Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 71 tài liệu với từ khoá năm chính hòa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613026. Đại Việt sử ký toàn thư: bản in Nội các quan bản Mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.3/ Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long d. và chú thích ; Hà Văn Tấn h.đ.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2004.- 460tr.; 24cm..
    Phụ lục: tr. 302-458
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam qua triều đại nhà Lê từ Hiến Tông Diệu Hoàng Đế (1498 - 1504) đến Gia Tông Mỹ Hoàng Đế (1672 - 1675)
(Việt Nam; Việt Nam; ) |Lịch sử; Lịch sử; 939-1428; Triều đại Hậu Lê,1428-1787; | [Vai trò: Hoàng, Văn Lâu; Hà, Văn Tấn; Ngô, Thế Long; ]
DDC: 959.7 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651984. Đại Việt sử ký toàn thư: Dịch theo bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.2/ Dịch và chú thích: Hoàng Văn Lâu.- Hà Nội: Khoa học - Xã hội, 1998.- 528 tr.; 30 cm.
[Vietnam; ] |Lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng, Văn Lâu; ]
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702088. Đại Việt sử ký toàn thư: Dịch theo bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.3/ Dịch và chú thích: Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long.- Hà Nội: Khoa học - Xã hội, 1998.- 474 tr.; 30 cm.
[Vietnam; ] |Lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng, Văn Lâu; Ngô, Thế Long; ]
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702171. Đại Việt sử ký toàn thư: Dịch theo bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.4.- Hà Nội: Khoa học - Xã hội, 1998.- 673 tr.; 30 cm.
[Vietnam; ] |Lịch sử Việt Nam; |
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702042. Đại Việt sử ký toàn thư; T1: Dịch theo bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697).- 1st.- Hà Nội: KHXH, 1998; 342tr..
(vietnam - history; ) |Lịch sử Việt Nam; |
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673873. ĐẠI VIỆT SỬ KÝ TOÀN THƯ; T1
    Đại Việt sử ký toàn thư; T1: Bản in Nội các quan bản, mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697)/ Đại Việt sử ký toàn thư; T1, Ngô Đức Thọ.- Hà Nội: KHXH, 1993; 342tr..
(vietnam - history; ) |Lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Ngô Đức Thọ; ]
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647321. ĐẠI VIỆT SỬ KÝ TOÀN THƯ; T2
    Đại Việt sử ký toàn thư; T2: Bản in Nội các quan bản, mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697)/ Đại Việt sử ký toàn thư; T2, Hoàng Văn Lâu.- Hà Nội: KHXH, 1993; 528tr..
(vietnam - history; ) |Lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng Văn Lâu; ]
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673985. ĐẠI VIỆT SỬ KÝ TOÀN THƯ; T3
    Đại Việt sử ký toàn thư; T3: Bản in Nội các quan bản, mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697)/ Đại Việt sử ký toàn thư; T3, Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long.- Hà Nội: KHXH, 1993; 474tr..
(vietnam - history; ) |Lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng Văn Lâu; Ngô Thế Long; ]
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674009. Đại Việt sử ký toàn thư; T4: Bản in Nội các quan bản, mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697).- Hà Nội: KHXH, 1993; 673tr..
(vietnam - history; ) |Lịch sử Việt Nam; |
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673796. NGÔ SĨ LIÊN
    Đại Việt sử ký toàn thư; T1: Dịch theo bản khắc in năm Chính Hòa thứ 18 (1697)/ Ngô Sĩ Liên, Hà Văn Tấn.- Hà Nội: KHXH, 1983; 368tr..
(vietnam - history; ) |Lịch sử Việt Nam cổ đại; | [Vai trò: Hà Văn Tấn; ]
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1443580. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1967). T.1/ Phan Huy Lê khảo cứu ; Nguyễn Khánh Toàn giới thiệu ; Ngô Đức Thọ dịch, chú thích ; Hà Văn Tấn h.đ..- Tái bản.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 358tr: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn thư". Những sự kiện lịch sử từ Kỷ Hồng Bàng Thị, nhà Thục, nhà Triệu cho đến thời kì Huệ Tông hoàng đế và Chiêu Hoàng
(Lịch sử cổ đại; Lịch sử trung đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hà Văn Tấn; Nguyễn Khánh Toàn; Ngô Đức Thọ; Phan Huy Lê; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571343. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.3/ Hà Văn Tấn hiệu đính; Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long dịch và chú thích.- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2011.- 484 tr.; 27 cm..
{Lịch sử Việt Nam; Sử ký; Toàn thư; } |Lịch sử Việt Nam; Sử ký; Toàn thư; |
DDC: 959.702 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1780396. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bảng. Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697). T.3/ Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long dịch và chú thích; Hà Văn Tấn hiệu đính.- Tái bản.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2011.- 482 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam qua triều đại nhà Lê từ Hiến Tông Diệu Hoàng Đế (1498 - 1504) đến Gia Tông Mỹ Hoàng Đế (1672 - 1675). Hoàng triều nhà Lê thì từ Kính Tông Huệ hoàng đế (1600 -1619) đến Thần Tông Uyên hoàng đế (1620 -1643)
(Lịch sử trung đại; ) |Nhà Lê; Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng, Văn Lâu; Hà Văn Tấn; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1443640. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1967). T.4: Nguyên văn chữ Hán bản in nội các quan bản.- Tái bản.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 676tr; 27cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam từ thời dựng nước và giữ nước. Thời xây dựng quốc gia phong kiến dân tộc độc lập. Các triều vua từ thời Hồng Bàng đến hết triều thần Tông Hoàng đế nhà Lê (1620-1643). Nguyên văn tiếng Hán
(Lịch sử cổ đại; Lịch sử trung đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519087. Đại Việt sử ký toàn thư : Bản in Nội các quan bản: Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697). T.1/ Nguyễn Khánh Toàn giới thiệu, Phan Huy Lê, Ngô Đức Thọ dịch, Hà Văn Tấn hiệu đính.- Tái bản.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 358tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn thư". Những sự kiện lịch sử từ Kỷ Hồng Bàng Thị, nhà Thục, nhà Triệu cho đến thời kì Huệ Tông hoàng đế và Chiêu Hoàng
{Lịch sử Trung Đại; Lịch sử cổ đại; Việt Nam; } |Lịch sử Trung Đại; Lịch sử cổ đại; Việt Nam; |
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519097. Đại Việt sử ký toàn thư : Bản in Nội các quan bản: Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697). T.2/ Hoàng Văn Lâu dịch, chú thích ; Hà Văn Tấn h.đ. ; Ngô Đức Thọ chỉnh lý, bổ sung.- Tái bản.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 522tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn thư". Những sự kiện lịch sử từ Kỷ nhà Trần, (Trần Thái Tông) cho đến thời kì nhà Lê, (Lê Thánh Tông) từ năm 1226-1497
{Lịch sử Trung Đại; Việt Nam; } |Lịch sử Trung Đại; Việt Nam; |
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519042. Đại Việt sử ký toàn thư : Bản in Nội các quan bản: Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697). T.3/ Dịch, chú thích: Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long ; Hà Văn Tấn h.đ.- Tái bản.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 479tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ kỷ nhà Lê cho đến năm 1656 với các đời vua như: Hiến Tông Duệ, Túc Tông Khâm, Uy Mục Đế, Tương Dực Đế,...
{Lịch sử Trung Đại; Việt Nam; } |Lịch sử Trung Đại; Việt Nam; |
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519040. Đại Việt Sử ký toàn thư bản in nội các quan bản: Mộc bản khắc năm chính hòa thứ 18 (1697)/ Nguyễn Khánh Toàn giới thiệu, Phan Huy Lê, Ngô Đức Thọ dịch.....- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 4tập; 27cm.

DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665221. Đại việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản - Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697)/ Nguyễn Khánh Toàn giới thiệu ; Dịch và chú thích: Ngô Đức Thọ, Hoàng Văn Lâu ; Hà Văn Tấn hiệu đính.- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 795tr. + 463tr. phụ lục: phụ lục bản chữ Hán; 35cm.
|Lịch sử Việt Nam; Lịch sử cổ đại; Lịch sử trung đại; | [Vai trò: Dịch và chú thích; Hoàng Văn Lâu; Hà Văn Tấn hiệu đính; Nguyễn Khánh Toàn giới thiệu; ]
/Price: 555000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1771857. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697). T.1: Đại Việt sử ký toàn thư/ Nguyễn Khánh Toàn giới thiệu...[và những người khác].- Sách tái bản có sửa chữa và bổ sung.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2009.- 436 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Bao gồm lời giới thiệu của viện sĩ Nguyễn Khánh Toàn, bài khảo cứu về Đại việt sử ký toàn thư: Tác giả, văn bản, tác phẩm. Phần đầu của Đại Việt sử ký toàn thư ghi chép về thời kỳ hồng hoang, thời Bắc thuộc, các triều đình, triều Lê, triều Lý Chiêu Hoàng (1224 - 1225 của Việt Nam
(Lịch sử; ) |Lịch sử cổ đại; Lịch sử trung đại; Triều Lý; Đại việt sử ký; Triều Lê; Việt Nam; | [Vai trò: Hà, Văn Tấn; Nguyễn, Khánh Toàn; Ngô, Đức Thọ; Phan, Huy Lê; ]
DDC: 959.702 /Price: 70000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.