1251571. NGUYỄN VĂN ĐẠM Từ điển tường giải và liên tưởng tiếng Việt/ Nguyễn Văn Đạm.- In lần thứ 2.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 958tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm khoảng 35 ngàn từ thuộc tiếng Việt cơ bản từ những năm 30. Từ điển này mang tính chất tường giải và liên tưởng (Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1374265. LANĐAU, L.Đ. Điện động lực học các mội trường liên tục. T.1/ L.Đ. Lanđau, E.M. Lifsitx; Dịch: Đặng Quang Khang.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1971.- 383tr; 22cm. Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến tĩnh điện học về các chất dẫn điện, các chất điện môi, dòng điện một chiều, từ trường không đổi, sắt từ, siêu dẫn, trường điện từ chuẩn dừng và từ thuỷ động lực học {Từ học; môi trường liên tục; điện học; điện động lực học; } |Từ học; môi trường liên tục; điện học; điện động lực học; | [Vai trò: Lifsitx, E.M.; Đặng Quang Khang; ] /Price: 1,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607176. NGUYỄN, THỊ MỘNG TUYỀN Một vài lớp đại số Lie giải được đặc biệt và hình học các K-quỹ đạo của nhóm Lie liên thông, đơn liên tương ứng: Luận án tiến sĩ. Chuyên ngành: Đại số và Lý thuyết số. Mã số: 9.46.01.04/ Nguyễn Thị Mộng Tuyền; Lê Anh Vũ, Trịnh Thanh Đèo (hướng dẫn).- Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 2023.- 124 tr. +phụ lục: minh họa; 30cm.. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |Hình học các K-quỹ đạo; Luận án; Nhóm Lie; Đại số Lie; | [Vai trò: Lê, Anh Vũ; Trịnh, Thanh Đèo; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1643267. NGỌC HÀ Bài tập ngữ pháp tiếng AnhLiên từ - Thán từ = English grammar exercises: Conjunctions - Interjections/ Ngọc Hà, Minh Đức.- Hà Nội: Dân Trí, 2011.- 135 tr.; 21 cm.- (English grammar handbooks) Tóm tắt: Giới thiệu một số bài tập ngữ pháp tiếng Anh về liên từ và thán từ (English language; Tiếng Anh; ) |Liên từ; Ngữ pháp tiếng Anh; Thán từ; Conjunction; Liên từ; | [Vai trò: Minh Đức; ] DDC: 425.076 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1605352. HỒ, THANH LÂM Mở rộng các ánh xạ liên tục và các mở rộng của định lý ASCÔLI: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 46 01/ Hồ Thanh Lâm; Trần Văn Ân(hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 37tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận Văn; Toán học; mở rộng; Ánh xạ; | [Vai trò: Trần Văn Ân; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614519. ĐỖ, KIM ÚT Về các tập b-I-mở và các hàm b-I-liên tục: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Đỗ Kim Út; Trần Văn Ân (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 33 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Môn toán; Toán giải tích; tập b-I-mở; hàm b-I-liên tục; | [Vai trò: Trần Văn Ân; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615374. NGUYỄN, THỊ THU VÂN Về một số tính chất của các hàm hầu phản-Tiền Liên Tục: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích . Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Thị Thu Vân; Trần Văn Ân(hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 32tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giải tích; Hàm hầu phản; Luận văn; Tính chất; | [Vai trò: Trần Văn Ân; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615523. PHẠM VĂN THỊNH Về môđun giả nội xa và môđun liên tục: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành: Toán Giải tích. Mã số: 60 14 10/ Phạm Văn Thịnh ; Ngô Sĩ Tùng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 34tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Mô đun; Mô đun liên tục; Toán học; Đại số; | [Vai trò: Ngô Sĩ Tùng; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615418. PHAN, TRƯỜNG HẠNH Các hàm nữa liên tục và đa điều hòa dưới: Luận văn thạc sĩ Toán Học. Chuyên ngành: Giải tích. Mã số: 60.46 01/ Phan Trường Hạnh; Nguyễn Huy Hoàng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 45tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giải tích; Hàm nữa liên tục; Luận văn; Toán Học; | [Vai trò: Nguyễn Huy Hoàng; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614542. HÀ, VĂN MINH Bao lồi đa thức và không gian các Iđeal cực đại của đại số các hàm liên tục: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Hà Văn Minh; Đinh Huy Hoàng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 39 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Môn toán; Toán giải tích; ideal cực đại; không gian các ideal; bao lồi đa thức; phổ nối; | [Vai trò: Đinh, Huy Hoàng; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615544. TRẦN NHỰT HOÀNG PHONG Các phiếm hàm tuyến tính liên tục trong không gian Metric tuyến tính: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích . Mã số: 60 46 01/ Trần Nhựt Hoàng Phong; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 45tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giải tích; Hàm tuyến tính; Không gian; Luận văn; Toán học; mê tríc; | [Vai trò: Tạ Khắc Cư; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1666549. NGUYỄN, HUY DUNG 22 bài giảng chọn lọc nội khoa tim mạch: chương trình cho những niên khóa từ 2006 tự đào tạo y khoa liên tục/ Nguyễn Huy Dung.- Tái bản có chỉnh sửa và bổ sung.- Hà Nội: Y học, 2005.- 151 tr.; 27 cm. Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. TTĐTBS Tp. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Sách bao gồm các phần bệnh học của Y4, điều trị học của Y5 và tổng hợp lâm sàng điều trị của Y6 được lồng ghép và sắp xếp thành từng bệnh và tình trạng của bệnh dưới dạng một tài liệu cơ sở giảng dạy nội khoa tim mạch. (Heart; Cardiovascular system; ) |Bệnh tim mạch; Nội khoa; Diseases; Diagnosis; Diseases; | DDC: 616.1 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716884. GOLDRATT, ELIYAHU M. Mục tiêu: Quá trình liên tục cải tiến/ Eliyahu M. Goldratt, Jeff Cox ; dịch giả Phạm Vũ Lửa Hạ.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 557 tr.; 22 cm. (Psychology, applied; ) |Tâm lý ứng dụng; | [Vai trò: Cox, Jeff; Phạm, Vũ Lửa Hạ; ] DDC: 158 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710728. NGUYỄN, VĂN ĐẠM Từ điển tiếng việt tường giải & liên tưởng/ Nguyễn Văn Đạm.- 2nd ed..- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2004.- 958 p.; 24 cm. (Vietnamese language; ) |Từ điển tiếng việt; Dictionaries; | DDC: 495.9223 /Price: 105000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614982. NGUYỄN,THÀNH YẾN Giới từ, liên từ, thán từ, và các dấu chấm câu: Prepositions, conjunctions, interjections & punctuations/ Nguyễn Thành Yến (giới thiệu).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2001.- 60 tr.; 23 cm..- (Ngữ pháp tiếng Anh) |Dấu chấm câu; Giới từ; Liên từ; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Thán từ; Tiếng Anh; Tự học; | DDC: 428 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614986. NANDY, MILON Liên từ và thán từ: Conjunctions & interjections/ Milon Nandy; Nguyễn Thành Yến (giới thiệu).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2001.- 36 tr.; 23 cm..- (Ngữ pháp tiếng Anh căn bản) |Liên từ; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Thán từ; Tiếng Anh; Tự học; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Yến; ] DDC: 428 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1712079. Ngữ pháp tiếng anh: Prepositionss, Conjunctions, interjections: Giới từ, liên từ, thán từ và các dấu chấm câu/ Nguyễn Thành Yến giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh: Hồ Chí Minh, 2001.- 60 tr.; 21 cm. (English language; English language; English language; English language; ) |Ngữ pháp tiếng anh; Conjunctions; Grammar; Prepositions; Punctuations, etc.; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Yến; ] DDC: 425 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702724. Từ điển Anh-Việt: Nhanh chóng tìm từ; Lời giải thích được đặt trước mục từ; Các từ được tập hợp theo chủ đề giống và khác nhau về ý nghĩa dễ liên tưởng, tiện tra cứu/ Viện ngôn ngữ học.- Hà Nội: Thế giới, 2000.- 920 tr.; cm. (English language; ) |Từ điển Anh - Việt; Dictionaries; | DDC: 423.95922 /Price: 135000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700297. TRẦN MINH THUẬN Bài giảng cơ học môi trường liên tục: Dùng cho sinh viên đại học khối kỹ thuật/ Trần Minh Thuận.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Công Nghệ, 1999; 70tr.. (mathematical physics - outlines, syllabi, etc; ) |Toán lý; công nghệ; | DDC: 530.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699547. LÂM THỊ ANH THẢO Nghiên cứu tính liên tục trong giảng dạy chương trình vật lí cấp 2 và cấp 3 thông qua việc dạy thuyết động học phân tử: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Vật lí Khóa 16/ Lâm Thị Anh Thảo.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Vật lí, 1994 (physics - study and teaching ( secondary ); ) |Lớp Lí K16; Phương pháp giảng dạy vật lí ở trường phổ thông; | DDC: 530.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |