1649588. Nhiệt động học: Dành cho lớp dự bị vào trường đại học, đối với các lớp năm thứ 2 PC, PSI. T.2/ Jean Marie Brebec, Jean Noel Briffaut, Philippe Deneve...; Ngô Phú An, Nguyễn Xuân Chánh, Nguyễn Hữu Hồ dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 148tr.; 27cm. |Giáo trình; Nhiệt động học; Vật lý học; | [Vai trò: Brebec, Jean Marie; Briffaut, Jean Noel; Ngô Phú An; ] /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1649663. Điện tử điện động học: Dành cho các lớp dự bị vào đại học,đối với các lớp năm thứ nhất PCSI, PTSI/ Jean Marie Brebec, Philippe Deneve, Thierry Desmarais...; Trịnh Văn Loan dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 2tập; 27cm. [Vai trò: Philippe Deneve; Thierry Desmarais; Trịnh Văn Loan dịch; Jean Marie Brebec; ] /Price: 50500đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1649696. Điện tử điện động học: Dành cho các lớp dự bị vào đại học, đối với các lớp năm thứ nhất MPSI, PCSI, PTSI. T.1/ Jean Marie Brebec, Phillippe Deneve, Thierry Desmarais...; Trịnh Văn Loan dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 202tr.; 27cm. |Vật lý học; Điện tử; Điện động học; Giáo trình; | [Vai trò: Brebec, Jean Marie; Deneve, Phillippe; Trịnh Văn Loan; ] /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1649698. Điện tử điện động học: Dành cho các lớp dự bị vào đại học, Đối với các lớp năm thứ nhất PCSI, PTSI. T.2/ Jean Marie Brebec, Phillippe Deneve, Thierry Desmarais...; Trịnh Văn Loan dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 192tr.; 27cm. |Vật lý học; Điện tử; Điện động học; Giáo trình; | [Vai trò: Brebec, Jean Marie; Deneve, Phillippe; Trịnh Văn Loan; ] /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1480746. TRẦN THỊ THÌN Những bài làm văn mẫu lớp Năm: Hướng dẫn học và ôn thi hết cấp tiểu học : Thi vào lớp 6 phổ thông cơ sở/ Trần Thị Thìn.- H.: Giáo dục, 1993.- 103tr.; 21cm. {Văn; lớp Năm; } |Văn; lớp Năm; | [Vai trò: Trần Thị Thìn; ] /Price: 5.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1480673. Từ ngữ - ngữ pháp lớp năm: Luyện văn/ Đặng Mạnh Thường, Nguyễn Xuân Tư, Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 1993.- 104tr.; 19cm. {Từ ngữ; lớp 5; ngữ pháp; } |Từ ngữ; lớp 5; ngữ pháp; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Tư; Vũ Khắc Tuân; Đặng Mạnh Thường; ] /Price: 3.200đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498929. Sinh lý thực vật lớp năm: Sách bổ túc văn hóa/ Nguyễn Quang Thái biên soạn.- H.: Giáo dục, 1978.- 85tr.; 24cm.. Tóm tắt: Trình bày 4 chương: Tế bào thực vật; cấu tạo và sinh lý cây xanh có hoa; nấm và tảo; vi khuẩn. Trong đó, trình bày về thực vật đối với đời sống của người và động vật, đối tượng và nhiệm vụ của sinh lý học thực vật... {Lớp 5; Sinh học; Sinh lý; Sách bổ túc văn hóa; Động vật; } |Lớp 5; Sinh học; Sinh lý; Sách bổ túc văn hóa; Động vật; | [Vai trò: Nguyễn Quang Thái; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499351. Quốc văn lớp năm: Biên soạn theo chương trình năm 1973.- In lại lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1977.- 256tr; 19cm.- (Sách Bổ túc văn hóa) Ty Giáo dục Nam Hà in lại của nhà xuất bản Giáo dục {Quốc văn; lớp 5; sách BTVH; } |Quốc văn; lớp 5; sách BTVH; | /Price: 12000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499337. Toán lớp năm: Bổ túc văn hóa.- H.: Giáo dục giải phóng, 1977.- 118tr.: bảng, hình vẽ; 22cm. {Sách BTVH; lớp 5; toán; } |Sách BTVH; lớp 5; toán; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1509680. Khoa học thường thức lớp bốn và lớp năm: bổ túc văn hóa.- H.: Giáo dục giải phóng, 1973.- 124tr.: minh họa; 20cm. {Khoc học thường thức; Sách giáo khoa; lớp 4; lớp 5; } |Khoc học thường thức; Sách giáo khoa; lớp 4; lớp 5; | /Price: 0,23đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1507672. Ngữ pháp lớp năm phổ thông: Hệ 12 năm.- H.: Giáo dục giải phóng, 1973.- 86tr.; 22cm. {Ngữ pháp; lớp 5; sách giáo khoa; } |Ngữ pháp; lớp 5; sách giáo khoa; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1507554. Quốc văn lớp năm: Bổ túc văn hóa.- S.: Nxb. Giáo dục giải phóng, 1973.- 267tr.; 21cm.. {Sách giáo khoa; bổ túc văn hóa; lớp năm; quốc văn; } |Sách giáo khoa; bổ túc văn hóa; lớp năm; quốc văn; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1507583. Toán lớp năm: Bổ túc văn hóa.- S.: Nxb. Giáo dục giải phóng, 1973.- 118tr.; 23cm.. {Sách giáo khoa; bổ túc văn hóa; lớp năm; toán; } |Sách giáo khoa; bổ túc văn hóa; lớp năm; toán; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1536678. Em tập làm 2580 câu hỏi trắc nghiệm lớp năm thi lên lớp 6: Các môn: Việt ngữ, Công dân - Đức dục, Địa lý, Quốc sử.- Tp.HCM: Sống Mới, 1970.- 322tr; 21cm. {Sách hạn chế; } |Sách hạn chế; | DDC: 372 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1261619. Văn lớp năm/ B.s.: Phạm Toàn, Nguyễn Thị Ngọc.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2004.- 192tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Công nghệ Giáo dục (Lớp 5; Văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc; Phạm Toàn; ] DDC: 372.62 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1294023. Văn lớp năm/ B.s: Phạm Toàn, Nguyễn Thị Ngọc.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2003.- 192tr.: tranh vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Trung tâm công nghệ Giáo dục (Sách giáo khoa; Lớp 5; Văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc; Phạm Toàn; ] /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203225. PHẠM TOÀN Văn lớp năm/ Phạm Toàn, Nguyễn Thị Ngọc, Vũ Tố Nga b.s.- In lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2000.- 192tr : hình vẽ; 20cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Công nghệ giáo dục {Lớp 5; Sách giáo khoa; Văn học; } |Lớp 5; Sách giáo khoa; Văn học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc; Vũ Tố Nga; ] /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227294. PHẠM TOÀN Văn lớp Năm/ B.s: Phạm Toàn, Nguyễn Thị Ngọc.- In lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 1999.- 192tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Công nghệ Giáo dục {Lớp 5; Sách giáo khoa; Tập làm văn; } |Lớp 5; Sách giáo khoa; Tập làm văn; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc; ] /Price: 5.500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243195. PHẠM VŨ HẢI Thiết kế tiếng Việt lớp năm. T.1/ B.s: Phạm Vũ Hải.- H.: Giáo dục, 1998.- 136tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trung tâm công nghệ giáo dục Tóm tắt: Giúp cho học sinh hình thành khái niệm về một số loại bài: Bài tả và viết thư. Củng cố, luyện tập các khái niệm tiếng, từ, ngữ, câu, đoạn, bài {Tiếng Việt; lớp 5; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; } |Tiếng Việt; lớp 5; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; | /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1244306. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Từ ngữ - ngữ pháp lớp năm: Hướng dẫn học sinh học ở lớp và ở nhà theo sách giáo khoa chỉnh lý. Sách tham khảo cho giáo viên và phụ huynh học sinh. T.2/ B.s: Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần 4.- H.: Giáo dục, 1998.- 80tr; 21cm. {Từ ngữ; lớp 5; ngữ pháp; sách đọc thêm; tiếng Việt; } |Từ ngữ; lớp 5; ngữ pháp; sách đọc thêm; tiếng Việt; | /Price: 4.600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |