1294286. NAY, CATHERINE Francois Mitterrand và sự biến thái trong nhiệm kỳ làm tổng thống/ Catherine Nay ; Phạm Hiệp dịch.- H.: Công an nhân dân, 2003.- 383tr.; 19cm. Dịch từ bản tiếng Pháp "Les septs Mitterrand" Tóm tắt: Sơ lược về tiểu sử chính trị của tổng thống Mitterrand. Phân tích tư tưởng chính trị cũng như chính sách kinh tế, chính trị của ông trong suốt 14 năm làm tổng thống nước Pháp (Tổng thống; Chính trị gia; Mitterrand, Francois; ) [Vai trò: Phạm Hiệp; ] DDC: 944.083 /Price: 36500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1143766. TIEFENTHALER, HENRIETTA Lật tàu: Cuộc đời và cái chết của Anna Nicole Smith/ Henrietta Tiefenthaler ; Ghi theo lời kể của Donna Hogan ; Lưu Hiền Nhân dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2008.- 296tr., 6tr. ảnh; 23cm. Nguyên bản: Train wrech: The life and death of Anna Nicole Smith Tóm tắt: Kể về cuộc đời, sự nghiệp và cái chết bất ngờ của minh tinh màn bạc Anna Nicole Smith qua sự công bố của em gái cô Smith Anna Nicole, diễn viên điện ảnh, 1967-2007, Mỹ; (Diễn viên; Điện ảnh; ) [Vai trò: Hogan, Donna; Lưu Hiền Nhân; ] DDC: 791.4302 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1549062. PHẠM HÙNG CƯƠNG Lịch sử nghiên cứu và phát triển cây mít/ Phạm Hùng Cương, Nguyễn Thị Ngọc Huệ.- H.: Nxb.Nông nghiệp, 2019.- 200tr; 20cm. ISBN: 9786046030904 Tóm tắt: Tập hợp những thông tin về kết quả nghiên cứu, giá trị sử dụng và phát triển của cây mít {Cây mít; Cây ăn quả; Nông nghiệp; Trồng trọt; } |Cây mít; Cây ăn quả; Nông nghiệp; Trồng trọt; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Huệ; ] DDC: 634 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1440016. PHẠM VIÊM PHƯƠNG Hành trình Mitt Romney: Cuộc đời và sự nghiệp ứng cử viên Tổng thống Đảng Cộng hòa Hoa Kỳ 2012/ Phạm Viêm Phương, Nguyễn Hoàng Phong biên soạn.- H.: Thời đại, 2012.- 333tr; 21cm. Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về tiểu sử của Mitt Romney - ứng cử viên Tổng thống Đảng Cộng hòa Hoa Kỳ với những đặc điểm xuất thân mới lạ, đồng thời mô tả bầu không khí sinh hoạt chính trị Mỹ từ cấp tiểu bang đến liên bang, giúp bạn hiểu rõ và nhìn ra những điểm thú vị trong cuộc tranh cử ở Mỹ hiện nay (Nhà chính trị; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Mỹ; ] {Romney, Mitt: chính trị gia (12/3/1947); } |Romney, Mitt: chính trị gia (12/3/1947); | [Vai trò: Mai Huyền Chi; Ngô Thu Hương; Vũ Hoàng Linh; ] DDC: 320.973 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1323550. CARRIER, JIM The ship and the storm: Hurricane Mitch and the loss of the Fantome/ Jim Carrier.- New York,...: International Marine, 2001.- 263 p.: phot.; 23 cm. ISBN: 007135526X Tóm tắt: Nhật ký của thuyền Mitch ghi lại mấy ngày chống chọi với cơn bão trước khi bị đắm của con tàu Fantome tại vùng biển Caribê (Du hành; Tàu biển; Đắm tàu; ) [Caribê; ] DDC: 910.91 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1007043. SKOUSEN, MARK Ba người khổng lồ trong kinh tế học: Adam Smith, Các Mác và John Maynard Keynes/ Mark Skousen ; Dịch: Nguyễn Hoàng Hà... ; H.đ.: Bùi Tất Thắng....- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 379tr.: minh hoạ; 21cm. Tên sách tiếng Anh: The big three in economics: Adam Smith, Karl Marx and John Maynard Keynes ISBN: 9786045715949 Tóm tắt: Sự ra đời của ngành khoa học khai sáng, cách mạng công nghiệp và đại khủng hoảng được mô tả trong sự nghiệp phát triển của ba người khổng lồ Adam Smith, Các Mác và John Maynard Keynes với những nghiên cứu của các ông về các học thuyết kinh tế Keynes, John Maynard; Marx, Karl; Smith, Adam; (Nhà kinh tế; Triết học; ) [Vai trò: Bùi Tất Thắng; Nguyễn Hoàng Hà; Nguyễn Quỳnh Trang; Nguyễn Thị Hồng Minh; Phạm Thọ Quang; ] DDC: 330.150922 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1463462. PHILLIPS, BILL Locksmith and security professionals' exam study guide/ Bill Phillips.- New York: McGraw-Hill, 2009.- xi, 344 p.; 28cm. Includes bibliographical references (p. 344) ISBN: 9780071549813 (Locks and keys; Police, Private; ) DDC: 621.389 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1477704. CLASH, JAMES M. Forbes to the limits: pushing yourself to the edge--in adventure and in business/ James M. Clash.- Hoboken, N.J.: J. Wiley & Sons, 2003.- xviii, 254 p., [8] pages of pl: ill.; 24cm. Includes index ISBN: 0471210935 (Adventure and adventurers; Executives; Industrial management; Success in business; công nghiệp; ) DDC: 658.4/09 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1558940. NÔ-XỐP (NI-CÔ-LAI) Cuộc phiêu lưu của Mít Đặc và các bạn/ Ni-cô-lai Nô-xốp; Vũ Ngọc Bình dịch.- H.: Văn hóa Thông tin, 2010.- 235tr; 20cm. Tóm tắt: Văn học Nga {Truyện; Văn học Nga; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện; Văn học Nga; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Vũ Ngọc Bình; ] DDC: 891.73 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1122408. PHILLIPS, BILL Locksmith and security professionals’ exam study guide/ Bill Phillips.- New York...: McGraw-Hill, 2009.- xi, 344 p.: fig., phot.; 27 cm. Bibliogr.: p. 344 ISBN: 9780071549813 (Khoá cửa; Kĩ thuật; ) DDC: 621.389 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1146847. Migration and remittances factbook 2008.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- xiv, 240 p.; 23 cm. ISBN: 9780821374139 Tóm tắt: Trình bày những số liệu thực tế về di cư và sự gửi tiền quốc tế. Số liệu về người nhập cư, di cư và kinh nghiệm của những người di cư và dòng chảy tiền gửi của 194 nước, 13 khu vực và thu nhập của các nhóm trên thế giới. (Di cư; Nhập cư; ) [Thế giới; ] DDC: 304.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1147005. Remittances and development: Lessons from Latin America/ Ed.: Pablo Fajnzylber, J. Humberto López.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- xxiv, 383 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind. ISBN: 9780821368701 Tóm tắt: Phân tích đặc điểm các hộ gia đình di cư và những tác động về tài chính trong chương trình xóa đói giảm nghèo ảnh hưởng tới luồng tiền. Tình hình di dân ở các nước châu Mỹ La tinh có thu nhập thấp. Tác động của nền kinh tế vĩ mô tới những luồng tiền di dân hiện nay và đưa ra những chính sách nhằm nâng cao phát triển kinh tế (Di dân; Kinh tế; Phát triển; ) [Mỹ Latinh; ] [Vai trò: Fajnzylber, Pablo; López, J Humberto; ] DDC: 338.98 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154066. The Malaysia-Indonesia remittance Corridor: Making formal transfers the best option for women and undocumented migrants/ Raúl Hernández-Coss, Gillian Brown, Chitrawati Buchori,....- Washington, D.C: The World Bank, 2008.- xxi, 96 p.: fig. phot.; 26 cm.- (World Bank working paper) Bibliogr. at the end of the book ISBN: 9780821375778 Tóm tắt: Khái quát về những định hướng trong khu vực và toàn cầu về người lao động di cư Inđônêxia ở Malaixia. Lịch sử người di cư từ Inđônêxia sang Malaixia và các vấn đề chi phí, lương của các công nhân Inđônêxia tại Malaixia. Cơ chế và dịch vụ chuyển tiền từ nguồn lao động này về nước. Các chính sách về vấn đề này (Lao động; Người di cư; Quan hệ quốc tế; Tài chính; ) [Vai trò: Brown, Gillian; Buchori, Chitrawati; Endo, Isaku; Hernández-Coss, Raúl; Todoroki, Emiko; ] DDC: 332.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298182. GREENWAY, A. ROGER. How to obtain air quality permits/ A. Roger Greenway..- New York...: McGraw-Hill, 2003.- ix, 443 p.: ill., m.; 28 cm. Ind. ISBN: 0071379754 Tóm tắt: Tìm hiểu chung về chất lượng không khí cho phép và công nghệ điều khiển chất lượng tối đa. Những đánh giá với nhu cầu làm sạch không khí. Quản lý chất lượng môi trường không khí ở các địa điểm khác nhau, giới thiệu một số mô hình chất lượng không khí. Môi trường không khí độc hại và những kế hoạch quản lý rủi ro. Những cho phép của nhà nước về xây dựng, quản lý và chương trình hoạt động cho phép. (Chất lượng; Không khí; Môi trường; Quản lí; ) DDC: 333.72 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1506234. JOHNSON, CHALMERS Miti và sự thần kỳ Nhật bản/ Chalmers Johnson.- H.: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, 1989.- 3 tập; 19cm. {Kinh tế; Ngoại thương; Nhật Bản; } |Kinh tế; Ngoại thương; Nhật Bản; | [Vai trò: Johnson, Chalmers; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1532357. ĐIMỐP, ĐIMITƠRƠ Thuốc lá: tiểu thuyết giải thưởng Đimitơrốp 1952/ Đimitơrơ Đimốp; Thanh Mai dịch.- H.: Tác phẩm mới, 1984.- 527tr; 19cm. {Văn học Bungari; tiểu thuyết; } |Văn học Bungari; tiểu thuyết; | [Vai trò: Thanh Mai; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
845071. YASUYUKI TAKI Kích hoạt trí não - Mở rộng bộ nhớ= 16 mannin no nougazou wo mitekita nouigakushaga oshieru "Nou wo honki" ni saseru kyukyoku no benkyouhou/ Yasuyuki Taki ; Duy Ngọc dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 231 tr.: hình vẽ; 21 cm. ISBN: 9786041198951 Tóm tắt: Những khám phá mới về giải pháp nâng cao năng lực tư duy của não bộ ở người trưởng thành. Xem xét lại cách đối xử với bộ não khi bước sang tuổi đôi mươi. Phương pháp học tập kích thích não tối đa cũng như thói quen sinh hoạt để rèn luyện bộ não sắc bén nhằm khẳng định dù ở lưa tuổi nào thì bộ não con người vẫn đều hoạt động tốt, thậm chí càng lớn tuổi đầu óc càng minh mẫn (Bộ não; Rèn luyện; Trí nhớ; ) [Vai trò: Duy Ngọc; ] DDC: 153.122 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
881444. RIKU ONDA Ong mật và sấm rền= Mitsubachi to enrai/ Riku Onda ; Đỗ Nguyên dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 624 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043298949 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Đỗ Nguyên; ] DDC: 895.636 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
894237. ZIEGLER, WALTHER Adam Smith trong 60 phút= Adam Smith in 60 minuten/ Walther Ziegler ; H.đ.: Lưu Hồng Khanh, Bùi Văn Nam Sơn ; Tôn Thất Thông dịch.- H.: Hồng Đức, 2020.- 126tr.: ảnh, tranh vẽ; 19cm.- (Những nhà tư tưởng lớn) ISBN: 9786049948305 Tóm tắt: Gồm những lời trích dẫn nhằm đưa ra các tư tưởng mang tính cốt lõi của nhà kinh tế học nổi tiếng người Anh - Adam Smith (1723-1790) cùng một số phát kiến có ích của ông cho đến nay vẫn được nhân loại ghi nhận Smith, Adam; (Kinh tế học cổ điển; Tư tưởng kinh tế; ) [Vai trò: Bùi Văn Nam Sơn; Lưu Hồng Khanh; Tôn Thất Thông; ] DDC: 330.153092 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926352. HILL, NAPOLEON Làm chủ suy nghĩ của bản thân= How to own your own mind (The mental dynamite series)/ Napoleon Hill ; Nguyễn Đức Hoà dịch.- H.: Lao động Xã hội ; Công ty Sách Panda, 2019.- 365tr.; 21cm. ISBN: 9786046544869 Tóm tắt: Đặt ra nguyên tắc về tầm nhìn sáng tạo. Trình bày tầm quan trọng của nguyên tắc tư duy có tổ chức và nguyên tắc thành công trong việc kiểm soát sự chú ý (Cuộc sống; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Hoà; ] DDC: 158.1 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |