1696992. NGUYỄN VĂN NĂM Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Văn Năm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 49tr.. (plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696963. CAO HUỲNH THAO Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Cao Huỳnh Thao.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 43tr.. (plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697078. VÕ NGỌC TÂN Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Tân Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Võ Ngọc Tân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 25tr.. (plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647327. VÕ HOÀI CHÂN Bước đầu so sánh phương pháp lập bản đồ đất thông thường với phương pháp có giải đoán không ảnh và ứng dụng lập bản đồ tỷ lệ lớn/ Võ Hoài Chân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 48tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697088. NGUYỄN VĂN NGỌC Lập bản đồ và đánh giá đất trồng trọt huyện Giồng Riềng - Kiên Giang/ Nguyễn Văn Ngọc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 40tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647159. TRẦN THẾ LỢI Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, tỷ lệ 1/100.000 và đề xuất hướng phân vùng sản xuất tỉnh An Giang/ Trần Thế Lợi.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 65tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653220. PHAN VĂN NĂM Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, tỷ lệ 1/100.000 và đề xuất hướng phân vùng sản xuất tỉnh Hậu Giang/ Phan Văn Năm, Trần Văn Kê.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 91tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | [Vai trò: Trần Văn Kê; ] DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697074. TRƯƠNG VĂN BIẾT Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, tỷ lệ 1/100.000, kinh nghiệm sử dụng và cải tạo đất phèn tỉnh Kiên Giang/ Trương Văn Biết, Phạm Anh Tuấn, Phạm Văn Hưởng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 155tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | [Vai trò: Phạm Anh Tuấn; Phạm Văn Hưởng; ] DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697033. ĐINH VĂN Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Đinh Văn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 67tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697013. NGÔ BÁ LÂM Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Ngô Bá Lâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 57tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647317. VÕ TÒNG ANH Điều tra kinh nghiệm sử dụng đất, lập bản đồ và đánh giá đất nông trường quốc doanh Minh Hà - Minh Hải, tỷ lệ 1/5.000/ Võ Tòng Anh, Nguyễn Văn Quới.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 68tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | [Vai trò: Nguyễn Văn Quới; ] DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697135. NGUYỄN BÌNH Khảo sát và lập bản đồ đất khu vực quy hoạch trồng dừa xã Hiệp Đức, huyện Cai Lậy - Tiền Giang/ Nguyễn Bình.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1984; 34tr.. (agriculture - economic aspects; coconut; plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây dừa; Cây thực phẩm; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696775. NGUYỄN BÉ NĂM Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất hợp tác xã 19/5 (Lung đen), xã Kế An, huyện Kế Sách - Hậu Giang/ Nguyễn Bé Năm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 60tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696964. VÕ QUANG MINH Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất phèn nông trường Võ Quốc Hồng, huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Võ Quang Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 65tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697049. NGUYỄN THANH HÙNG Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất phèn xã Quyết Thắng, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Thanh Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 73tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649119. ỦY BAN NÔNG NGHIỆP TW Qui phạm kĩ thuật đo, vẽ, lập bản đồ giải thửa tỉ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000 dùng trong nông nghiệp/ ủy ban Nông Nghiệp TW.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1975; 55tr.. (map drawing; ) |Bản đồ nông nghiệp; | DDC: 630.2268 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676588. BUZAN, TONY Lập bản đồ tư duy/ Tony Buzan ; Nguyễn Nhiên dịch.- H.: Lao động i ; Công ty cổ phần sách Alpha, 2017.- 123tr.: minh họa; 15cm. Tóm tắt: Giới thiệu về bản đồ tư duy. Trình bày cách lập một bản đồ tư duy. Nêu lên các tác dụng của bản đồ tư duy đối với cuộc sống của mỗi cá nhân |Tâm lí học; Tư duy; Ý thức; | /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1778543. BUZAN, TONY Lập bản đồ tư duy: Công cụ tư duy tối ưu sẽ làm thay đổi cuộc sống của bạn/ Tony Buzan; Nguyễn Thế Anh dịch.- Hà Nội: Lao động Xã hội, 2011.- 123 tr.; 15 cm. Tóm tắt: Tiếp cận khái niệm Bản đồ tư duy, cách thức để xây dựng và áp dụng Bản đồ tư duy trong việc lập kế hoạch và ghi chú nhanh những công việc cần làm đã giúp thay đổi cuộc sống qua năm chương và tám bản đồ tư duy mẫu (Tư duy; ) |Bản đồ; | [Vai trò: Nguyễn, Thế Anh; ] DDC: 153.4 /Price: 29000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1625490. XPIRĐÔNOV, A.I. Phương pháp nghiên cứu lập bản đồ địa mạo/ A.I. Xpirđônov ; Đào Trọng Năng,Phí Công Việt dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 278tr; 19cm. Tóm tắt: Trong công tác điều tra cơ bản rất nhiều trường hợp không thể thiếu được công tác nghiên cứu địa mạo. Bởi vì địa hình là một trong những hợp phần của mỗi tổng thể tự nhiên |Lập bản đồ; Phương pháp nghiên cứu; Địa chất học; | [Vai trò: Phí Công Việt; Đào Trọng Năng; ] /Price: 11,00d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1499297. Quy phạm kỹ thuật kỹ thuật đo, vẽ, lập bản đồ giải thửa: Tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000 dùng trong nông nghiệp: Ban hành kèm theo quyết định số 138 NN-KHKT/QĐ ngày 9-5-1975. Số: QPN-RĐ-20-1975.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 55tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Ủy ban nông nghiệp trung ương Tóm tắt: Tác dụng, yêu cầu, công tác chuẩn bị của bản đồ từng thửa. Trình bày các quy trình đo lưới tam giác và đường chuyền, đo chi tiết, công tác kiểm tra nghiệm thu ngoại nghiệp, kẻ mục, ghép tờ, đánh số và tính diện tích, việc chỉnh lý bản đồ cũ... Các mẫu biên bản kiểm tra và nghiệm thu kết quả. Quy định sử dụng các ký hiệu bản đồ giải thửa {Bản đồ giải thửa; nông nghiệp; qui phạm ngành; } |Bản đồ giải thửa; nông nghiệp; qui phạm ngành; | /Price: 1,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |