1729617. LINCOLN, ABRAHAM Speeches and Writings 1859-1865: Speeches, Letters, and Micellaneous Writings; President messages and proclamations/ Abraham Lincoln ; Edited by Don E. Fehrenbacher.- 1st.- New York, NY: The Library of America, 1989.- 787 p.; 21 cm.- (The Library of America; 46) ISBN: 0940450631 (Republic party ( US. : 1854- ); United States; United States; ) |Nhà nước và pháp quyền Mỹ thế kỷ 19; Tổng thống Abraham Lincoln; History; Politics and government; Civil War, 1861-1865; Politics and government; 19th century; 1857-1861; | DDC: 973.68 /Price: 23.10 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682642. KEES ROELSE Land reclamation of lowlands in Indonesia: Summary/ Kees Roelse.- 1st.- Netherlands: TU Delft, Faculty of Civil Engineering, 1988; 28p.. Tóm tắt: One of the major problems in these areas has been the occurrence of acid sulphate soils containing a large amount of pyrite (FeS2). Drainage introduces pyrite oxidation in the top layer of the soil and leads to acidification ( low pH ) and toxifacation ( mainly iron and aluminum ) of soil and crop. This paper uses the most up-to-date information: an attempt is made to understand the acidification process; an analysis of the problematic aspects of acid sulphate soils is carried out and possibilities for improvement are presented (soil science; ) |Cải tạo đất; Khoa học đất; | DDC: 631.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682312. Land reclamation and water management: Developments, Problems and Challenges (Vol.27).- 1st.- Wageningen: ILRI, 1980; 191p.. ISBN: 9070260611 Tóm tắt: The book mentions successive development approaches and their impact on the use of land and water resources (hydraulic engineering; irrigation - management; ) |Thủy công; Thủy lợi; | DDC: 627.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1752155. ĐỖ, PHƯƠNG TRÀ Lamap một phương pháp dạy học hiện đại: Cơ sở lí luận và việc vận dụng trong dạy học/ Đỗ Phương Trà.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2013.- 248 tr.: bảng, hình vẽ; 24 cm. Tài liệu tham khảo: tr. 248 Tóm tắt: Cuốn sách trình bày cơ sở lí luận cũng như những đặc điểm nổi bật của Lamap cùng các thí dụ minh hoạ để giúp bạn đọc có cơ hội hiểu rõ hơn việc vận dụng Lamap trong thực tiễn dạy học (Phương pháp giảng dạy; ) |Giáo trình; Phương pháp lamap; Dạy học; | DDC: 371.3 /Price: 60000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1777913. RINPOCHE, LAMA ZOPA Thư gửi Lama Zopa: Những giải pháp Phật giáo hữu hiệu và đột phá để chuyển họa thành phúc/ Lama Zopa Rinpoche Pháp Minh Trịnh Đức Vinh dịch.- Cà Mau: Phương Đông, 2011.- 275 tr.; 24 cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Tóm tắt: Tổng hợp các bức thư từ khắp nơi trên thế giới gửi đến Lama Zope để xin lời khuyên và tất cả những lời khuyên của Lama Zope dựa trên lời dạy của Đức Phật đáp lại những bức thư ấy (Phật giáo; ) |Thư từ; Đời sống tôn giáo; | [Vai trò: Pháp Minh Trịnh Đức Vinh; ] DDC: 294.3 /Price: 79000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1759723. DALAI LAMA Lòng yêu thương, từ bi và khoan dung: Lời dạy của Dalai Lama.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.- 123tr.; 14cm. Tóm tắt: Đức giáo chủ Dalai Lama gửi lời khuyên đơn giản đến tất cả những ai muốn được sáng suốt hơn và từ bi hơn trong cuộc sống của mình. |Tôn giáo; Đức giáo chủ Dalai Lama; | DDC: 294.3 /Price: 10000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1489788. Kho tàng truyện đồng thoại thế giới nổi tiếng. Trường học ở Xalamanca/ Vũ Bội Tuyền biên soạn.- H., 1999.- 179tr.; 15cm.. {Truyện; thiếu nhi; } |Truyện; thiếu nhi; | [Vai trò: Vũ Bội Tuyền; ] /Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1479234. Trường học ở Xalamanca: Kho tàng truyện đồng thoại thế giới nổi tiếng/ Vũ Bội Tuyền biên soạn.- H.: Nxb. Hà Nội, 1999.- 179tr.; 15cm.. {Văn học dân gian thế giới; truyện đồng thoại; } |Văn học dân gian thế giới; truyện đồng thoại; | [Vai trò: Vũ Bội Tuyền; ] /Price: 8.000đ/1500b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1578307. Trường học ở Xalamanca/ Vũ Bội Tuyền biên soạn.- H: Hà Nội, 1999.- 179tr; 15cm.- (Kho tàng truyện đồng thoại thế giới nôỉ tiếng) {Truyện đồng thoại thế giới; Văn học dân gian thế giới; } |Truyện đồng thoại thế giới; Văn học dân gian thế giới; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1485769. TRẦN PHƯƠNG HẠNH Lamarck - bước ra từ quên lãng/ Trần Phương Hạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 228tr.; 19cm. {Danh nhân; Lamarek; nhà bác học Lamarek; } |Danh nhân; Lamarek; nhà bác học Lamarek; | [Vai trò: Trần Phương Hạnh; ] /Price: 13.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1628529. BOZYLINSKY, HANNAH HERITAGE Lala Salama/ Hannah He Ritage Bozylinsky.- Macmillan: SRA, 1993.- 27tr; 17cm. |Truyện nước ngoài; | [Vai trò: Bozylinsky, Hannah He Ritage; ] /Price: 3200d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1593710. NGUYỄN VĂN DÂN Từ điển thần thoại Hy lạp - Lamã/ Nguyễn Văn Dân.- Hà Nội:: Văn học,, 1993.- 366tr.: ;; 19cm. Tóm tắt: Từ điển thần thoại Hy lạp - Lamã là một kho tàng văn học cổ phong phú của cả nhân loại, cuốn từ không chỉ là phương tiện tra cứu tên gọi mà còn là một nguồn thông tin phong phú về văn hóa thế giới, là cuốn sách tra cứu phổ thông cho công chúng rộng rãi (Hy lạp; Thần thoại; Từ điển; Văn học dân gian; ) DDC: 398.2 /Price: 20000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
879887. NĀGĀRJUNA Trung quán luậnPhạn - Việt = Mūlamadhyamakakārikā (Madhyamaka Śāstra)/ Nāgārjuna ; Lê Tự Hỷ dịch, chú giải.- H.: Hồng Đức, 2021.- xiv, 475 tr.; 24 cm. ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam. Trung tâm Nghiên cứu và Phiên dịch Phật học Thư mục: tr. 475 ISBN: 9786043280227 Tóm tắt: Khái quát về trường phái triết học Trung đạo của Phật giáo Đại thừa Ấn Độ, nền tảng triết học Phật giáo của Long Thọ và tổng quan về Trung quán luận. Giới thiệu bản dịch Phạn - Việt đối chiếu các khái niệm, thuật ngữ, cụm từ và văn phạm của từng bài kệ tụng (Đạo Phật; ) [Vai trò: Lê Tự Hỷ; ] DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
982386. VŨ THẾ NGỌC Triết học Long ThọTrung Quán Luận = Mùlamadhyakakàrikà = 中论 = The philosophy of the midway/ Vũ Thế Ngọc.- H.: Thế giới ; Công ty Từ Văn, 2016.- 457tr.; 24cm. ISBN: 9786047722068 Tóm tắt: Nghiên cứu về tư tưởng triết học Long Thọ và giới thiệu những văn bản Trung Luận tụng kèm giảng giải trong thế giới Tây phương (Triết học; Đạo Phật; ) DDC: 294.3 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041674. Llama and alpaca care: Medicine, surgery, reproduction, nutrition, and herd health/ George M. Barrington, Martin C. Warbington, Patrick O. Long... ; Ed.: Christopher Cebra....- St. Louis: Elsevier, 2014.- xii, 789 p.; 29 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 751-789 ISBN: 9781437723526 (Bệnh động vật; Thú y; ) [Vai trò: Anderson, David E.; Ballweber, Lora Rickard; Barrington, George M.; Cebra, Christopher; Johnson, LaRue W.; Long, Patrick O.; Tibary, A.; Warbington, Martin C.; ] DDC: 636.0896 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1032299. Ngài dạy rằngPháp ngữ của đức Dalai Lama 14 = The 14th Dalai Lama's words/ Thích Nữ Tuệ Dung dịch.- H.: Hồng Đức, 2014.- 106tr.; 13cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786048616144 Tóm tắt: Gồm các lời dạy của đức Phật Dalai Lama 14 về thiện ác, về cách thoát khỏi phiền não, giảm bớt kiêu căng, cải thiện bản thân, vượt qua đau khổ, hiểu được cuộc sống luân hồi... (Giáo lí; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Nữ Tuệ Dung; ] DDC: 294.3444 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1055861. ĐỖ HƯƠNG TRÀ LAMAP một phương pháp dạy học hiện đại: Cơ sở lí luận và làm việc vận dụng trong dạy học/ Đỗ Hương Trà.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 248tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 248 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận cũng như những đặc điểm nổi bật của LAMAP cùng các thí dụ là các chủ đề trong dạy học các môn khoa học (Giáo dục; Hiệu quả; Phương pháp giảng dạy; ) {Phương pháp LAMAP; } |Phương pháp LAMAP; | DDC: 371.3 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1097465. NGUYỄN TRÃI Bình Ngô đại cáo= Proclamation of victory = 评吴大诰/ Nguyễn Trãi ; Vũ Đình Đỉnh dịch.- H.: Thế giới, 2011.- 79tr.: tranh vẽ; 21cm. Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Hán - Anh Tóm tắt: Giới thiệu Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi bằng tiếng Việt hiện đại và bản dịch tiếng Hán, tiếng Anh (Văn học cổ đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Đình Đỉnh; ] DDC: 895.92211 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1121649. Dictionnaire de la correspondance de tous les jours: 400 modèles de lettres : Lettres de motivation et CV. Faire-part et remerciements. Réclamations et courriers administratifs.- Paris: Larousse, 2010.- 390 p.; 19 cm. Ind.: p. 386-390 ISBN: 9782035903877 (Nghi thức; Viết thư; Xã giao; ) DDC: 395.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1137158. BARRY, CATHERINE Paroles du Dalaï Lama aux femmes/ Catherine Barry.- Monaco: Éditions du Rocher, 2009.- 291 p.; 22 cm. ISBN: 9782268067766 Đạt Lai Lạt Ma XIV; (Giáo lí; Đạo Phật; ) DDC: 294.3923092 /Nguồn thư mục: [NLV]. |