Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 46 tài liệu với từ khoá mỹ nghệ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259574. Lịch Mỹ nghệ.- H.: Thanh niên, 1998.- 5tờ; 75x50cm.
{Lịch tờ; Việt Nam; đồ trang sức; ảnh nghệ thuật; } |Lịch tờ; Việt Nam; đồ trang sức; ảnh nghệ thuật; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1285633. HUỲNH VĂN LÝ
    Hoa văn trang trí các nước Đông Tây: Sổ tay tạo mẫu trang trí, kiến trúc, làm đồ mỹ nghệ, trang sức, thêu vẽ vải lụa/ Huỳnh Văn Lý b.s.- H.: Mỹ Thuật, 1996.- tr; 19cm.- (Tủ sách mỹ thuật ứng dụng)
    Tóm tắt: Sưu tập các mẫu hoa văn xưa nay trong các đồ án, di tích kiến trúc, mỹ thuật dùng cho trang trí
{Nghệ thuật trang trí thực hành; hoa văn; mỹ thuật; sách tra cứu; } |Nghệ thuật trang trí thực hành; hoa văn; mỹ thuật; sách tra cứu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331974. Hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu Việt Nam.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1994.- 223tr : ảnh; 27cm.
    Trình bàu bằng 2 thứ tiếng Anh, Việt
    Tóm tắt: Tình hình sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu hàng thủ công mỹ nghệ. Giới thiệu các loại đồ gốm mỹ nghệ, tiềm năng phát triển của nó
{Công nghiệp nhẹ; hàng thủ công mỹ nghệ; xuất khẩu; } |Công nghiệp nhẹ; hàng thủ công mỹ nghệ; xuất khẩu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364509. Hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu: Tuyển tập. T.1.- H., 1980.- 95tr; 23cm.
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn hàng cói ngô: 32TCN 80-74, 32TCN 135-78, 32TCN 79-74,... Tiêu chuẩn hàng mây, tre, lá buông: 32TCN 129-78, 32TCN 130-78, 32TCN 78-78,... Tiêu chuẩn hàng gỗ chạm: 32TCN 100-77. Tiêu chuẩn hàng thảm, thêu: 32TCN 101-77, 32TCN 165-79,...
{Tiêu chuẩn ngành; Tài liệu công nghệ; } |Tiêu chuẩn ngành; Tài liệu công nghệ; |
/Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1414937. Triển lãm mỹ nghệ phẩm nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa.- H.: Hà Nội, 1957.- 20tr; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 500 hiện vật mỹ nghệ phẩm điển hình của Trung Quốc như đồ gốm, đồ dệt, thêu hoa, in hoa trên vải, đồ sơn, đồ bện đan, trạm gỗ, trạm ngọc, trạm nhà, dát vàng bạc và cắt giấy
{Mĩ nghệ; Sản phẩm; Triển lãm; Trung Quốc; } |Mĩ nghệ; Sản phẩm; Triển lãm; Trung Quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1411640. Triển lãm đồ đồng, đồ ngọc và đồ gốm thuộc mỹ nghệ Hoa Việt.- H.: Trường Viễn đông Bắc cổ, 1954.- 65tr; 22cm.
    Inrônêô
    Tóm tắt: Triển lãm một số tác phẩm đồ đồng, đồ gốm, đồ ngọc qua các thời kỳ tiền sử của người Việt và người Hoa tại trường Viễn Đông Bắc cổ năm 1954
{Mỹ nghệ; Triển lãm; Trung Quốc; Vịêt Nam; Đồ gốm; Đồ ngọc; Đồ đồng; } |Mỹ nghệ; Triển lãm; Trung Quốc; Vịêt Nam; Đồ gốm; Đồ ngọc; Đồ đồng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.