1369580. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học và kỹ thuật nông nghiệp: Phần trồng trọt.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 245tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp Tóm tắt: Tập hợp những công trình nghiên cứu khoa học về trồng trọt; Những nghiên cứu về cây lương thực, cây công nghiệp, đất - phân bón, bảo vệ thực vật và cơ khí nông nghiệp {Công trình nghiên cứu khoa học; nông nghiệp; trồng trọt; } |Công trình nghiên cứu khoa học; nông nghiệp; trồng trọt; | DDC: 631.5 /Price: 4,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120768. PHAN THANH KIẾM Cơ sở toán học của các phép xử lý thống kê trong nghiên cứu khoa học nông nghiệp/ Phan Thanh Kiếm.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 367tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 347-348. - Phụ lục: tr. 349-366 ISBN: , Tóm tắt: Gồm các phương pháp lấy mẫu, điều tra thu thập và xử lý số liệu, thống kê mô tả, ước lượng các tham số thống kê, so sánh và phân tích mối quan hệ giữa các tham số. Trình bày các kiểu bố trí thí nghiệm, các phương pháp xử lý số liệu và cách trình bày báo cáo khoa học (Khoa học nông nghiệp; Toán thống kê; ) DDC: 519.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1564922. RUZAVIN(G.I) Các phương pháp nghiên cứu khoa học/ G.I.Ruzavin; Nguyễn Như Thịnh dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 249tr; 19cm. {Khoa học; kỹ thuật; lý thuyết; nghiên cứu; nhận thức; phân tích; phép đo; phương pháp; quan sát; quy nạp; thí nghiệm; thực nghiệm; đối tượng; } |Khoa học; kỹ thuật; lý thuyết; nghiên cứu; nhận thức; phân tích; phép đo; phương pháp; quan sát; quy nạp; thí nghiệm; thực nghiệm; đối tượng; | [Vai trò: Ruzavin(G.I); ] DDC: 371.3 /Price: 4100c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1500915. Kết quả nghiên cứu khoa học nông nghiệp 1976-1978/ Đào Thọ Lương, Ngô Thị Bích, Nguyễn Đăng Khôi....- H.: Nông nghiệp, 1981.- 179tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam Tóm tắt: 25 báo cáo khoa học về vấn đề thâm canh tăng năng suất lúa, ngô đậu tương, khoai tây. Việc bố trí cơ cấu cây trồng hợp lý ở các vùng sinh thái khác nhau ở Việt Nam {Lúa; Ngô; Nông nghiệp; Việt Nam; khoai tây; nghiên cứu khoa học; trồng trọt; đậu tương; } |Lúa; Ngô; Nông nghiệp; Việt Nam; khoai tây; nghiên cứu khoa học; trồng trọt; đậu tương; | [Vai trò: Hà Quang Lạp; Lưu Ngọc Trình; Nguyễn Đăng Khôi; Ngô Thị Bích; Tạ Minh Sơn; Đào Thọ Lương; ] DDC: 630.72 /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1316251. PHƯƠNG KỲ SƠN Phương pháp nghiên cứu khoa học/ Phương Kỳ Sơn.- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 175tr; 19cm. Phụ lục: tr. 161-172. - Thư mục: tr. 173 Tóm tắt: Những vấn đề lí luận chung về khoa học và công nghệ. Phương pháp nghiên cứu khoa học, phương pháp lựa chọn và triển khai đề tài khoa học. Các bước chuẩn bị, qui trình, qui định và những thao tác cụ thể cho một luận văn, luận án khoa học {Giáo trình; Nghiên cứu khoa học; Phương pháp; } |Giáo trình; Nghiên cứu khoa học; Phương pháp; | DDC: 001.42 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503527. ĐUBRỐPXKI, K.I. Tổ chức quản lý công tác nghiên cứu khoa học kỹ thuật/ K.I. Đubrốpxki; Lê Phước Dũng, Nguyễn Lập dịch.- H.: Lao động, 1982.- 200tr.; 19cm. Lược dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Đặc điểm của quản lí công tác nghiên cứu khoa học và các công trình khoa học, công tác lập kế hoạch tổng quan và lựa chọn dự án; xây dựng kế hoạch chi tiết các dự án và hướng tiến hành nghiên cứu {Quản lí; công trình khoa học; nghiên cứu khoa học kĩ thuật; } |Quản lí; công trình khoa học; nghiên cứu khoa học kĩ thuật; | [Vai trò: Lê Phước Dũng; Nguyễn Lập; Đubrốpxki, K.I.; ] /Price: 4,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1100491. NGUYỄN QUANG HỌC Cuộc đời và sự nghiệp của các nhà vật lý nổi tiếng thế giới: Những tấm gương nghiên cứu khoa học. T.1/ Nguyễn Quang Học.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 233tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và những nghiên cứu khoa học của các nhà bác học có những đóng góp lớn cho sự nghiệp hình thành và phát triển khoa học vật lý thế giới như Ernst Abbe, André Marie Ampère, Dominique Francois Jean Arago... (Nhà vật lí học; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Thế giới; ] DDC: 530.092 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1100492. NGUYỄN QUANG HỌC Cuộc đời và sự nghiệp của các nhà vật lý nổi tiếng thế giới: Những tấm gương nghiên cứu khoa học. T.2/ Nguyễn Quang Học.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 251tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và những nghiên cứu khoa học của các nhà bác học có những đóng góp lớn cho sự nghiệp hình thành và phát triển khoa học vật lý thế giới như Nguyễn Văn Hiệu, Robert Hooke, Edwin Powell Hubble... (Nhà vật lí học; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Thế giới; ] DDC: 530.092 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1438086. NGUYỄN ĐÌNH THỌ Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh: Thiết kế và thực hiện/ Nguyễn Đình Thọ.- H.: Lao động xã hội, 2011.- 593tr: hình vẽ, sơ đồ; 24cm. Thư mục: tr. 575-593 ISBN: 126580 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về phương pháp nghiên cứu trong nghiên cứu khoa học hàn lâm, cách xác định vấn đề nghiên cứu, các phương pháp nghiên cứu... (Kinh doanh; Nghiên cứu khoa học; Phương pháp luận; ) DDC: 650.072 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1067988. VÕ THỊ NGỌC LAN Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục/ Võ Thị Ngọc Lan, Nguyễn Văn Tuấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 100tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh Thư mục: tr. 99-100 Tóm tắt: Giới thiệu chung về nghiên cứu khoa học và nghiên cứu khoa học giáo dục. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục và các giai đoạn tiến hành đề tài nghiên cứu khoa học giáo dục. Hình thức và cấu trúc của luận văn khoa học (Giáo dục; Nghiên cứu; Phương pháp; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tuấn; ] DDC: 370.1 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329554. NGUYỄN VĂN LÊ Phương pháp luận nghiên cứu khoa học/ Nguyễn Văn Lê.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1995.- 199tr; 19cm. Tóm tắt: Các khái niệm khoa học và nghiên cứu khoa học. Chọn đề tài và chuẩn bị nghiên cứu. Các phương pháp: Chọn mẫu thăm dò xã hội học, quan sát, thí nghiệm, trắc nghiệm. Xử lý dữ liệu, diễn giải. Phương pháp thống kê xử lý và phân tích các dữ liệu. Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học. Vấn đề chuyển giao công nghệ, tổ chức và quản lý công tác nghiên cứu khoa học {Triết học; khoa học; nghiên cứu khoa học; phương pháp luận; } |Triết học; khoa học; nghiên cứu khoa học; phương pháp luận; | DDC: 370.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505677. GÊORGIPXKI, A.S. Phương pháp học và phương pháp công tác nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực y học/ A.S. Gêorgipxki; Nguyễn Trinh Cư dịch.- H.:: Nxb."Mir", 1982; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên lý và tính chất của các nghiên cứu khoa học , được tiến hành trong lĩnh vực y học, y tế, cách trình bày thành văn bản công trình khoa học,Những đặc điểm của chúng so sánh với những nghiên cứu được thực hiện trong những lĩnh vực khác nhau của khoa học. {Nghiên cứu khoa học; Y học; } |Nghiên cứu khoa học; Y học; | [Vai trò: Nguyễn Trinh Cư; ] DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
856948. Ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam hiện nay: Sách chuyên khảo/ Dương Trung Ý (ch.b.), Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thị Hồng Mai....- H.: Lý luận Chính trị, 2022.- 240 tr.; 21 cm. Thư mục: tr. 233-237 ISBN: 9786043660562 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, thực tiễn của ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam hiện nay; thực trạng ứng dụng ở Việt Nam từ năm 2010 đến nay; dự báo thuận lợi, khó khăn và phương hướng, giải pháp đến năm 2030, tầm nhìn năm 2045 (Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; Phát triển; Xã hội; Ứng dụng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Văn Huyền; Dương Trung Ý; Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Thị Hồng Mai; Đinh Ngọc Giang; ] DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1001014. VŨ XUÂN ĐỀ Tổng tập các công trình nghiên cứu khoa học và ứng dụng. Q.2: Rừng và khoảng xanh - Bảo vệ, cải thiện môi trường sinh thái cảnh quan đô thị/ Vũ Xuân Đề.- H.: Nông nghiệp, 2016.- 405tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Hội Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp Thư mục cuối mỗi bài. - Phụ lục: tr. 210-222, 386-404 ISBN: 9786046022480 Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về rừng và khoảng xanh - bảo vệ, cải thiện môi trường sinh thái cảnh quan đô thị: Nghiên cứu phân vùng đất và quy hoạch khoảng không gian xanh vùng ngoại thành; xác định các chỉ số khoảng xanh đô thị cho Tp. Hồ Chí Minh; các biện pháp quản lý, kinh tế và tổ chức môi trường trong tiến trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá... (Bảo vệ; Cải thiện; Môi trường sinh thái; Rừng; Đô thị; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ] DDC: 333.750959779 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1023514. VŨ XUÂN ĐỀ Tổng tập các công trình nghiên cứu khoa học và ứng dụng. Q.1: Bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng/ Vũ Xuân Đề.- H.: Nông nghiệp, 2015.- 221tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Hội Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786046021124 Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng: Nghiên cứu các biện pháp tổng hợp khai thác đảm bảo tái sinh rừng, cải tạo rừng và trồng rừng cây gỗ lớn, gỗ quý ở miền Đông Nam Bộ; hiện trạng tài nguyên rừng Đông Nam Bộ; định hướng bảo vệ, phát triển và khai thác sử dụng; nghiên cứu hệ sinh thái rừng Tp. Hồ Chí Minh và đánh giá tài nguyên rừng ngập mặn duyên hải; phương án điều chế rừng Easúp Đắk Lắk... (Bảo vệ; Phát triển; Phục hồi; Rừng; ) [Việt Nam; ] DDC: 333.7509597 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1184746. NGUYỄN TIẾN ĐỨC Phương pháp luận nghiên cứu khoa học/ Nguyễn Tiến Đức.- H.: Thống kê, 2006.- 200tr.; 19cm. Phụ lục: tr.173-196 Tóm tắt: Trình bày đối tượng và phương pháp nghiên cứu môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Phương pháp nghiên cứu khoa học. Quy trình nghiên cứu 1 đề tài khoa học (Nghiên cứu khoa học; Phương pháp luận; ) DDC: 001.4 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1496528. HỒ NGỌC ĐẠI Chuyện ấy: Công trình nghiên cứu khoa học về tình yêu và tình dục/ Hồ Ngọc Đại.- H.: Nxb. Hà Nội, 1991.- 290tr.; 19cm.. Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về tình yêu, tình dục và mối quan hệ vợ chồng trên góc độ văn hóa, sinh lý, đạo lý và đạo đức (Tình dục; Tình yêu; Văn hóa; ) /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1358455. VIỆN THÚ Y Kết quả nghiên cứu khoa học và kỹ thuật thú y (1979-1984)/ Viện thú y.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 238tr; 27cm. Tóm tắt: Các công trình nghiên cứu về bệnh ( vi rút, vi khuẩn, ký sinh trùng, các bệnh khác) điều chế vacxin. Những vấn đề trọng điểm trong chăn nuôi bò, lợn, gia cầm, ong vv... và dự kiến các vấn đề phải giải quyết trong quá trình phát triển sản xuất sắp tới {Thú y; dịch bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; thuốc thu y; } |Thú y; dịch bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; thuốc thu y; | DDC: 636.08 /Price: 16đ50 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1498794. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học và kỹ thuật nông nghiệp: Phần chăn nuôi - thú y.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 163tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu khoa học của các tác giả hoạt động trong ngành nông nghiệp về vấn đề trồng trọt và chăn nuôi ở Việt Nam: Di truyền, sinh lý, sinh hóa, về lai tạo giống, thụ tinh nhân tạo, nghiên cứu thức ăn và kỹ thuật chăn nuôi gia súc gia cầm. Một số bệnh do virút, vi trùng hoặc ký sinh trùng ở súc vật và việc ngiên cứu các vacxin phòng chống bệnh... {Trồng trọt; Việt Nam; chăn nuôi; công trình khoa học; thú y; } |Trồng trọt; Việt Nam; chăn nuôi; công trình khoa học; thú y; | [Vai trò: Bộ Nông nghiệp; ] /Price: 3,2đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1106184. PHẠM VĂN LẦM Công trình nghiên cứu khoa học về côn trùng. Q.2/ Phạm Văn Lầm.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 420tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 63000 Tóm tắt: Giới thiệu 40 bài báo khoa học viết về kết quả nghiên cứu đa dạng sinh học ở cấp độ loài trong các hệ sinh thái nông nghiệp, đặc điểm sinh vật học của loài, sinh thái học quần thể, biện pháp phòng chống loài côn trùng hại; 24 bài viết tổng hợp, tổng quan, quan điểm liên quan đến lĩnh vực côn trùng (Côn trùng; ) DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NLV]. |