1614576. NGUYỄN, THÀNH LONG Tiếng cười trào phúng trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan (1930-1945): Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Thành Long; Nguyễn Thành Thi (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 102 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh Nguyễn, Công Hoan; |Luận văn; Ngữ văn; Tiếng cười; Truyện ngắn; Trào phúng; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Thi; ] DDC: 895.92233 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1723439. NGUYỄN, CÔNG HOAN Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan/ Nguyễn Công Hoan.- Hà Nội: Văn học, 2010.- 186 tr.; 20 cm.- (Văn học trong nhà trường) (Vietnamese fiction; Truyện ngắn Việt Nam; ) |Tiểu thuyết Việt Nam; Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan; Truyện ngắn Việt Nam; Thế kỷ 20; 20th century; Thế kỷ 20; | DDC: 895.922309 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616722. NGUYỄN, VĂN TOÀN Đổi mới tư duy nghệ thuật trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Văn Toàn ; Hoàng Mạnh Hùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2010.- 131 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nghiên cứu; Nghệ Thuật; Tư duy; Văn học Việt Nam; Đổi mới; | [Vai trò: Hoàng, Mạnh Hùng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616688. LƯƠNG, THÀNH ĐƯỢC Nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan thời kỳ trước cách mạng tháng 8/1945: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Lương Thành Được ; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2009.- 138 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Cách mạng; Luận văn; Nhân vật; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Đinh, Trí Dũng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614219. PHAM, THỊ MINH HIẾU Truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư từ góc nhìn thi pháp học: Luận văn thạc sĩ ngữ văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học. Mã số: 60.22.32/ Phạm Thị Minh hiếu; Nguyễn Đăng Điệp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 147 tr.; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nguyễn Ngọc Tư; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Đăng Điệp; ] DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1669980. Kết quả và kinh nghiệm thực hiện chương trình ngăn ngừa nạn buôn bán phụ nữ trẻ em: Giai đoạn 2002-2007/ The Asia Foundation.- Hà Nội: The Asia Foundation, 2008.- 40 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Tổng quan việc phòng chống buôn bán và mại dâm trẻ em trên thế giới; phân tích những vấn đề về phòng chống buôn bán và mại dâm ở trẻ em ở Việt Nam (Buôn bán trẻ em; Buôn người; Child trafficking; Human trafficking; ) |Buôn bán phụ nữ; Chống buôn bán trẻ em; Luật hình sự Việt Nam; Mại dâm; Việt Nam; Vietnam; Vietnam; | DDC: 345.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614637. NGUYỄN, THỊ THU THỦY Những đặc điểm nổi bật của truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư: Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Nguyễn Thị Thu Thủy; Lê Văn Dương (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 122 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh Nguyễn, Ngọc Tư; |Luận văn; Nghiên cứu văn học; Ngữ văn; Truyện ngắn; Văn học việt Nam; Đặc điểm; | [Vai trò: Lê, Văn Dương; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616757. TRẦN, THỊ THÚY KIỀU Phong cách truyện ngắn Nguyễn Quang Sáng: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Trần Thị Thúy Kiều ; Biện Minh Điền (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2008.- 94 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nguyễn Quang Sáng; Phong cách; Truyện Ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Biện, Minh Điền; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1662928. NGUYỄN, THỊ THU HUỆ 37 truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ/ Nguyễn Thị Thu Huệ.- Hà Nội: Văn học, 2006.- 502 tr.; 21 cm.. (short stories, vietnamese; ) |Truyện ngắn Việt Nam hiện đại; Văn học Việt Nam hiện đại; collections; 20th century; 21st century; | DDC: 895.922301 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1713907. Hướng dẫn phụ nữ: Về lối sống và tập luyện để ngăn ngừa bệnh tim/ Lan Phương biên dịch ; Nguyễn Đức Viện hiệu đính.- Hà Nội: Thanh niên, 2005.- 193 tr.; 21 cm. (Medical gymnastics; Physical fitness; ) |Vật lý trị liệu; | [Vai trò: Lan Phương; Nguyễn, Đức Viện; ] DDC: 613.7 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719061. SENTER, HOWARD Lập và quản lý ngân sách doanh nghiệp: Chủ động nguồn tiền, ngăn ngừa "túng quẩn"/ Howard Senter.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 105 tr.: minh họa; 24 cm.- (Business Edge - Học để thành công, học để giàu") Tóm tắt: Ngân sách là một công cụ không thể thiếu trong việc quản lý các nguồn lực tài chính của doanh nghiệp. Nếu thông suốt vai trò của ngân sách, biết cách thực hiện các ngân sách đã hoạch định, doanh nghiệp của bạn có thể phân bổ nguồn tài chính cho các mục tiêu thích hợp, đảm bảo việc chi tiêu không vượt quá kế hoạch và sau cùng là sử dụng tối ưu nguồn tiền của doanh nghiệp. Học xong cuốn sách này, bạn có thể: Giải thích ngân sách là gì; Cung cấp thông tin cần thiết cho việc hoạch định ngân sách; Áp dụng các ngân sách đã hoạch định; Kiểm soát việc thực hiện ngân sách. (Financial management; Industrial management; Kế toán quản trị; Managerial accounting; Quản lý công nghiệp; ) |Kế toán; Kế toán tài chính; Ngân sách; | DDC: 658.15 /Price: 20500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723570. Lập và quản lý ngân sách doanh nghiệp: Chủ động nguồn tiền, ngăn ngừa túng quẩn/ Business Edge.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 105 tr.; 21x29 cm.- (Bộ sách quả trị tài chính và kế toán) Học để thành công, học để làm giàu Tóm tắt: Sách được chia thành nhiều phần tập trung vào từng chủ đề cụ thể liên quan đến mục tiêu của sách. Trong từng phần bạn sẽ tìm thấy: Lý thuyết, bài thực hành, bài tập tự đánh giá, phần tóm tắt những điểm quan trọng trong nội dung từng phần, bài kiểm tra nhanh, bài tập tình huống .... giúp bạn nâng cao hiểu biết cơ bản về lập kế hoạch tài chính cho doanh nghiệp. (Industrial management; ) |Kế toán tài chính; Quản trị tài chính; managerial accounting; | DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614247. NGUYỄN, THỊ KIM TIẾN Truyện ngắn Nguyễn Minh Châu từ hướng tiếp cận thi pháp tác giả: Luận văn thạc sĩ khoa học ngữ văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học. Mã số: 5.04.01/ Nguyễn Thị Kim Tiến; Trần Khánh Thành (hướng dẫn).- Hà Nội: Đại học khoa học xã hội và nhân văn, 2005.- 152 tr.; 30 cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học khoa học xã hội và nhân văn. Khoa văn học |Luận văn; Nguyễn Minh Châu; Thi pháp; Tiếp cận; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Trần, Khánh Thành; ] DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1659228. HEMINGWAY, ERNEST Hạnh phúc ngắn ngủi của Maccomber: Tập truyện ngắn/ Ernest Hemingway.- Hà Nội: Hội nhà văn, 2003.- 374 tr.; 19 cm. (American fiction; ) |Truyện ngắn Mỹ; Văn học hiện đại Mỹ; 20th century; | DDC: 813.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688751. Các điều ước đa phương về ngăn ngừa và trừng trị khủng bố quốc tế (Song ngữ Anh Việt) = Multilateral treaties related to the prevention an suppression of international terrorism (Vietnamese - English).- H.: CTQG, 2002.- 356 (international relations; international law; multilateral treaties; terrorism; ) |Hiệp ước đa phương; Luật quốc tế chống khủng bố; | DDC: 341.773 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614264. HỒ, THỊ THU HÀ Nghệ thuật trần thuật trong truyện ngắn Nguyễn Khải sau 1975: Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 5.12.02/ Hồ Thị Thu Hà; Lê Thị Hường (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2002.- 95 tr.; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm |Luận văn; Nguyễn Khải; Truyện ngắn; Trần thuật; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Lê, Thị Hường; ] DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1689322. TUẤN THÀNH Truyện ngắn Nguyễn Minh Châu : Tác phẩm và dư luận.- H.: Văn Học, 2002.- 462 (short stories, vietnamese; ) |Truyện ngắn Việt Nam hiện đại; history and criticism; | DDC: 895.922301 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703190. NGUYỄN, XUÂN HOÀNG Bài giảng ngăn ngừa ô nhiễm và công nghệ sạch/ Biên soạn Nguyễn Xuân Hoàng.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Công Nghệ, 2000.- 104 tr.: minh họa; 30 cm. "Lưu hành nội bộ"--trang bìa Tóm tắt: Bài giảng nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản về những kỹ thuật xử lý chất thai, và một số công nghệ sạch, tiêu biểu. (Environmental engineering; Environmental pollution; Pollution; Kỹ thuật môi trường; Ô nhiếm; ) |Công nghệ môi trường; Ô nhiễm môi trường; Environmental aspects; Khía cạnh môi trường; | DDC: 628.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698021. PHAN LÊ MINH Rủi ro - biện pháp ngăn ngừa rủi ro trong thanh toán xuất khẩu của Ngân hàng Ngoại thương Cần Thơ/ Phan Lê Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1995; 71tr.. (banks and banking; credit; finance; ) |Lớp Tài chính K17; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648742. ERNEST HEMINGWAY Hạnh phúc ngắn ngủi của Maccomber: Tập truyện ngắn/ Ernest Hemingway.- 1st.- Hà Nội: Tác phẩm mới, 1986; 350 tr. (american fiction - 20th century; ) |Truyện ngắn Mỹ; Văn học hiện đại Mỹ; | DDC: 813.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |