Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 500 tài liệu với từ khoá lớp năm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649588. Nhiệt động học: Dành cho lớp dự bị vào trường đại học, đối với các lớp năm thứ 2 PC, PSI. T.2/ Jean Marie Brebec, Jean Noel Briffaut, Philippe Deneve...; Ngô Phú An, Nguyễn Xuân Chánh, Nguyễn Hữu Hồ dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 148tr.; 27cm.
|Giáo trình; Nhiệt động học; Vật lý học; | [Vai trò: Brebec, Jean Marie; Briffaut, Jean Noel; Ngô Phú An; ]
/Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649663. Điện tử điện động học: Dành cho các lớp dự bị vào đại học,đối với các lớp năm thứ nhất PCSI, PTSI/ Jean Marie Brebec, Philippe Deneve, Thierry Desmarais...; Trịnh Văn Loan dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 2tập; 27cm.
[Vai trò: Philippe Deneve; Thierry Desmarais; Trịnh Văn Loan dịch; Jean Marie Brebec; ]
/Price: 50500đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649696. Điện tử điện động học: Dành cho các lớp dự bị vào đại học, đối với các lớp năm thứ nhất MPSI, PCSI, PTSI. T.1/ Jean Marie Brebec, Phillippe Deneve, Thierry Desmarais...; Trịnh Văn Loan dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 202tr.; 27cm.
|Vật lý học; Điện tử; Điện động học; Giáo trình; | [Vai trò: Brebec, Jean Marie; Deneve, Phillippe; Trịnh Văn Loan; ]
/Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649698. Điện tử điện động học: Dành cho các lớp dự bị vào đại học, Đối với các lớp năm thứ nhất PCSI, PTSI. T.2/ Jean Marie Brebec, Phillippe Deneve, Thierry Desmarais...; Trịnh Văn Loan dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 192tr.; 27cm.
|Vật lý học; Điện tử; Điện động học; Giáo trình; | [Vai trò: Brebec, Jean Marie; Deneve, Phillippe; Trịnh Văn Loan; ]
/Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480746. TRẦN THỊ THÌN
    Những bài làm văn mẫu lớp Năm: Hướng dẫn học và ôn thi hết cấp tiểu học : Thi vào lớp 6 phổ thông cơ sở/ Trần Thị Thìn.- H.: Giáo dục, 1993.- 103tr.; 21cm.
{Văn; lớp Năm; } |Văn; lớp Năm; | [Vai trò: Trần Thị Thìn; ]
/Price: 5.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480673. Từ ngữ - ngữ pháp lớp năm: Luyện văn/ Đặng Mạnh Thường, Nguyễn Xuân Tư, Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 1993.- 104tr.; 19cm.
{Từ ngữ; lớp 5; ngữ pháp; } |Từ ngữ; lớp 5; ngữ pháp; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Tư; Vũ Khắc Tuân; Đặng Mạnh Thường; ]
/Price: 3.200đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498929. Sinh lý thực vật lớp năm: Sách bổ túc văn hóa/ Nguyễn Quang Thái biên soạn.- H.: Giáo dục, 1978.- 85tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Trình bày 4 chương: Tế bào thực vật; cấu tạo và sinh lý cây xanh có hoa; nấm và tảo; vi khuẩn. Trong đó, trình bày về thực vật đối với đời sống của người và động vật, đối tượng và nhiệm vụ của sinh lý học thực vật...
{Lớp 5; Sinh học; Sinh lý; Sách bổ túc văn hóa; Động vật; } |Lớp 5; Sinh học; Sinh lý; Sách bổ túc văn hóa; Động vật; | [Vai trò: Nguyễn Quang Thái; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499351. Quốc văn lớp năm: Biên soạn theo chương trình năm 1973.- In lại lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1977.- 256tr; 19cm.- (Sách Bổ túc văn hóa)
    Ty Giáo dục Nam Hà in lại của nhà xuất bản Giáo dục
{Quốc văn; lớp 5; sách BTVH; } |Quốc văn; lớp 5; sách BTVH; |
/Price: 12000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499337. Toán lớp năm: Bổ túc văn hóa.- H.: Giáo dục giải phóng, 1977.- 118tr.: bảng, hình vẽ; 22cm.
{Sách BTVH; lớp 5; toán; } |Sách BTVH; lớp 5; toán; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509680. Khoa học thường thức lớp bốn và lớp năm: bổ túc văn hóa.- H.: Giáo dục giải phóng, 1973.- 124tr.: minh họa; 20cm.
{Khoc học thường thức; Sách giáo khoa; lớp 4; lớp 5; } |Khoc học thường thức; Sách giáo khoa; lớp 4; lớp 5; |
/Price: 0,23đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507672. Ngữ pháp lớp năm phổ thông: Hệ 12 năm.- H.: Giáo dục giải phóng, 1973.- 86tr.; 22cm.
{Ngữ pháp; lớp 5; sách giáo khoa; } |Ngữ pháp; lớp 5; sách giáo khoa; |
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507554. Quốc văn lớp năm: Bổ túc văn hóa.- S.: Nxb. Giáo dục giải phóng, 1973.- 267tr.; 21cm..
{Sách giáo khoa; bổ túc văn hóa; lớp năm; quốc văn; } |Sách giáo khoa; bổ túc văn hóa; lớp năm; quốc văn; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507583. Toán lớp năm: Bổ túc văn hóa.- S.: Nxb. Giáo dục giải phóng, 1973.- 118tr.; 23cm..
{Sách giáo khoa; bổ túc văn hóa; lớp năm; toán; } |Sách giáo khoa; bổ túc văn hóa; lớp năm; toán; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536678. Em tập làm 2580 câu hỏi trắc nghiệm lớp năm thi lên lớp 6: Các môn: Việt ngữ, Công dân - Đức dục, Địa lý, Quốc sử.- Tp.HCM: Sống Mới, 1970.- 322tr; 21cm.
{Sách hạn chế; } |Sách hạn chế; |
DDC: 372 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1261619. Văn lớp năm/ B.s.: Phạm Toàn, Nguyễn Thị Ngọc.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2004.- 192tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Công nghệ Giáo dục
(Lớp 5; Văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc; Phạm Toàn; ]
DDC: 372.62 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294023. Văn lớp năm/ B.s: Phạm Toàn, Nguyễn Thị Ngọc.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2003.- 192tr.: tranh vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Trung tâm công nghệ Giáo dục
(Sách giáo khoa; Lớp 5; Văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc; Phạm Toàn; ]
/Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1203225. PHẠM TOÀN
    Văn lớp năm/ Phạm Toàn, Nguyễn Thị Ngọc, Vũ Tố Nga b.s.- In lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2000.- 192tr : hình vẽ; 20cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Công nghệ giáo dục
{Lớp 5; Sách giáo khoa; Văn học; } |Lớp 5; Sách giáo khoa; Văn học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc; Vũ Tố Nga; ]
/Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227294. PHẠM TOÀN
    Văn lớp Năm/ B.s: Phạm Toàn, Nguyễn Thị Ngọc.- In lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 1999.- 192tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Công nghệ Giáo dục
{Lớp 5; Sách giáo khoa; Tập làm văn; } |Lớp 5; Sách giáo khoa; Tập làm văn; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc; ]
/Price: 5.500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1243195. PHẠM VŨ HẢI
    Thiết kế tiếng Việt lớp năm. T.1/ B.s: Phạm Vũ Hải.- H.: Giáo dục, 1998.- 136tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trung tâm công nghệ giáo dục
    Tóm tắt: Giúp cho học sinh hình thành khái niệm về một số loại bài: Bài tả và viết thư. Củng cố, luyện tập các khái niệm tiếng, từ, ngữ, câu, đoạn, bài
{Tiếng Việt; lớp 5; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; } |Tiếng Việt; lớp 5; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; |
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1244306. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG
    Từ ngữ - ngữ pháp lớp năm: Hướng dẫn học sinh học ở lớp và ở nhà theo sách giáo khoa chỉnh lý. Sách tham khảo cho giáo viên và phụ huynh học sinh. T.2/ B.s: Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần 4.- H.: Giáo dục, 1998.- 80tr; 21cm.
{Từ ngữ; lớp 5; ngữ pháp; sách đọc thêm; tiếng Việt; } |Từ ngữ; lớp 5; ngữ pháp; sách đọc thêm; tiếng Việt; |
/Price: 4.600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.