1635555. PHAN KẾ BÍNH Nam Hải dị nhân/ Phan Kế Bính.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 249 tr; 19 cm. |Truyện lịch sử; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Phan Kế Bính; ] /Price: 24.000 đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1511384. HÁN TỬ Sau bức màn Trung Nam Hải: sách tham khảo/ Hán Tử.- H.: Chính trị quốc gia, 2002.- 507tr; 19cm. Tóm tắt: Viết về một số nhà lãnh đạo cao cấp hàng đầu của Trung Quốc như Bành Đức Hoài, Lưu Thiếu Kỳ, Đặng Tiểu Bình, Đào Chú... {Chính trị; Trung Quốc; } |Chính trị; Trung Quốc; | [Vai trò: Hán Tử; ] /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1632256. VĂN ĐỊCH Những người con của các vị lãnh đạo nổi tiếng Trung Quốc(Hậu Duệ Trung Nam Hải)/ Văn Địch, Cổ Toàn biên soạn; Nguyễn Phú An dịch.- H.: Phụ nữ, 1998.- 214tr; 19cm. |Con của lãnh đạo Trung Quốc; Lịch sử; Lịch sử Trung Quốc; | [Vai trò: Cổ Toàn; Nguyễn Phú An; ] /Price: 17.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1483595. HÁN TỬ Những bước thăng trầm của các nhân vật ở Trung Nam Hải: Ký sự lịch sử/ Hán Tử; Phong Đảo dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 628tr.; 19cm.. Tóm tắt: Sự thật về những việc xảy ra trong thời kỳ đại cách mạng văn hóa ở Trung Quốc (1966-1976) thông qua sự thăng trầm của 13 vị lãnh đạo cấp cao của Đảng và nhà nước Trung quốc {Cách mạng văn hóa; Trung Quốc; } |Cách mạng văn hóa; Trung Quốc; | [Vai trò: Hán Tử; Phong Đảo; Phong Đảo; ] /Price: 40.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1576990. HÁN TỬ Những bước thăng trầm của các nhân vật ở Trung Nam Hải: Ký sự lịch sử về cách mạng văn hoá Trung Quốc 1966-1976/ Hán Tử.- Hồ Chí Minh: NXB Thành phố, 1996.- 628tr; 19cm. {Cách mạng văn hoá Trung Quốc; Danh nhân Trung Quốc; Ký sự; Trung Quốc; } |Cách mạng văn hoá Trung Quốc; Danh nhân Trung Quốc; Ký sự; Trung Quốc; | [Vai trò: Hán Tử; Phong Đảo; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1631704. HÁN TỬ Những bước thăng trầm của các nhân vật ở Trung Nam Hải: Ký sự lịch sử(Về cách mạng văn hoá ở Trung Quốc năm 1966-1976)/ Hán Tử;Phong Đảo dịch.- Tp.HCM: Nxb. Tp.HCM, 1996.- 628tr; 19cm. |Trung Nam Hải; các nhân vật ở Trung Nam Hải; | [Vai trò: Hán Tử; Phong Đảo; ] /Price: 40.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1482374. Bà chúa Ba: Nam hải quan thế âm.- H.: Văn học, 1995.- 106tr.; 20cm.. {Truyện thơ; dân gian; } |Truyện thơ; dân gian; | /Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1628175. Văn hóa Hải Phòng: Tạp chí kỷ niệm 40 năm Hải Phòng giải phóng. Số 2.- Hải Phòng: Sở VHTT, 1995.- 40tr; 27cm. |Văn hóa; Văn hóa Hải Phòng; | /Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1533417. Bà chúa ba (Nam hải quan thế âm).- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 83tr; 19cm. {Phật giáo; Quan thế âm; } |Phật giáo; Quan thế âm; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1626476. Hợp tác thuỷ tinh Nam Hải chặng đường xây dựng và trưởng thành/ Nguyễn Hữu Vọng,Hoàng Công Nhiên,Minh Phong....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1988.- 92tr; 19cm. |Hải Phòng; Hợp tác xã thuỷ tinh Nam Hải; Tiểu thủ công nghiệp; | [Vai trò: Hoàng Công Nhiên; Minh Phong...; Nguyễn Hữu Vọng; ] /Price: 1.600d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1627955. HTX thủy tinh Nam Hải chặng đường xây dựng và trưởng thành (1963-1988)/ S.t., b.s.: Hoàng Công Nhiên, Minh Phong, Bùi Công Thiệm; Nguyễn Hữu Vọng (ch.b.).- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1988.- 91tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Ban chỉ huy và Ban chủ nhiệm Hợp tác xã cao cấp thủy tinh Nam Hải Tóm tắt: Giới thiệu sự ra đời và bước đi ban đầu của HTX Thủy tinh Nam Hải. Quá tình vừa sản xuất vừa chiến đấu góp phần đánh thắng giặc Mỹ xâm lược |Công nghệ; Hợp tác xã; Thủy tinh; | [Vai trò: Bùi Công Thiệm; Minh Phong; Nguyễn Hữu Vọng (ch.b.); b.s.; S.t.; ] /Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1594838. Phía Nam Hải Vân: Tập văn 1945-1985.- Hà Nội:: Văn học,, 1985..- 356tr.: ;; 21cm.. (Truyện; Văn học Việt nam; ) DDC: 895.922334 /Price: 10000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1624748. NGUYỄN XUÂN NGẠC Ngọn lửa Nam Hải: Viết thơ theo lịch sử xây dựng và phát triển HTX thuỷ tinh Nam Hải huyện Kiến An(quận Kiến An ngày nay)/ Nguyễn Xuân Ngạc.- Hải Phòng: Sở VHTT, 1981.- 55tr.; 18cm. |Thơ; Việt Nam; Văn học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Ngạc; ] /Price: 5.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1592349. Khảo sát nguồn lợi thuỷ sản biển Nam hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào. Q.6.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb.TP. Hồ Chí Minh, 1976.- 220tr; 27cm. {Nông nghiệp; Thuỷ sản; } |Nông nghiệp; Thuỷ sản; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1507198. Khảo sát nguồn lợi thủy sản biển Nam Hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào: Phúc trình kỹ thuật.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty Kyokuyo Tokyo, 1975.- 6 tập; 27cm.. {Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; } |Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1592348. Khảo sát nguồn lợi thuỷ sản biển Nam hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào. Q.1, Q.2.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 1975.- 213tr; 27cm. {Thuỷ sản; săn bắt; } |Thuỷ sản; săn bắt; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1507161. Khảo sát nguồn lợi thủy sản biển Nam Hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào: Phúc trình kỹ thuật. Q.3.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty Kyokuyo Tokyo, 1975.- 263tr.; 27cm.. Chương trình phát triển ngư nghiệp Viễn duyên miền Nam Việt Nam Tóm tắt: Đề cập đến chương trình khảo cứu nguồn lợi cá biển nhằm phục vụ nghề cá viễn duyên giữa FAO với Nam Việt Nam. Qua đó tìm hiểu nguồn lợi vùng biển miền Nam nước ta, đánh giá nguồn tài nguyên tổng quát về thủy sản. Đặc biệt, là nguồn lợi tôm, cá nổi, cá đáy và cá gần đáy. Nội dung gồm 6 tập trình bày kết quả khảo cứu tổng hợp từ tháng 12/1968 đến 11/1971 của hai tàu Kyoshin Maru 52 và Hữu Nghị ... Ngoài ra, còn nêu lên tình hình ước tính trữ lượng cá ở nhiều vùng biển đã khảo cứu... {Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; } |Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1590382. Khảo sát nguồn lợi thuỷ sản biển Nam hải và Vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào. Q.3.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 1975.- 263tr; 27cm. {Săn bắt; Thuỷ sản; } |Săn bắt; Thuỷ sản; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1507207. Khảo sát nguồn lợi thủy sản biển Nam Hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào: Phúc trình kỹ thuật. Q.5.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty Kyokuyo - Tokyo, 1975.- 52tr.; 27cm.. Chương trình phát triển ngư nghiệp viễn duyên miền Nam Việt Nam Tóm tắt: Đề cập đến chương trình khảo cứu nguồn lợi cá biển nhằm phục vụ nghề cá viễn duyên giữa FAO với Nam Việt Nam. Qua đó tìm hiểu nguồn lợi vùng biển miền Nam nước ta, đánh giá nguồn tài nguyên tổng quát về thủy sản. Đặc biệt, là nguồn lợi tôm, cá nổi, cá đáy và cá gần đáy. Nội dung gồm 6 tập trình bày kết quả khảo cứu tổng hợp từ tháng 12/1968 đến 11/1971 của hai tàu Kyoshin Maru 52 và Hữu Nghị ... Ngoài ra, còn nêu lên tình hình ước tính trữ lượng cá ở nhiều vùng biển đã khảo cứu... {Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; } |Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1534876. LÃN ÔNG Sách thuốc Việt Nam Hải Thượng Y tôn tâm lĩnh. Q.bốn: Từ tập 17 đến tập 20/ Lãn Ông, Lê Hữu Trác; Đình Thụ và Hoàng Văn Hòe dịch; Hoàng Đình Khoa cộng tác.- Tp.HCM: Khai Trí, 1975.- 2313tr; 22cm. {Sách hạn chế; } |Sách hạn chế; | [Vai trò: Hoàng Văn Hòe; Hoàng Đình Khoa; Lê Hữu Trác; Đình Thụ; ] DDC: 615 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |