Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 83 tài liệu với từ khoá livestock

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373654. Livestock production in Asian context of agricultural diversification.- Tokyo: Asian productivity organization, 1976.- III, 361tr; 22cm.
    Tóm tắt: Nhận định về nhu cầu thức ăn động vật ở khu vực châu A và khả năng đáp ứng sản phẩm từ gia súc như: thịt, sữa... Tình trạng chăn nuôi gia súc lấy thịt, công nghệ gia cầm và chương trình nghiên cứu quốc gia về gia súc trong kế hoạch phát triển nông nghệp ở Philipin, Trung Quốc, Hồng Kông, An Độ, Nhật Bản
{Nông nghiệp; chăn nuôi; gia cầm; gia súc; } |Nông nghiệp; chăn nuôi; gia cầm; gia súc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427356. Keeping livestock healthy: Yearbook of agriculture 1942.- Washington, D.C: United States Gov. Print. Office, 1942.- xiii,1271p. : phot.; 23cm.- (United States Department of Agriculture, 77th Congress, 2nd Session, House Document No. 527)
    Index
    Tóm tắt: Niên giám nông nghiệp Hoa Kỳ 1942; về chăm sóc sức khỏe cho gia súc, về thú y. Gồm: Những cơ sở của việc kiểm soát bệnh tật và côn trùng; những bệnh chung phổ biến ở một số loài; những bệnh phổ biến và ký sinh trùng đối với ngựa và lừa, đàn gia súc, lợn, cừu và dê, gà, chó và mèo, động vật hoang dã
{Bệnh; Kiểm soát; Mỹ; Niên giám; Thú y; Vệ sinh động vật; } |Bệnh; Kiểm soát; Mỹ; Niên giám; Thú y; Vệ sinh động vật; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427157. KRETZER, DAVID C
    Explanation of livestock terms: Bull. No 2, July 1930/ David C. Kretzer.- Manila: Bureau of printing, 1930.- 22p. : phot.; 23cm.- (The Government of the Philippine Islands. Department of Agriculture and Natural resources. Bureau of Animal Industry)
    Tóm tắt: Cắt nghĩa từng thuật ngữ về đàn vật nuôi, được dùng thông thường ở Hoa Kỳ và Canađa khi thảo luận hoặc giao dịch về đề tài vật nuôi (như: thuần chủng, vật lai, động dục...)
{Canada; Mỹ; Thuật ngữ; Động vật nuôi; } |Canada; Mỹ; Thuật ngữ; Động vật nuôi; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.