1401303. DƯƠNG HỒNG HIÊN Thời vụ gieo cấy lúa ở miền Bắc Việt Nam/ Dương Hồng Hiên.- H.: Khoa học, 1964.- 224tr : bảng; 19cm. Thư mục : tr.220-221 Tóm tắt: Những vấn đề về thời vụ gieo cấy lúa và phương hướng giải quyết. Cơ sở lý luận và thực tế của việc xác định thời vụ gieo cấy lúa về khí hậu, về sâu bệnh,... Những kinh nghiệm trong việc xây dựng và chỉ đạo thực hiện lịch thời vụ và nông lịch. Phân tích các đặc điểm chung và xác định thời vụ gieo cấy đối với từng vụ lúa: lúa mùa, lúa chiêm, lúa xuân {Lúa mùa; Lúa xuân; Nông nghiệp; Trồng trọt; } |Lúa mùa; Lúa xuân; Nông nghiệp; Trồng trọt; | /Price: 1,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404367. VƯƠNG HOÀNG TUYÊN Các dân tộc nguồn gốc Nam á ở miền Bắc Việt Nam/ Vương Hoàng Tuyên.- H.: Giáo dục, 1963.- 207tr : ảnh; 19cm.- (Tủ sách Đại học Tổng hợp) Thư mục tr. 203-207 Tóm tắt: Nghiên cứu về trạng thái văn hoá, giai đoạn phát triển xã hội và quan hệ giữa các dân tộc người thuộc ngôn ngữ Miên - Khơme. Mối liên hệ giữa các tộc người nói tiếng Miên - Khơme ở miền Bắc Việt Nam với người Việt góp phần tìm hiểu nguồn gốc dân tộc Việt Nam {Dân tộc học; Miên - Khơme; Miền Bắc; Ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Việt Nam; Văn hoá; } |Dân tộc học; Miên - Khơme; Miền Bắc; Ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Việt Nam; Văn hoá; | /Price: 1,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404992. VŨ NGỌC TUYÊN Những loại đất chính miền Bắc Việt Nam/ Vũ Ngọc Tuyên, Trần Khải, Phạm Gia Tu.- H.: Nông thôn, 1963.- 298, 5tr bản đồ; 19cm. Thư mục: tr. 289 - 292 Tóm tắt: Giới thiệu hoàn cảnh hình thành đất miến Bắc Việt Nam, phân loại đất miền Bắc Việt Nam: Đất vùng đồi, núi, gò ở vùng châu thổ, đất vùng châu thổ, ven sông và đồng bằng ven biển; các loại đất ở vùng đồi và trung du miền Bắc, đất vùng núi; Các loại đất chung cho cả vùng đồi, núi; Các loại đất đồng bằng, những loại đất đặc biệt vùng đồng bằng (đất lầy, đất than bùn, đất mặn...); Quy vùng địa lý thổ nhưỡng miền Bắc: miền đồng bằng, trung du và miền núi {Việt Nam; miền Bắc; thổ nhưỡng học; Đất nông nghiệp; đất; địa lý; } |Việt Nam; miền Bắc; thổ nhưỡng học; Đất nông nghiệp; đất; địa lý; | [Vai trò: Phạm Gia Tu; Trần Khải; ] /Price: 1,8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407083. MINH CHI Bàn về vấn đề phân vùng kinh tế ở miền Bắc Việt Nam/ Minh Chi.- H.: Sự thật, 1962.- 171tr; 19cm. Tóm tắt: Nêu các vấn đề phân vùng kinh tế, phân vùng công nghiệp, phân vùng nông nghiệp ở miền Bắc Việt Nam {Công nghiệp; Miền Bắc; Nông nghiệp; Phân vùng kinh tế; Phân vùng địa lý; Việt Nam; } |Công nghiệp; Miền Bắc; Nông nghiệp; Phân vùng kinh tế; Phân vùng địa lý; Việt Nam; | /Price: 0,8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606140. POISSON,EMMANUEL Quan và lại ở miền Bắc Việt Nam: Một bộ máy hành chính trước thử thách (1820-1918)/ Emmanuel poisson; Đào Hùng; Nguyễn Văn Sự (dịch).- Hà Nội: Tri Thức, 2018.- 461 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786049435645 |Chính trị; Việt Nam; Xã hội; bộ máy hành chính; lịch sử; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Sự; Đào, Hùng; ] DDC: 351.597 /Price: 153000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1550644. Đới gian triều miền Bắc Việt Nam: Những đặc trưng cơ bản và tiềm năng phát triển/ Đặng Hoài Nhơn chủ biên; Dương Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh biên soạn.- H.: Nxb.Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2020.- 260tr.: Bảng minh họa; 24cm. Tóm tắt: Khái quát về địa hình, địa chất, các hệ sinh thái, khí hậu và chất lượng nước, tiềm năng... đới gian triều miền Bắc Việt Nam {Khoa học xã hội; Tài nguyên thiên nhiên; Việt Nam; Đới gian triều; } |Khoa học xã hội; Tài nguyên thiên nhiên; Việt Nam; Đới gian triều; | [Vai trò: Dương Thanh Nghị; Trần Đức Thạnh; Đặng Hoài Nhơn; ] DDC: 333.91009597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1544808. VŨ THỊ HƯNG Kiểu nhân vật người vợ thông minh tài trí trong truyện cổ tích của một số dân tộc người miền Bắc Việt Nam: Luận văn thạc sĩ khoa học ngữ văn/ Vũ Thị Hưng.- Kn.: [Knxb.], 2015.- 158tr; 27cm. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Tóm tắt: Phân tích các khái niệm, mô típ, đặc điểm nội dung tư tưởng, nghệ thuật... về kiểu nhân vật người vợ tài trí trong truyện dân gian Việt Nam {Luận văn; Truyện dân gian; Văn học dân gian Việt Nam; Địa chí; } |Luận văn; Truyện dân gian; Văn học dân gian Việt Nam; Địa chí; | DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1440225. LÊ TÂM ĐẮC Phong trào chấn hưng Phật giáo ở miền Bắc Việt Nam (1924-1954)/ Lê Tâm Đắc.- H.: Chính trị quốc gia, 2012.- 302tr; 21cm. Thư mục: tr. 288-300 Tóm tắt: Phân tích một số đặc điểm, vai trò quá trình vận động của phong trào chấn hưng Phật giáo ở miền Bắc giai đoạn từ 1924-1954 và những đóng góp của phong trào này đối với sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX (Thế kỉ 20; Đạo Phật; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] {Phong trào chấn hưng Phật giáo; } |Phong trào chấn hưng Phật giáo; | DDC: 294.309597 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1453807. HỮU NGỌC Lễ hội mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam: Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam/ Hữu Ngọc, Lady Borton chủ biên.- H.: Thế giới, 2006.- 136tr: hình ảnh; 18cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam. Ý nghĩa văn hoá tinh thần của từng lễ hội. Cách thức tổ chức lễ hội. Những trò tiêu khiển phổ biến ở các lễ hội mùa xuân... (Lễ hội; Miền Bắc; Mùa xuân; Sách song ngữ; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lady Borton; ] DDC: 394.269597 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1515364. HỮU NGỌC Lễ hội mùa xuân ở miền bắc Việt Nam/ Hữu ngọc, Lady borton chủ biên.- H.: nxb Thế giới, 2006.- 136tr; 18cm.- (Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam) DDC: 394.25 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1553953. SHULTZ(RICHARD H.) Cuộc chiến tranh bí mật chống Hà Nội: Việc sử dụng gián điệp, biệt kích và thám báo của Kenedy và Johnson ở Miền Bắc Việt Nam/ Richard H Shultz; Hoàng Anh Tuyên dịch; Anh Thái hiệu đính.- H.: Văn hóa Thông tin, 2002.- 531tr; 20cm. Tóm tắt: Tổng kết khá đầy đủ của các nhà nghiên cứu Mỹ về các cuộc hoạt động bí mật chống phá miền Bắc Việt Nam trong cuộc chiến tranh của Mỹ tại Việt Nam. {Chính trị; Việt Nam; chống gián điệp; hoạt động gián điệp; kháng chiến chống Mỹ; } |Chính trị; Việt Nam; chống gián điệp; hoạt động gián điệp; kháng chiến chống Mỹ; | [Vai trò: Shultz(Richard H.); ] /Price: 500c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567365. MAI THẠCH HOÀNH Tạo giống khoai lang ngắn ngày ở vụ đông bằng phương pháp lai hữu tính trong điều kiện miền Bắc Việt Nam/ Mai Thạch Hoành.- H.: [knxb], 1988.- 32tr; 19cm. Tóm tắt: Tóm tắt luận án Phó tiến sĩ nông nghiệp về tạo giống khoai lang {Nông nghiệp; Việt Nam; hữu tính; khoai lang; lai tạo; miền Bắc; nhân giống; sản xuất; } |Nông nghiệp; Việt Nam; hữu tính; khoai lang; lai tạo; miền Bắc; nhân giống; sản xuất; | [Vai trò: Mai Thạch Hoành; ] /Price: 120c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563880. Cấu trúc địa chất miền Bắc Việt Nam: Theo bản đồ cấu trúc Việt Nam phần miền Bắc-Tỷ lệ 1:500.000/ Phạm Văn Quang, Đỗ Hữu Hào, Lê Thành Hiển biên soạn; Phạm Văn Quang chủ biên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 165tr:Bản đồ; 27cm. Tóm tắt: Nghiên cứu về cấu trúc địa chất Việt Nam phần miền Bắc {Việt Nam; bản đồ; cấu trúc; kiến tạo; miền Bắc; nghiên cứu; Địa chất; địa lý; địa tầng; } |Việt Nam; bản đồ; cấu trúc; kiến tạo; miền Bắc; nghiên cứu; Địa chất; địa lý; địa tầng; | [Vai trò: Lê Thành Hiển; Phạm Văn Quang; Đỗ Hữu Hào; ] /Price: 11.