Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 652 tài liệu với từ khoá lớp Tám

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371639. Bài tập đại số lớp tám phổ thông: Hệ 12 năm.- In lần 4.- H.: Giáo dục, 1978.- 130tr; 21cm.
{Bài tập; Sách giáo khoa; lớp 8; toán; đại số; } |Bài tập; Sách giáo khoa; lớp 8; toán; đại số; |
/Price: 0,36đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371557. Giải phẫu sinh lý người lớp tám.- In lần 20, chỉnh lý năm 1971.- H.: Giáo dục, 1978.- 137tr : hình vẽ; 26cm.
{giải phẫu; lớp 8; sinh lí người; sách giáo khoa; } |giải phẫu; lớp 8; sinh lí người; sách giáo khoa; |
/Price: 0,61đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367681. Hoá học lớp tám phổ thông: Hệ 12 năm.- In lại lần 4.- H.: Giáo dục, 1978.- 128tr : minh hoạ; 21cm.
{Hoá học; Sách giáo khoa; lớp 8; } |Hoá học; Sách giáo khoa; lớp 8; |
/Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365718. Văn học lớp tám.- In lần 4.- H.: Giáo dục, 1978.- 183tr; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{Sách BTVH; Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; } |Sách BTVH; Văn học; lớp 8; sách giáo khoa; |
/Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367682. Vật lý lớp tám phổ thông: Hệ 12 năm.- In lại lần 4.- H.: Giáo dục, 1978.- 122tr: hình vẽ; 21cm.
{Sách giáo khoa; lớp 8; vật lí; } |Sách giáo khoa; lớp 8; vật lí; |
/Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371502. Đại số lớp tám: Hệ 10 năm.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1978.- 83tr; 21cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{Sách btvh; lớp 8; sách giáo khoa; toán; đại số; } |Sách btvh; lớp 8; sách giáo khoa; toán; đại số; |
/Price: 0,22đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367684. Đại số lớp tám phổ thông: Hệ 12 năm.- In lại lần 4.- H.: Giáo dục, 1978.- 136tr : hình vẽ; 21cm.
{Sách giáo khoa; lớp 8; Đại số; } |Sách giáo khoa; lớp 8; Đại số; |
/Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371513. Tiếng Anh lớp tám phổ thông: Hệ 12 năm.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1977.- 176tr; 21cm.
{lớp 8; sách giáo khoa; tiếng Anh; } |lớp 8; sách giáo khoa; tiếng Anh; |
/Price: 0,41đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371514. Tiếng Pháp lớp tám phổ thông: Hệ 12 năm.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1977.- 64tr; 21cm.
{lớp 8; sách giáo khoa; tiếng Pháp; } |lớp 8; sách giáo khoa; tiếng Pháp; |
/Price: 0,19đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365276. Lịch sử lớp tám. T.1.- Tái bản lần 13, sửa chữa bổ sung năm 1973.- H.: Giáo dục, 1976.- 187tr; 19cm.
{lịch sử; lớp 8; sách giáo khoa; } |lịch sử; lớp 8; sách giáo khoa; |
/Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393995. Toán lớp tám: Bổ túc văn hoá.- Kđ: Nxb. Giáo dục giải phóng, 1974.- 192tr; 19cm.
{Toán; lớp 8; sách BTVH; } |Toán; lớp 8; sách BTVH; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393996. Vật lý lớp tám: Bổ túc văn hoá.- Kđ: Nxb. Giáo dục giải phóng, 1974.- 151tr; 19cm.
{Vật lý; lớp 8; sách BTVH; } |Vật lý; lớp 8; sách BTVH; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393769. Địa lý lớp tám: Bổ túc văn hoá.- Kđ: Giáo dục giải phóng, 1974.- 95tr : b.đ.; 19cm.
{Bổ túc văn hoá; Sách giáo khoa; lớp 8; địa lý; } |Bổ túc văn hoá; Sách giáo khoa; lớp 8; địa lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386723. Sinh vật lớp tám phổ thông.- H.: Giáo dục giải phóng, 1973.- 112tr: hình vẽ; 22cm.
{Sách giáo khoa; lớp 8; sinh vật; } |Sách giáo khoa; lớp 8; sinh vật; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385131. Đại số lớp tám phổ thông.- Kđ: Giáo dục giải phóng, 1973.- 123tr; 21cm.
{Sách giáo khoa; lớp 8; đại số; } |Sách giáo khoa; lớp 8; đại số; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386618. Địa lý lớp tám phổ thông.- Kđ.: Giáo dục giải phóng, 1973.- 112tr; 23cm.
{Sách giáo khoa; lớp 8; địa lí; } |Sách giáo khoa; lớp 8; địa lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503151. Vật lý lớp tám. Cơ học - nhiệt học: Hệ 12 năm.- In lần 11.- H.: Giáo dục, 1986.- 124tr.; 19cm.- (Sách bổ túc văn hóa)
    Tên gọi cũ: Vật lý lớp 7A
{Sách giáo khoa; l; lớp 8; vật lý; } |Sách giáo khoa; l; lớp 8; vật lý; |
/Price: 3đ70 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506196. Ngữ văn lớp tám: Hệ 12 năm/ B.s.: Nguyễn Phong Niên, Nguyễn Ngọc Hóa.- H.: Giáo dục, 1985.- 100 tr; 19cm.- (Sách bổ túc văn hóa)
    Tên gọi cũ: Lớp 7A
{Sách giáo khoa; lb; lớp 8; ngữ văn; } |Sách giáo khoa; lb; lớp 8; ngữ văn; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc hóa; Nguyễn Phong Niên; Phùng Văn Đồng; Trần Quý Dương; ]
/Price: 0,31đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504724. Vật lý lớp tám phổ thông: Hệ 12 năm : Cơ học - nhiệt.- In lần 9.- H.: Giáo dục, 1984.- 117tr.; 21cm.
{Sách giáo khoa; Vật lí; lớp 8; } |Sách giáo khoa; Vật lí; lớp 8; |
/Price: 2đ8 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502711. Đại số và hình học lớp tám: Hệ 12 năm: Biên soạn theo chương trình năm 1969/ Sưu tập: Hà Thế Ngữ, Bùi Đức Thiệp.- In lần 11.- H.: Giáo dục, 1984.- 108tr.; 21cm.- (Sách bổ túc văn hóa)
    Tên gọi cũ: Đại số và hình học lớp 7A
{Hình học; Lớp 8; Sách bổ túc văn hóa; Sách giáo khoa; Đại số; } |Hình học; Lớp 8; Sách bổ túc văn hóa; Sách giáo khoa; Đại số; |
/Price: 2,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.