1532300. LỮ HUY NGUYÊN Tú Mỡ toàn tập. T.4/ Lữ Huy Nguyên, Hồ Quốc Cường, Thanh Loan sưu tầm và biên soạn.- H.: Văn học, 1996.- 758tr; 21cm. {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Hồ Quốc Cường; Thanh Loan; ] DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1564464. NGUYỄN ĐỨC PHÚ Tìm hiểu về mô tô, xe máy/ Nguyễn Đức Phú, Nguyễn Đức Mười.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 278tr; 19cm. Tóm tắt: Những kiến thức tối thiểu cần biết về mô tô, xe máy {Khoa học; bảo dưỡng; cấu tạo; kỹ thuật; mô tô; nguyên lý; sử dụng; sửa chữa; xe máy; } |Khoa học; bảo dưỡng; cấu tạo; kỹ thuật; mô tô; nguyên lý; sử dụng; sửa chữa; xe máy; | [Vai trò: Nguyễn Đức Mười; Nguyễn Đức Phú; ] /Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569514. QUÁCH ĐÌNH TRINH Chữa pan xe ô tô, mô tô 2 bánh, mô tô 3 bánh/ Quách Đình Trinh.- In lần thứ 2.- H.: Lao động, 1974.- 120tr; 19cm. Tóm tắt: Các sự cố và cách sửa chữa pan xe động cơ đốt trong {Khoa học; bảo dưỡng; kỹ thuật; mô tô 2 bánh; mô tô 3 bánh; pan xe; sử lý; sửa chữa; ô tô; } |Khoa học; bảo dưỡng; kỹ thuật; mô tô 2 bánh; mô tô 3 bánh; pan xe; sử lý; sửa chữa; ô tô; | [Vai trò: Quách Đình Trinh; ] /Price: 0.43đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568031. QUÁCH ĐÌNH TRINH Chữa pan ô tô, mô tô 2 bánh và mô tô 3 bánh/ Quách Đình Trinh.- H.: Công nghiệp, 1963.- 118tr; 19cm.. Tóm tắt: Cách chữa pan hệ thống xăng và hệ thống điện {Kỹ thuật; hỏng hóc; mô tô; pan; sửa chữa; ô tô; } |Kỹ thuật; hỏng hóc; mô tô; pan; sửa chữa; ô tô; | [Vai trò: Quách Đình Trinh; ] /Price: 0.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1557552. Tú Mỡ toàn tập. T.1.- H.: Nxb.Văn học.- 885tr; 20cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Thơ trào phúng; Văn học Việt Nam; Văn học trước cách mạng; } |Thơ trào phúng; Văn học Việt Nam; Văn học trước cách mạng; | [Vai trò: Lữ Huy Nguyên; Trần Thị Xuyến; ] DDC: 895.922132 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1557553. Tú Mỡ toàn tập. T.2.- H.: Nxb.Văn học.- 930tr; 20cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Thơ trào phúng; Văn học Việt Nam; Văn học trước cách mạng; } |Thơ trào phúng; Văn học Việt Nam; Văn học trước cách mạng; | [Vai trò: Hồ Quốc Cường; Lữ Huy Nguyên; Trần Thị Xuyến; ] DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1557554. Tú Mỡ toàn tập. T.3.- H.: Nxb.Văn học.- 962tr; 20cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Văn học Việt Nam; Văn học trước cách mạng; } |Văn học Việt Nam; Văn học trước cách mạng; | [Vai trò: Hồ Quốc Cường; Lữ Huy Nguyên; Trần Thị Xuyến; ] DDC: 895.92283408 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
867405. 450 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe mô tô hạng A2.- H.: Giao thông Vận tải, 2021.- 156tr.: hình vẽ, bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải ISBN: 9786047623303 Tóm tắt: Gồm 450 câu hỏi (có kèm theo đáp án) về quy tắc giao thông đường bộ, nghiệp vụ vận tải, văn hoá, đạo đức nghề nghiệp người lái xe, kĩ thuật lái xe mô tô, cấu tạo và sửa chữa xe mô tô, hệ thống biển báo hiệu đường bộ và giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (Luật giao thông đường bộ; Lái xe; Pháp luật; Xe mô tô; ) DDC: 343.5970944 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
891322. 450 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe mô tô hạng A2.- H.: Giao thông Vận tải, 2020.- 156tr.: hình vẽ, bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải ISBN: 9786047621743 Tóm tắt: Gồm 450 câu hỏi (có kèm theo đáp án) về quy tắc giao thông đường bộ, nghiệp vụ vận tải, văn hoá, đạo đức nghề nghiệp người lái xe, kĩ thuật lái xe mô tô, cấu tạo và sửa chữa xe mô tô, hệ thống biển báo hiệu đường bộ và giải các thế sa hình (Luật giao thông đường bộ; Lái xe; Pháp luật; Xe mô tô; ) [Việt Nam; ] DDC: 343.5970944 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275337. HOÀNG CHAO KIANG Kỹ thuật sửa chữa hệ thống điện xe mô tô 500cc - 750cc và xe gắn máy đời mới/ Hoàng Chao Kiang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 208tr; 28cm. Tóm tắt: Đặc điểm các thiết bị cấu tạo của hệ thống điện trên các loại xe gắn máy cụ thể (Honda Cub 78, Cub 79-80, 81, 82-93...) và cách sửa chữa hỏng hóc điện {Hệ thống điện; mô tô; sửa chữa; } |Hệ thống điện; mô tô; sửa chữa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273239. HOÀNG CHAO KIANG Kỹ thuật sửa chữa xe mô tô/ Hoàng Chao Kiang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 280tr; 28cm. Tóm tắt: Đặc điểm kỹ thuật một số loại xe mô tô. Cấu tạo động cơ, truyền động, nhiên liệu, điện nguồn, khung sườn xe và kỹ thuật sửa chữa bảo hành {Xe mô tô; kĩ thuật; sửa chữa; } |Xe mô tô; kĩ thuật; sửa chữa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357507. NGUYỄN HỒNG VI Người sử dụng mô tô, xe máy cần biết/ Nguyễn Hồng Vi.- H.: Công an nhân dân, 1988.- 58tr; 19cm. Tóm tắt: Những điều cần biết về luật lệ giao thông: Điều kiện pháp lý, thủ tục, nguyên tắc đăng ký, chuyển đổi, sang tên, thi lấy bằng lái mô tô, xe máy. Những quy định an toàn về thiết bị của xe và tốc độ {Giao thông; Mô tô; Xe máy; an toàn; luật lệ; } |Giao thông; Mô tô; Xe máy; an toàn; luật lệ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385953. QUÁCH ĐÌNH TRINH Chữa pan xe ôtô, mô tô 2 bánh, mô tô 3 bánh/ Quách Đình Trinh.- H.: Lao động, 1974.- 118tr; 19cm. Tóm tắt: Cách chữa pan hệ thống xăng và hệ thống điện trong ôtô. Pan mô tô 2 bánh và cách chữa. Bảo đưỡng, sửa chữa và tìm pan xe môtô 3 bánh M-72 {Pan xe; sửa chữa; xe máy; ôtô; } |Pan xe; sửa chữa; xe máy; ôtô; | /Price: 0,43đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1641389. Hỏi và đáp về Luật giao thông đường bộ: Dùng cho sát hạch ,cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2011.- 64 tr.; 19 cm. ISBN: 978604760019 Tóm tắt: Sách gồm 3 phần : phần 1 là 120 câu hỏi và đáp dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1,A2.Phần 2 là hướng dẫn ôn tập Luật giao thông đường bộ.Phần 3 là quy trình sát hạch lái xe mô tô hạng A1,A2. (Trung tâm học liệu ĐHCT; ) DDC: 343.597094 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609558. TÚ MỠ Tú Mỡ toàn tập: 3 tập. T.1/ Tú Mỡ; Sưu tầm và biên soạn : Lữ Huy Nguyên, Trần Thị Xuyến, Hồ Quốc Cường.- H.: Văn học, 2008.- 885 tr.: Ảnh chân dung; 21 cm.. Sách nhà nước đặt hàng (Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; ) |Tú Mỡ; | [Vai trò: Hồ Quốc Cường; Lữ Huy Nguyên; Trần Thị Xuyến; ] DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609601. TÚ MỠ Tú Mỡ toàn tập: 3 tập. T.2/ Tú Mỡ; Sưu tầm và biên soạn : Lữ Huy Nguyên, Trần Thị Xuyến, Hồ Quốc Cường.- H.: Văn học, 2008.- 930 tr.: Ảnh chân dung; 21 cm.. Sách nhà nước đặt hàng (Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; ) |Tú Mỡ; | [Vai trò: Hồ Quốc Cường; Lữ Huy Nguyên; Trần Thị Xuyến; ] DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609613. TÚ MỠ Tú Mỡ toàn tập: 3 tập. T.3/ Tú Mỡ; Sưu tầm và biên soạn : Lữ Huy Nguyên, Trần Thị Xuyến, Hồ Quốc Cường.- H.: Văn học, 2008.- 962 tr.: Ảnh chân dung; 21 cm.. Sách nhà nước đặt hàng (Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; ) |Tú Mỡ; | [Vai trò: Hồ Quốc Cường; Lữ Huy Nguyên; Trần Thị Xuyến; ] DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1702128. NGUYỄN TỨ Mô tô đua/ Nguyễn Tứ.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2000; 31tr.. (machine design; machine parts; mechanical engineering; motorcycles - maintenance and repair; ) |Công nghệ cơ khí; Mô tô; Thiết kế chi tiết máy; | DDC: 629.23 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608683. TÚ MỠ Tú Mỡ toàn tập: 4 tập. T.1/ Lữ Huy Nguyên, Hồ Quốc Cường.- H.: Văn học, 1996.- 678tr.: 1 ảnh chân dung; 21cm.. ĐTTS ghi: Văn học hiện đại Việt Nam |Toàn tập; | [Vai trò: Hồ Quốc Cường; Lữ Huy Nguyên; ] DDC: 895.922134 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1608821. TÚ MỠ Tú Mỡ toàn tập: 4 tập. T.2/ Lữ Huy Nguyên, Hồ Quốc Cường.- H.: Văn học, 1996.- 679tr.: ảnh; 21cm.. ĐTTS ghi: Văn học hiện đại Việt Nam |Toàn tập; | [Vai trò: Hồ Quốc Cường; Lữ Huy Nguyên; ] DDC: 895.922134 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |