Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 152 tài liệu với từ khoá nhái

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1542786. COLLINS (SUZANNE)
    Húng nhại/ Suzanne Collins; Tất An dịch.- H.: Nxb.Văn học, 2014.- 397tr; 20cm.
    Tác phẩm nằm trong bộ "Đấu trường sinh tử"
    Tóm tắt: Văn học Mỹ
{Văn học nước ngoài; Văn học Mỹ; Truyện; } |Văn học nước ngoài; Văn học Mỹ; Truyện; | [Vai trò: Tất An; ]
DDC: 813 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174239. NGUYỄN XUÂN TRẠCH
    Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại/ Nguyễn Xuân Trạch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 179tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    Phụ lục: tr. 175-178
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ sở sinh lí và dinh dưỡng học liên quan đến việc sử dụng thức ăn xơ thô ở gia súc nhai lại và đưa ra các liệu pháp nhằm nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm làm thức ăn cho gia súc nhai lại
(Chăn nuôi; Gia súc; Sản phẩm phụ; Sử dụng; Thức ăn; ) {Gia súc nhai lại; } |Gia súc nhai lại; |
DDC: 636.3 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1304719. PHÙNG QUỐC QUẢNG
    Biện pháp giải quyết thức ăn cho gia súc nhai lại/ Phùng Quốc Quảng.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 88tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm tiêu hoá thức ăn ở gia súc nhai lại. Đặc điểm của các loại thức ăn cho gia súc nhai lại. Dự trữ và bảo quản một số loại thức ăn cho gia súc nhai lại
{Chăn nuôi; Nông nghiệp; Thức ăn gia súc; } |Chăn nuôi; Nông nghiệp; Thức ăn gia súc; |
DDC: 636.2085 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562980. Lịch sử Đảng bộ huyện Võ Nhai: 1930-1954.- Bắc Thái.: Huyện ủy Võ Nhai xb., 1993.- 139tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển của Đảng bộ huyện Võ Nhai giai đoạn 1930 - 1954
{1930 - 1954; Bắc Thái; Lịch sử Đảng; Thái Nguyên; Đảng bộ huyện Võ Nhai; Đảng cộng sản Việt Nam; Địa chí; } |1930 - 1954; Bắc Thái; Lịch sử Đảng; Thái Nguyên; Đảng bộ huyện Võ Nhai; Đảng cộng sản Việt Nam; Địa chí; |
DDC: 324.2597070959714 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563641. TRẦN KIÊN
    Thế giới kỳ lạ của các loài ếch nhái/ Trần Kiên.- H.: Giáo dục, 1981.- 66tr; 27cm.
{Sinh học; khoa học; nhái; sinh lý; sinh sản; sinh trưởng; điều kiện sống; đời sống; động vật; ếch; } |Sinh học; khoa học; nhái; sinh lý; sinh sản; sinh trưởng; điều kiện sống; đời sống; động vật; ếch; | [Vai trò: Trần Kiên; ]
/Price: 10000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828724. TEVIS, WALTER
    Chim nhại: Chỉ có chim nhại hót ở bìa rừng : Dành cho lứa tuổi trưởng thành/ Walter Tevis ; Hoàng Anh dịch ; Minh hoạ: Phúc Niên.- H.: Kim Đồng, 2023.- 359 tr.: hình vẽ; 21 cm.
    Tên sách tiếng Anh: Mockingbird
    ISBN: 9786042282581
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Phúc Niên; Hoàng Anh; ]
DDC: 813.54 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học883520. LEE, HARPER
    Giết con chim nhại/ Harper Lee ; Dịch: Huỳnh Kim Oanh, Phạm Viêm Phương.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2020.- 419tr.; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: To kill a mocking bird
    ISBN: 9786049765926
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Huỳnh Kim Oanh; Phạm Viêm Phương; ]
DDC: 813.54 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1035955. NAM THANH
    Báu vật của nhái xanh: Tập truyện đồng thoại/ Nam Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 45tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Tuyển truyện hay dành cho thiếu nhi)
    Tên thật tác giả: Nguyễn Thanh Tâm
    ISBN: 9786041056572
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1113674. Sự tích con nhái: Truyện tranh/ Tranh: Phan Lâm ; Lời: Thanh Phương.- H.: Mỹ thuật, 2010.- 16tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thanh Phương; Phan Lâm; ]
DDC: 398.209597 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194602. NGUYỄN CHU PHÁC
    Noong Nhai - Hồng Cúm: Tiểu thuyết/ Nguyễn Chu Phác.- In lần thứ 2.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2006.- 399tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.922334 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251632. NGUYỄN CHU PHÁC
    Noong Nhai - Hồng Cúm: Tiểu thuyết/ Nguyễn Chu Phác.- H.: Quân đội nhân dân, 2004.- 331tr.; 21cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645847. Chết con chim nhại/ Harper Lee.- Hà Nội: Văn học, 2015

/Price: 98000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645285. LEE, HARPER
    Giết con chim nhại: To kill a mockingbird/ Harper Lee ; Huỳnh Kim Oanh, Phạm Viêm Phương (dịch).- Tái bản có sửa chữa.- Hà Nội: Văn học, 2015.- 419 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786046917236
(Fathers and daughters; Cha và con gái; ) |Văn học Mỹ; Fiction; Tiểu thuyết; | [Vai trò: Huỳnh, Kim Oanh; ]
DDC: 813.54 /Price: 98000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613962. HOÀNG, THỊ NGHIỆP
    Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố của ếch nhái, bò sát ở tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ sinh học. Chuyên ngành: Động vật học. Mã số: 60 62 10/ Hoàng Thị Nghiệp; Ngô Đắc Chứng (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2006.- 58 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm
|Bò sát; Luận văn; Phân bố; Thành phần; Tỉnh Đồng Tháp; Ếch nhái; | [Vai trò: Ngô, Đắc Chứng; ]
DDC: 597.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736235. Học cách cải thiện kế sinh nhai: Những kinh nghiệm về quản lý tài nguyên nước, nông nghiệp bền vững, và phát triển cộng đồng ở Việt Nam.- Chiang Mai: Publication of The Mokong Learning Initiative, 2005.- 33 p.; 27 cm.
    Tóm tắt: Phần phụ lục này gồm 3 dự án nghiên cứu điểm về quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên và các vấn đề về đời sống ở đồng bằng sông Cửu Long
(Devepoling countries; Water management; Phát triển quốc gia; ) |Nông nghiệp bền vững; Economic conditions; Những điều kiện kinh tế; |
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702051. Nhận dạng một số loài Bò sát - Ếch nhái ở Việt Nam/ Nguyễn Văn Sáng, ... [et al.].- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 100 tr.; 19 cm.
(Frogs; Reptiles; ) |Bò sát; Ếch nhái; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Sáng; ]
DDC: 597.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712694. PHAN, CẢNH TRUNG
    Ánh thép lũng nhai: Cổ kiếm tkỳ thư - Phầm III/ Phan Cảnh Trung.- Hà Nội: Thanh niên, 2004.- 567 tr.; 21 cm.
(Detective and mystery stories; Vietnamese fiction; ) |Tiểu thuyết Việt Nam; 1428-1802; |
DDC: 895.922331 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651792. NGUYỄN, VĂN THU
    Bài giảng chăn nuôi gia súc nhai lại: (Phần I: Chăn nuôi trâu bò)/ Biên soạn: Nguyễn Văn Thu, Nguyễn Văn Hớn.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 28 tr.; 29 cm.
    Tóm tắt: Trong phần một, bài giảng nêu lên vị trí và tầm quan trọng của ngành Chăn nuôi trâu bò, nhừng đặc điểm sinh học của chúng. Quá trình sản xuất, khai thác sữa, lịch sử thuần hóa và công tác chọn giống trâu bò. Ngoài ra, giáo trình còn mô tả kỹ thuật chăn nuôi bò sữa, trâu sữa, trâu bò thịt, trâu bò cày kéo.
(Animal culture; Cattle; Ruminantia; ) |Chăn nuôi gia súc; Nuôi trâu bò; Breeding; Breeding; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Hớn; ]
DDC: 636.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611825. NGUYỄN VĂN THU
    Bài giảng chăn nuôi gia súc nhai lại. P.1/ Nguyễn Văn Thu, Nguyễn Văn Hớn.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2000.- 80 tr.; 29 cm..
(; Chăn nuôi; Trâu; ) |gia súc nhai lại; |
DDC: 636.20071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734878. PRESTON, T. R.
    Các hệ thống chăn muôi gia súc nhai lại dựa trên nguồn tài nguyên sẵn có ở vùng nhiệt đới và á nhiệt đới/ T. R. Preston, R. A. Leng; dịch và hiệu đính Lê Viết Ly.- Hà NỘi: Nông nghiệp, 1991.- 227 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách trình bày những quan điểm dinh dưỡng gia súc, các chiến lược phát triển chăn nuôi, những yếu tố ảnh hưởng đến lượng ăn vào gia súc nhai lại, những hĩ dẫn về các hệ thống nuôi dưỡng.
(Cattles; Ruminantia; ) |Chăn nuôi gia súc nhai lại; Chăn nuôi trâu bò; breeding; breeding; | [Vai trò: Leng, R. A; Lê, Viết Ly; ]
DDC: 636.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.