarít - toán học; Sách luyện thi; Toán học; } |Lôgarít - toán học; Sách luyện thi; Toán học; |
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204499. VŨ QUỐC ANH
    Tuyển tập 220 bài toán Lôgarít chọn lọc: Thi vào đại học và cao đẳng: Từ 1970 đến 1999-2000/ Vũ Quốc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 303tr; 20cm.
    Phụ lục: tr. 282-302
{Bài toán Lôgarit; Sách luyện thi; Sách đọc thêm; Tuyển tập; Đề thi; Đề thi; } |Bài toán Lôgarit; Sách luyện thi; Sách đọc thêm; Tuyển tập; Đề thi; Đề thi; |
/Price: 18.2000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345647. Bảng lượng giác và logarit: Sách đọc thêm cho học sinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991.- 29tr; 21cm.
{Lượng giác; lôgarit; sách đọc thêm; } |Lượng giác; lôgarit; sách đọc thêm; |
/Price: 700d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389575. Bảng năm số lẻ giá trị tự nhiên các hàm số lượng giác lôgarit của chúng và logarit các số.- H.: Knxb, 1971.- 176tr; 30cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Địa chất
    Tóm tắt: Gồm 9 bảng tra trong toán học; phần đầu là giải thích các bảng
{Toán học; bảng lôgarít; bảng số; } |Toán học; bảng lôgarít; bảng số; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1392042. BRAĐIXƠ
    Thước tính lôgarit lớp chín phổ thông/ Brađixơ ; Kim Hải dịch.- In lần 3.- H.: Giáo dục, 1969.- 22tr; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{lớp 9; sách giáo khoa; thước tính lôgarit; toán học; } |lớp 9; sách giáo khoa; thước tính lôgarit; toán học; | [Vai trò: Kim Hải; ]
/Price: 0,08đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1406478. KABANÔVA, K.I.
    Thước tính lôgarit ở nhà trường: Tài liệu dùng cho giáo viên toán và vật lí/ K.I. Kabanôva ; Văn Hải Khôi biên dịch.- H.: Giáo dục, 1962.- 48tr : hình vẽ; 27cm.- (Tài liệu tham khảo)
    Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản và tầm quan trọng của thước tính lôgarit. Cách sử dụng thước tính rộng rãi trong việc giải các bài toán về toán học, vật lý và hoá học
{Tài liệu tham khảo; thước tính lôgarit; toán học; } |Tài liệu tham khảo; thước tính lôgarit; toán học; | [Vai trò: Văn Hải Khôi; ]
/Price: 0,34đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1403735. Bảng Lôgarit 7 chữ số thập phân.- H.: Cục đo đạc và bản đồ, 1961.- 297tr: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn dùng bảng Lôgarit 7 chữ số thập phân: bảng Lôgarit tự nhiên từ 1-108000
{Bảng Lôgarit; Hướng dẫn; Toán học; } |Bảng Lôgarit; Hướng dẫn; Toán học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1406700. BRAĐIXƠ
    Thước tính Lôgarít lớp chín phổ thông/ Brađixơ ; Kim Hải biên dịch.- H.: Giáo dục, 1961.- 14tr : bảng, hình vẽ; 22cm+1tờ phụ lục.
{Lớp 9; Sách giáo khoa; Thước tính Lôgarít; Toán học; } |Lớp 9; Sách giáo khoa; Thước tính Lôgarít; Toán học; | [Vai trò: Kim Hải; ]
/Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416188. BRAĐIXƠ
    Thước tính lôgarit lớp chín phổ thông/ Brađixơ ; Kim Hải biên dịch.- H.: Giáo dục, 1960.- 12tr : hình vẽ, bảng; 27cm.
{Lôgarít; Lớp 9; Sách giáo khoa; Thước; Toán; } |Lôgarít; Lớp 9; Sách giáo khoa; Thước; Toán; | [Vai trò: Kim Hải; ]
/Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1408603. Bảng đối chiếu: Logarithme.- H.: Tổng cục chính trị Tổng Tư lệnh quân đội nhân dân Việt nam, 1955.- 95tr : bảng; 24cm.- (Sách giáo khoa)
    Tóm tắt: Lôgarít số nguyên từ 1-10000. Lôgarít tam giác lượng. Những công thức về Lôgarít thập phân. Lôgarít những số thường dùng
{Bảng lôgarít; } |Bảng lôgarít; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427915. BRACHET, F.
    Tables de logarithmes à cinq décimales: Des nombres de 1 à 10.000 et des fonctions circulaires en grades/ F. Brachet, J. Dumarque.- Paris: Delagrave, 1933.- 167p.; 24cm.
    Accompagnées de Tables de conversion (degrés en grades et grades en degrés) et de diverses Tables usuelles
    Tóm tắt: Các bảng logarit có 5 chữ số thập phân của các số từ 1 đến 10000 và hàm số vòng tính bằng grat. Có kèm các bảng đổi từ độ sang grat và từ grat sang độ, và các bảng thông dụng khác
{Bảng Lôgarit; Số thập phân; Đại số học; } |Bảng Lôgarit; Số thập phân; Đại số học; | [Vai trò: Dumarque, J; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.