Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 500 tài liệu với từ khoá lớp năm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1249619. PHẠM TOÀN
    Văn lớp năm/ B.s: Phạm Toàn, Nguyễn Thị Ngọc.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1998.- 185tr : tranh vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trung tâm công nghệ giáo dục
{Văn học; lớp 5; sách đọc thêm; } |Văn học; lớp 5; sách đọc thêm; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc; ]
/Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276465. PHẠM TOÀN
    Văn lớp năm/ B.s: Phạm Toàn, Nguyễn Thị Ngọc.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1997.- 158tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trung tâm công nghệ giáo dục
{Sách giáo khoa; lớp 5; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 5; văn học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc; ]
/Price: 4600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334525. Đạo đức lớp năm: Biên soạn theo SGK của Bộ giáo dục và đào tạo: tranh truyện.- H.: Văn hoá dân tộc, 1994.- 51tr; 22x17cm.
{đạo đức; } |đạo đức; |
/Price: 3600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361574. PHAN VĂN CÁC
    Ngữ văn Hoa lớp năm/ Phan Văn Các ch.b.- Tái bản lần 1 có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 1986.- 167tr; 20cm.
{Sách giáo khoa; lớp 5; tiếng Trung Quốc; } |Sách giáo khoa; lớp 5; tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Trương Văn Giới; Tạ Sĩ Phán; ]
/Price: 4,90đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361582. Thường thức khoa học lớp năm: Hệ 12 năm.- In lần 6 có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 1986.- 118tr; 20cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{Thường thức khoa học; lớp 5; sách BTVH; } |Thường thức khoa học; lớp 5; sách BTVH; |
/Price: 3,90đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369748. Khoa học thường thức lớp năm phổ thông: Hệ 12 năm.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1980.- 112tr; 21cm.
{Khoa học thường thức; lớp 5; sách giáo khoa; } |Khoa học thường thức; lớp 5; sách giáo khoa; |
/Price: 0,68đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372084. Lịch sử lớp năm.- In lần 17.- H.: Giáo dục, 1980.- 87tr; 21cm.
{lịch sử; lớp 5; sách giáo khoa; } |lịch sử; lớp 5; sách giáo khoa; |
/Price: 0,19đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369620. Số học lớp năm.- In lần 9.- H.: Giáo dục, 1980.- 179tr; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
    Trại biên soạn chương trình và sách giáo khoa BTVH
{Sách giáo khoa; lớp 5; toán; } |Sách giáo khoa; lớp 5; toán; |
/Price: 0,41đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365212. Số học lớp năm. T.1.- In lần 25.- H.: Giáo dục, 1980.- 132tr : hình vẽ; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; số học; } |lớp 5; sách giáo khoa; số học; |
/Price: 0,33đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365177. Số học lớp năm. T.2.- In lần 24.- H.: Giáo dục, 1980.- 127tr; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; toán; đại số; } |lớp 5; sách giáo khoa; toán; đại số; |
/Price: 0,27đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368671. NGUYỄN THỨC TƯ
    Tài liệu kỹ thuật nông nghiệp lớp năm/ Biên soạn: Nguyễn Thức Tư(ch.b.), Nguyễn Khánh Dư, Vũ Hải,....- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1980.- 142tr: hình vẽ; 19cm.
{Sách giáo khoa; kĩ thuật nông nghiệp; lớp 5; } |Sách giáo khoa; kĩ thuật nông nghiệp; lớp 5; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Quyển; Hồ Sơn; Nguyễn Khánh Dư; Vũ Hải; Vũ Văn Lạng; ]
/Price: 0,2đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369303. Tập làm làm văn lớp năm và lớp sáu: Soạn theo chương trình năm 1969.- In lần 5.- H.: Giáo dục, 1980.- 83tr; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{Tập làm văn; lớp 5; lớp 6; sách bổ túc văn hoá; } |Tập làm văn; lớp 5; lớp 6; sách bổ túc văn hoá; |
/Price: 0,21đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370184. Tập làm văn lớp bốn-lớp năm phổ thông: Sách dùng cho giáo viên.- In lần 5.- H.: Giáo dục, 1980.- 108tr; 21cm.
{Tập làm văn; lớp 4; lớp 5; sách giáo viên; } |Tập làm văn; lớp 4; lớp 5; sách giáo viên; |
/Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363791. Tập đọc lớp năm phổ thông: Hệ 12 năm. T.1.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1980.- 148tr; 20cm.
{Sách giáo khoa; lớp 5; tập đọc; } |Sách giáo khoa; lớp 5; tập đọc; |
/Price: 0,9đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364770. Tập đọc lớp năm phổ thông: Hệ 12 năm. T.2.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1980.- 128tr; 21cm.
{Sách giáo khoa; lớp 5; tập đọc; } |Sách giáo khoa; lớp 5; tập đọc; |
/Price: 0,72đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364771. Toán lớp năm: Hệ 12 năm. T.1.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1980.- 92tr; 21cm.
{Toán; lớp 5; sách giáo khoa; } |Toán; lớp 5; sách giáo khoa; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364772. Toán lớp năm: Hệ 12 năm. T.2.- In lại lần 6.- H.: Giáo dục, 1980.- 121tr; 21cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; toán; } |lớp 5; sách giáo khoa; toán; |
/Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364978. Trích giảng văn học lớp năm: Hệ 12 năm. T.1.- In lần 16, có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1980.- 83tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 5; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 5; văn học; |
/Price: 0,18đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372053. Đạo đức lớp năm.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1980.- 50tr; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; đạo đức; } |lớp 5; sách giáo khoa; đạo đức; |
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369750. Đạo đức lớp năm phổ thông: Hệ 12 năm.- In lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 1980.- 56tr : hình vẽ; 19cm.
{lớp 5; sách giáo khoa; Đạo đức; } |lớp 5; sách giáo khoa; Đạo đức; |
/Price: 0,37đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.