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563631. NGUYỄN ĐÌNH KHOA Các dân tộc ở Miền Bắc Việt Nam: Dẫn liệu dân chủng học/ Nguyễn Đình Khoa.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 228tr; 26cm. Tóm tắt: Các dân tộc ở miền Bắc Việt Nam {Nhân chủng học; Việt Nam; dân tộc học; miền Bắc; nguồn ngốc; ngôn ngữ; } |Nhân chủng học; Việt Nam; dân tộc học; miền Bắc; nguồn ngốc; ngôn ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Đình Khoa; ] /Price: 2.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564010. NGUYỄN ĐÌNH KHOA Các dân tộc ở miền Bắc Việt Nam/ Nguyễn Đình Khoa.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 226tr; 26cm. Dẫn liệu nhân chủng học {Nhân chủng học; Việt Nam; dân tộc; dân tộc học; miền Bắc; thiểu số; } |Nhân chủng học; Việt Nam; dân tộc; dân tộc học; miền Bắc; thiểu số; | [Vai trò: Nguyễn Đình Khoa; ] /Price: 2.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567665. 20 năm xây dựng và phát triển công nghiệp miền Bắc Việt Nam 1955-1974: Tài liệu tối mật.- H.: Tổng cục Thống kê xb., 1975.- 425tr.; 22cm. Số liệu thống kê nước Việt Nam dân chủ cộng hòa Tóm tắt: Số liệu thống kê xây dựng và phát triển công nghiệp ở miền Bắc Việt Nam trong 20 năm từ 1955 - 1974 {Bắc bộ; Công nghiệp; Khoa học xã hội; Sản xuất; Thống kê; Việt Nam; } |Bắc bộ; Công nghiệp; Khoa học xã hội; Sản xuất; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 338.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569782. VĂN TẠO Giai cấp công nhân Miền Bắc Việt Nam trong thời kỳ khôi phục cải tạo và phát triển kinh tế, phát triển văn hóa 1955-1960/ Văn Tạo, Đinh Thu Cúc.- H.: Khoa học xã hội, 1974.- 370tr; 19cm. Tóm tắt: Giai cấp công nhân với việc khôi phục, cải tạo và phát triển kinh tế, văn hóa ở miền Bắc Việt Nam {1955-1960; Lịch sử; Việt Nam; công nhân; cải tạo; giai cấp; khôi phục; kinh tế; miền Bắc; phát triển; văn hóa; } |1955-1960; Lịch sử; Việt Nam; công nhân; cải tạo; giai cấp; khôi phục; kinh tế; miền Bắc; phát triển; văn hóa; | [Vai trò: Văn Tạo; Đinh Thu Cúc; ] /Price: 1.45đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1536275. VĂN TẠO Giai cấp công nhân miền Bắc Việt Nam trong thời kỳ khôi phục, cải tạo và phát triển kinh tế, phát triển văn hóa (1955-1960)/ Văn Tạo, Đinh Thu Cúc.- H.: Khoa học xã hội, 1974.- 370tr; 19cm. (Sách nhằm làm lại quá trình đấu tranh phong phú, sinh động và đa dạng của giai câp công nhân Việt nam...; ) {Chính trị; Công nhân Việt nam; Kinh tế; } |Chính trị; Công nhân Việt nam; Kinh tế; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1568762. LÊ HIỀN HÀO Thú kinh tế Miền Bắc Việt Nam/ Lê Hiền Hào.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 362tr; 19cm. Không có trang tên sách, miêu tả theo tên sách ngoài bìa Tóm tắt: Lịch sử nghiên cứu thú ở miền Bắc Việt nam, những loài thú kinh tế. {Sinh vật; Việt Nam; bảo vệ; kinh tế; lịch sử; miền Bắc; nghiên cứu; thú; } |Sinh vật; Việt Nam; bảo vệ; kinh tế; lịch sử; miền Bắc; nghiên cứu; thú; | [Vai trò: Lê Hiền Hào; ] /Price: 1.15đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568914. FRIĐLANĐ(V.M) Đất và vỏ phong hóa nhiệt đới ẩm.(Thí dụ lấy ở Miền Bắc Việt Nam)/ V.M.Friđlanđ; Lê Thành Bá dịch.- H., 1973.- 317tr; 27cm. Tóm tắt: Địa lý tự nhiên miền Bắc Việt Nam {Khoa học; Việt Nam; gió mùa; miền Bắc; nhiệt đới; nước; vỏ phong hóa; đá; đất; địa lý; độ ẩm; } |Khoa học; Việt Nam; gió mùa; miền Bắc; nhiệt đới; nước; vỏ phong hóa; đá; đất; địa lý; độ ẩm; | [Vai trò: Friđlanđ(V.M); ] /Price: 2.05đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |