1486432. Bước đầu học nhiếp ảnh: Giúp bạn giải quyết nhanh chóng và hiệu quả nhất những vấn đề thường gặp phải khi lần đầu làm quen với máy ảnh/ Thiên Thanh biên dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 1997.- 333tr.; 18cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn 1 số kỹ năng cơ bản về chụp ảnh {Nhiếp ảnh; chụp ảnh; nghệ thuật; nghệ thuật nhiếp ảnh; } |Nhiếp ảnh; chụp ảnh; nghệ thuật; nghệ thuật nhiếp ảnh; | [Vai trò: Thiên Thanh; Thiên Thanh; ] /Price: 15.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1486434. Nhiếp ảnh nghiệp dư: Bao gồm tất cả những vấn đề mà bạn quan tâm khi muốn tạo cho mình 1 tấm ảnh vừa ý nhất bằng cách sử dụng máy ảnh/ Thiên Thanh biên dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 1997.- 266tr.; 18cm.. Tóm tắt: Tập hợp những khái niệm cơ bản về máy ảnh, độ sáng, góc bối cảnh. Giới thiệu máy ảnh và các thiết bị trong máy ảnh, các loại máy ảnh, kỹ thuật chụp ảnh, kỹ thuật in tráng phim, cách lưu trữ và sử dụng tư liệu ảnh {Nhiếp ảnh; nghiệp dư; nghệ thuật; } |Nhiếp ảnh; nghiệp dư; nghệ thuật; | [Vai trò: Thiên Thanh; Thiên Thanh; ] /Price: 125.00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529349. THIÊN THANH Nhiếp ảnh nghiệp dư: Bao gồm tất cả những vấn đề mà bạn quan tâm khi muốn tạo cho mình một tấm ảnh vừa ý nhất bằng cách sử dụng máy ảnh/ Thiên Thanh biên dịch.- H.: Nxb Văn hóa thông tin, 1997.- 265tr; 18cm.- (Nghệ thuật nhiếp ảnh) Tóm tắt: Sách gồm 6 chương: giới thiệu khái niệm cơ bản; máy ảnh và thiết bị; kỹ thuật chụp ảnh; trang thiết bị phòng làm ảnh ; kỹ thuật in tráng phim; lưu trữ và sử dụng tư liệu ảnh {Nghệ thuật; nhiếp ảnh; } |Nghệ thuật; nhiếp ảnh; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1485900. TRẦN ĐỨC TÀI Từ máy ảnh đến hình ảnh: Nhiếp ảnh toàn thư/ Trần Đức Tài.- Tp. Hồ Chí MInh: Nxb. Trẻ, 1997.- 418tr.; 21cm.. Tóm tắt: Những quan điểm mới về ngôn ngữ nhiếp ảnh, về cách tư duy hình ảnh và các vấn đề kỹ thuật được trình bày dựa trên các quan điểm mới đó như: Các thiết bị hiện đại, kinh nghiệm của các nhà nhiếp ảnh nổi tiếng, các yếu tố thẩm mỹ của hình ảnh, công nghệ nhiếp ảnh kỹ thuật số, xử lý nhiếp ảnh bằng vi tính {Nhiếp ảnh; hình ảnh; máy ảnh; } |Nhiếp ảnh; hình ảnh; máy ảnh; | [Vai trò: Trần Đức Tài; ] /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1577438. TRẦN ĐỨC TÀI Từ máy ảnh đến hình ảnh/ Trần Đức Tài.- TP Hồ Chí Minh: Trẻ, 1997.- 418tr; 19cm. {Máy nhiếp ảnh; } |Máy nhiếp ảnh; | [Vai trò: Trần Đức Tài; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
829302. Hai chiếc máy ảnh: Truyện tranh/ Lời: Võ Lê Tú Anh ; Tranh: Lê Nhật Vũ.- H.: Văn học, 2023.- 35 tr.: tranh màu; 30 cm. Tên sách tiếng Anh: Two cameras ISBN: 9786043729146 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Nhật Vũ; Võ Lê Tú Anh; ] DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
852533. DỊCH TU LA Con trai mấy anh chơi game đỉnh quá đi/ Dịch Tu La ; Thiên Hà dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 488 tr.; 21 cm. Tên sách tiếng Trung: 你们男生打游戏好厉害哦~ Phụ lục cuối chính văn ISBN: 9786043741254 (Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Thiên Hà; ] DDC: 895.136 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1124474. Từ điển dệt may Anh - Việt= English - Vietnamese textile & garment dictionary : Khoảng 40000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 814tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 40.000 thuật ngữ tiếng Anh thuộc lĩnh vực vật liệu, sợi, dệt, nhuộm, xử lí hoá học, cắt, may... sắp xếp theo trật tự chữ cái (Dệt; May; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 677.003 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223681. Từ điển dệt may Anh - Việt= English - Vietnamese Textile & Garment Dictionary : Khoảng 40000 thuật ngữ/ Lê Hữu Chiến, Hoàng Thu Hà, Thái Quang Hoè...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 814tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm khoảng 40000 thuật ngữ Anh-Việt về lĩnh vực dệt-may-mặc được sắp xếp theo thứ tự từ A-Z (Dệt; May mặc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Thu Hà; Lê Hữu Chiến; Phạm Hồng; Thái Quang Hoè; Trần Mộng Lãm; ] DDC: 677.003 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1283006. Từ điển dệt may Anh - Việt: Khoảng 4000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 814tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu 40000 thuật ngữ Anh - Việt thuộc lĩnh vực vật liệu, sợi, dệt. nhuộm, xử lý hoá học, cắt, may.. {Công nghiệp nhẹ; Dệt; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; } |Công nghiệp nhẹ; Dệt; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; | /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1269791. TRẦN ĐỨC TÀI Nhiếp ảnh toàn thư: Từ máy ảnh đến hình ảnh/ Trần Đức Tài.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 417tr; 21cm. Tóm tắt: Nghiên cứu cụ thể nhiều vấn đề của nhiếp ảnh từ các công cụ như: các loại máy, các loại phim, kính lọc, cách vận hành các loại máy khác nhau, các thiết bị đo sáng và kĩ thuật chụp ảnh, nghệ thuật chụp ảnh {Nhiếp ảnh; kĩ thuật chụp ảnh; máy ảnh; phim; ánh sáng; } |Nhiếp ảnh; kĩ thuật chụp ảnh; máy ảnh; phim; ánh sáng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1284050. LÊ HỮU CHIẾN Từ điển dệt - may Anh - Việt: Khoảng 40000 thuật ngữ/ B.s.: Lê Hữu Chiến, Bành Tiến Long, Hoàng Thu Hà ; chỉnh lý và bổ sung: Lê Mạnh Chiến, Phạm Hồng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 814tr; 21cm. {dẹt; may; từ điển; } |dẹt; may; từ điển; | [Vai trò: Bành Tiến Long; Hoàng Thu Hà; Phạm Hoàng Ninh; Thái Quang Hoè; Trần Minh Nam; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1325534. NGUYỄN VĂN THANH Nghề sửa máy ảnh/ Nguyễn Văn Thanh biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1995.- 165tr; 19cm.- (Tự sửa chữa và bảo trì máy ảnh) Tóm tắt: Một số yêu cầu đối với nghề ảnh. Phương pháp sử dụng và sửa chữa những chi tiết kỹ thuật, thiết bị của máy ảnh nói chung. Đặc điểm của một số máy ảnh quen thuộc {cấu tạo; kỹ thuật; máy ảnh; nhiếp ảnh; sửa chữa; } |cấu tạo; kỹ thuật; máy ảnh; nhiếp ảnh; sửa chữa; | /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |