1568841. Địa lý: Lớp bảy phổ thông/ Trần Đình Gián, Nguyễn Văn Thụ, Đinh Văn Nhật biên soạn.- In lần thứ 17.- H.: Giáo dục, 1972.- 100tr:Minh họa; 21cm. Tóm tắt: Sách giáo khoa môn địa lý lớp bảy phổ thông {giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; } |giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thụ; Trần Đình Gián; Đinh Văn Nhật; ] /Price: 0.36đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568701. Vật lý: Lớp bẩy phổ thông.- In lần thứ 10 có sửa chữa theo đơn vị hợp pháp.- H.: Giáo dục, 1966.- 158tr; 24cm. Tóm tắt: Vật lý lớp bẩy {Khoa học; giáo dục; giáo khoa; kỹ thuật; lớp bẩy; nhiệt học; phổ thông; quang học; vật lý; điện học; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; kỹ thuật; lớp bẩy; nhiệt học; phổ thông; quang học; vật lý; điện học; | /Price: 0.48đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568777. Hóa học: Lớp bảy phổ thông.- H.: Giáo dục, 1960.- 82tr:Minh họa; 24cm. Tóm tắt: Hóa học lớp bẩy phổ thông {Hóa học; giáo dục; giáo khoa; khoa học; kỹ thuật; lớp bẩy; phổ thông; } |Hóa học; giáo dục; giáo khoa; khoa học; kỹ thuật; lớp bẩy; phổ thông; | /Price: 0.42đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567795. Bài tập hóa học: Lớp bẩy phổ thông.- H.: Giáo dục, 1959.- 50tr; 24cm. Tóm tắt: Bài tập hóa học lớp bẩy {Khoa học; bài tập; giáo dục; giáo khoa; hóa học; lớp bẩy; phổ thông; tự nhiên; } |Khoa học; bài tập; giáo dục; giáo khoa; hóa học; lớp bẩy; phổ thông; tự nhiên; | /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568816. Văn tuyển: Lớp bẩy phổ thông.- H.: Giáo dục, 1959.- 67tr; 21cm. Tóm tắt: Văn tuyển lớp bẩy phổ thông {Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp bẩy; nghiên cứu văn học; phổ thông; văn tuyển; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp bẩy; nghiên cứu văn học; phổ thông; văn tuyển; | /Price: 0.37đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568901. Vật Lý: Lớp bảy phổ thông/ Nguyễn Văn Đạm, Phạm Văn Xung biên soạn.- H.: Giáo dục, 1959.- 56tr:Minh học; 24cm. Tóm tắt: Vật lý lớp bẩy phổ thông {Khoa học; giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; tự nhiên; vật lý; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; tự nhiên; vật lý; | [Vai trò: Nguyễn Văn Đạm; Phạm Văn Xung; ] /Price: 0.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568754. LÊ HẢI CHÂU. Hình học lớp bảy toàn tập/ Lê Hải Châu, Hoàng Chúng.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1958.- 70tr; 24cm. Tóm tắt: Hình hịc lớp bảy {Toán học; chứng minh; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp bảy; phổ thông; tính chất; định lý; } |Toán học; chứng minh; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp bảy; phổ thông; tính chất; định lý; | [Vai trò: Hoàng Chúng; Lê Hải Châu; ] /Price: 25852c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568993. Lịch sử Việt Nam: Lớp bẩy/ Lê Khắc Nhãn, Hoàng Kỷ, Hoàng Trọng Hạnh biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1958.- 298tr; 24cm. Sách đã được hội đồng duyệt sách duyệt. Sách mất trang cuối. T1 và T2 cùng đóng chung và vào 1 số đăng ký Tóm tắt: Lịch sử lớp bẩy {Lịch sử; Việt Nam; giáo dục; giáo khoa; lớp 7; phổ thông; } |Lịch sử; Việt Nam; giáo dục; giáo khoa; lớp 7; phổ thông; | [Vai trò: Hoàng Kỷ; Hoàng Trọng Hạnh; Lê Khắc Nhãn; ] /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568612. Bài tập đại số và hình học: Lớp bảy/ Lê Thanh Cảnh.- H.: Bộ Giáo dục, 1957; 22cm. Tóm tắt: Sách giáo khoa lớp bảy {Toán học; bài tập; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp bảy; toán sơ cấp; đại số; } |Toán học; bài tập; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp bảy; toán sơ cấp; đại số; | [Vai trò: Lê Thanh Cảnh; Phạm Qúy Liên; ] /Price: 14450c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568678. Bài tập đại số, hình học lớp bảy tập I/ Lê Thanh Cảnh, Phan Quý Liên biên soạn.- H.: Bộ Giáo dục, 1957.- 90tr; 22cm. Sách giáo khoa trường phổ thông Tóm tắt: Bài tập đại số và hình học lớp bảy phổ thông {Bài tập; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp bảy; phổ thông; toán học; đại số; } |Bài tập; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp bảy; phổ thông; toán học; đại số; | [Vai trò: Lê Thanh Cảnh; Phan Quý Liên; ] /Price: 14450c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568753. NGUYỄN VĂN ĐẠM Hóa học lớp bẩy/ Nguyễn Văn Đạm, Phạm Văn Xung.- In lần thứ 2.- H.: Sách giáo khoa, 1957.- 44tr; 24cm. Sách giáo khoa trường phổ thông Tóm tắt: Hóa học lớp 7 phổ thông {Hóa học; axit; giáo dục; giáo khoa; kim loại; lớp bảy; phổ thông; á kim; ôxyt; } |Hóa học; axit; giáo dục; giáo khoa; kim loại; lớp bảy; phổ thông; á kim; ôxyt; | [Vai trò: Nguyễn Văn Đạm; Phạm Văn Xung; ] /Price: 400đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568801. Văn tuyển: Lớp bẩy/ Vũ Đình Liên, Trương Chính, Lê Trí Viễn biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Bộ Giáo dục, 1957.- 138tr; 24cm. Sách giáo khoa trường phổ thông. Đã được hội đồng duyệt sách duyệt Tóm tắt: Sách giáo khoa môn văn học lớp bẩy {Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp bẩy; nghiên cứu văn học; phổ thông; văn tuyển; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp bẩy; nghiên cứu văn học; phổ thông; văn tuyển; | /Price: 1.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568700. Vật lý: Lớp bẩy/ Nguyễn Văn Đạm, Nguyễn Ngọc Quang, Phạm Văn Xung biên soạn.- H.: Giáo dục, 1957.- 78tr; 24cm. Đã được hội đồng duyệt sách duyệt Tóm tắt: Vật lý học lớp bẩy {Khoa học; giáo dục; giáo khoa; kỹ thuật; lớp bẩy; phổ thông; vật lý; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; kỹ thuật; lớp bẩy; phổ thông; vật lý; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; Nguyễn Văn Đạm; Phạm Văn Xung; ] /Price: 15000b_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568483. Đại số: Lớp bảy/ Lê Hải Châu, Hoàng Tụy biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Bộ Giáo dục, 1957.- 76tr; 24cm. Sách giáo khoa trường phổ thông Tóm tắt: Sách giáo khoa môn đại số lớp bảy {Toán học; giáo dục; khoa học; lớp bảy; sách giáo khoa; đại số; } |Toán học; giáo dục; khoa học; lớp bảy; sách giáo khoa; đại số; | [Vai trò: Hoàng Tụy; Lê Hải Châu; ] /Price: 18175c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568896. Địa lý tự nhiên Việt Nam: Lớp bẩy/ Trần Đình Gián, Nguyễn Văn Thụ, Đinh Văn Nhật biên soạn.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Bộ Giáo dục, 1957.- 78tr:Minh họa; 24cm. Đã được hội đồng duyệt sách duyệt Tóm tắt: Sách giáo khoa môn địa lý lớp bẩy {giáo khoa; gióa dục; lớp bẩy; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; } |giáo khoa; gióa dục; lớp bẩy; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thụ; Trần Đình Gián; Đinh Văn Nhật; ] /Price: 0.75đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568515. ĐỖ TRỌNG CẢNH Động vật: T1: Lớp bảy/ Đỗ Trọng Cảnh, Nguyễn Đình Khoa, Nguyễn Thức Tư.- H.: Bộ giáo dục, 1957.- 71tr:Hình vẽ; 22cm. Đã được hội đồng duyệt sách duyệt Tóm tắt: Sách giáo khoa dùng cho học sinh lớp bẩy phổ thông {giáo khoa; lớp bẩy; tranh; Động vật; ảnh vẽ; } |giáo khoa; lớp bẩy; tranh; Động vật; ảnh vẽ; | [Vai trò: Nguyễn Thức Tư; Nguyễn Đình Khoa; Đỗ Trọng Cảnh; ] /Price: 550đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568713. Ngữ pháp Việt Nam: Lớp bảy/ Nguyễn Lân biên soạn.- In lần thứ 1.- H.: Bộ giáo dục, 1956.- 130tr; 21cm. Tóm tắt: Sách giáo khoa về ngữ pháp tiếng Việt {Ngôn ngữ; Việt Ngữ; giáo khoa; lớp bảy; ngữ pháp; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Việt Ngữ; giáo khoa; lớp bảy; ngữ pháp; tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Lân; ] /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1368672. NGUYỄN VĂN THIÊM Giải bài toán hình học lớp bảy như thế nào?: Sách dùng cho giáo viên cấp 2/ Bs: Nguyễn Văn Thiêm (ch.b), Hàn Liên Hải, Lê Mộng Ngọc.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1978.- 195tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Một số phương pháp dạy học sinh giải các bài toán hình học và nêu lên những yêu cầu cơ bản của việc dạy học sinh giải toán hình học lớp 7. Giới thiệu cách giải tất cả các bài toán trong sách giáo khoa hình học 7 của hệ phổ thông 10 năm {Hình học; lớp 7; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; } |Hình học; lớp 7; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; | [Vai trò: Hàn Liên Hải; Lê Mộng Ngọc; ] /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368958. Hoá học lớp bẩy A: Hệ 10 năm : Biên soạn theo chương trình năm 1969.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1978.- 84tr; 21cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {bổ túc văn hoá; hoá học; lớp 7A; sách giáo khoa; } |bổ túc văn hoá; hoá học; lớp 7A; sách giáo khoa; | /Price: 0,25d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369181. Lịch sử lớp bảy phổ thông: Hệ 12 năm.- In lần 3.- H.: Giáo dục, 1978.- 94tr; 24cm. {Sách giáo khoa; lịch sử; lớp 7; } |Sách giáo khoa; lịch sử; lớp 7; | /Price: 0,1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |