Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 105 tài liệu với từ khoá lứa đôi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705841. CONNELL COWAN
    Hiểu tâm lí bạn trai để bảo vệ hạnh phúc lứa đôi= Women men love, Women men leave/ Connell Cowan, Melvyn Kinder; Dịch giả: Huỳnh Phan Anh.- 1st.- Hà Nội: Phụ Nữ, 2001; 365tr..
(youth - psychology; ) |Tâm lí thanh niên; | [Vai trò: Huỳnh Phan Anh; Melvyn Kinder; ]
DDC: 155.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691243. NGUYỄN PHẠM TOÀN
    Khảo sát sự ảnh hưởng của máy đập lúa đối với độ gãy và hạt (Các máy đập phổ biến ở tỉnh Vĩnh Long)/ Nguyễn Phạm Toàn.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Công nghệ - Bộ môn Cơ Khí Nông, 1998; 61tr..
    chờ số ĐK
(agricultural machinery; machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K19; Nông cơ; |
DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696787. VÕ NGUYỄN THẾ MINH
    Sự đáp ứng của lúa đối với phân Kali trên đất xám Tri Tôn, đất xám Mộc Hóa và đất phù sa Phú Châu/ Võ Nguyễn Thế Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1995; 39tr..
(plant-soil relationships; rice, effect of potassium on; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K16; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696699. VÕ THỊ THIÊN KIM
    Trắc nghiệm phản ứng của 60 giống/dòng lúa đối với bệnh cháy lá Pyricularia Oryzae Cav. tại Cần thơ, vụ Đông Xuân 1990-1991 và bước đầu xác định virus gây hại trên ớt, vụ Xuân Hè 1991/ Võ thị Thiên Kim.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1991; 59tr..
(field crops - diseases and pests; peppers - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Cây thực phẩm; Cây ớt; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; Rau hoa; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696655. LÊ THỊ KIM CƯƠNG
    ảnh hưởng của thời kỳ chủng bệnh đến phản ứng của các giống lúa đối với 3 chủng nấm gây ra bệnh đốm vằn và tương quan về mức độ bệnh giữa các phương pháp đánh giá khác nhau/ Lê thị Kim Cương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 69tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696677. DIỆP QUẾ MINH
    Trắc nghiệm phản ứng của một số giống/dòng lúa đối với bệnh đốm vằn; khảo sát đặc tính phát triển và gây hại của các chủng nấm gây bệnh đốm vằn ở Tiền Giang/ Diệp Quế Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 53tr..
(field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696665. NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT
    Trắc nghiệm phản ứng của 71 giống/dòng lúa có triển vọng đối với bệnh đốm vằn tại tỉnh Tiền Giang; quan sát một số đặc tính phát triển của 6 nguồn nấm thu thập tại Tiền Giang; quan sát sơ khởi phản ứng của 73 giống/dòng lúa đối với tuyến trùng gây bệnh bướu rễ Meloidogyne spp/ Nguyễn Thị Thu Nguyệt.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1988; 49tr..
(field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K10; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696643. VÕ THỊ TÚY PHƯỢNG
    Dự tính dự báo bệnh cháy lá lúa Pyricularia Oryzae Cav. và trắc nghiệm phản ứng 53 giống lúa đối với bệnh cháy lá tại huyện CHâu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Võ Thị Túy Phượng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 43tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696459. LÊ THỊ NGỌC HÀ
    Trắc nghiệm phản ứng của 659 giống lúa đối với bệnh cháy lá và phản ứng của 100 giống lúa đối với bệnh thối cổ gié tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Lê Thị Ngọc Hà.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1983; 35tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650309. ĐỖ ĐỨC HOÀNG
    Trắc nghiệm phản ứng của 524 giống lúa mùa muộn, 164 giống lúa mùa sớm và 50 giống/dòng lúa nhập nội có triển vọng đối với bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris; ảnh hưởng của giai đoạn sinh trưởng của cây lúa đối với việc trắc nghiệm giống kháng bệnh đốm vằn/ Đỗ Đức Hoàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 70tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653319. LÝ THỊ KHƯƠNG
    Trắc nghiệm sơ khởi phản ứng của 102 giống/dòng lúa đối với bệnh tiêm đọt sần, vụ Hè Thu 1980/ Lý Thị Khương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 50tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650247. NGUYỄN THỊ NGỌC CHÁNH
    Điều tra cơ bản bệnh hại cây trồng và trắc nghiệm phản ứng của 360 giống/dòng lúa đối với bệnh cháy lá tại huyện Bến Thủ - Long An, vụ Hè Thu 1980/ Nguyễn Thị Ngọc Chánh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 61tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696366. LÊ QUANG DŨNG
    Điều tra cơ bản côn trùng trên một số cây trồng chính tại phường Bình Đức thị xã Long Xuyên - An Giang, vụ Đông Xuân 1979-1980 và trắc nghiệm sơ khỏi phản ứng của 21 giống/dòng lúa đối với sâu đục thân màu vàng/ Lê Quang Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 51tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696376. HÀ XUÂN SÂM
    ảnh hưởng của thời gian nhiễm bệnh lùn xoắn lá lúa đối với triệu chứng và năng suất/ Hà Xuân Sâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1979; 29tr..
(plant diseases; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây lúa; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K01; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1602641. Lừa đội lốt sư tử: Dành cho lứa tuổi thiếu nhi. T.7/ Lời : Si Keda ; Tranh : Ana Laura Cantone ; Nguyễn Thu Hằng dịch ; Ngô Hà Thu hiệu đính.- Hà Nội:: Kim Đồng,, 2022.- 32tr.: Tranh vẽ;; 20cm..- (Học tiếng Anh qua truyện ngụ ngôn = learn English with fables)
    Tóm tắt: Bộ sách học tiếng Anh qua truyện ngụ ngôn kể những câu chuyện dễ hiểu bằng tiếng Anh chuẩn mực , mang đến những thông điệp giản dị mà sâu sắc...
(Sách thiếu nhi; Tiếng Anh; Truyện ngụ ngôn; Truyện tranh; )
DDC: 428 /Price: 30000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524825. Lừa đội lốt sư tử: truyện ngụ ngôn thế giới hay nhất/ Nhiều tác giả; Tuệ Văn dịch.- Tái bản.- H.: Dân Trí, 2017.- 20tr.; 18cm.
{Sách thiếu nhi; Truyện ngụ ngôn; } |Sách thiếu nhi; Truyện ngụ ngôn; |
DDC: 398.2 /Price: 13000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521062. NGUYỄN XUÂN KÍNH
    Ca dao người Việt: ca dao tình yêu lứa đôi/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- tập; 21cm.- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)

DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521747. NGUYỄN XUÂN KÍNH
    Ca Dao người Việt: ca dao tình yêu lứa đôi: Quyển 2/ Nguyễn Xuân Kính chủ biên, Phan Lan Hương biên soạn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 635tr.; 21cm.- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
{Ca Dao; Ca Dao Việt Nam; } |Ca Dao; Ca Dao Việt Nam; | [Vai trò: Phan Lan Hương; ]
DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1522259. NGUYỄN NGHĨA DÂN
    Văn hóa dân gian về tình yêu lứa đôi trong ca dao người Việt: Sưu tầm, nghiên cứu, tuyển chọn, chú thích, bình luận/ Nguyễn Nghĩa Dân.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 686tr.; 21cm.- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)
{Việt Nam; Văn hóa dân gian; ca dao; tình yêu lứa đôi; } |Việt Nam; Văn hóa dân gian; ca dao; tình yêu lứa đôi; |
DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740521. PHẠM, CÔNG SƠN
    Những thù địch của hạnh phúc lứa đôi/ Phạm Công Sơn.- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- Hà Nội: Thời đại, 2014.- 237 tr.; 19 cm.
    ISBN: 9786049368493
    Tóm tắt: Tổng hợp các nguồn tư liệu khoa học về tâm sinh lí và y khoa trong nước và trên thế giới nhằm cung cấp cho những gia đình một số nhận thức vấn đề hạnh phúc gia đình. Những bệnh tật của nam và nữ ảnh hưởng đến sức khoẻ và hạnh phúc gia đình...
(Tình yêu; ) |Gia đình; Hạnh phúc; |
DDC: 306.782 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.