Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 109 tài liệu với từ khoá nuôi dê

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645298. VÕ, VĂN NINH
    Chăn nuôi dê/ Võ Văn Ninh.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2015.- 62 tr.: minh họa; 19 cm.
    ISBN: 9786046020554
    Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nuôi dê. Tập tính, các giống dê nuôi phổ biến và các sản phẩm từ dê, vấn đề dinh dưỡng, sinh sản và một số bệnh thường gặp ở dê
(Goats; ; ) |Chăn nuôi dê; Breeding; Chăn nuôi; |
DDC: 636.39 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516851. ĐINH VĂN BÌNH
    Kỹ thuật chăn nuôi dê/ TS. Đinh Văn bình, TS. Nguyễn Quang Sức.- Tái bản lần 3.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2007.- 127 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những kỹ thuật cơ bản về công tác giống, thức ăn và nuôi dưỡng, chăm sóc và quản lý, phòng bệnh trị bệnh, chế biến sản phẩm từ thịt, sữa dê
{Chăn nuôi; Dê (Động vật); } |Chăn nuôi; Dê (Động vật); | [Vai trò: Nguyễn Quang Sức; ]
DDC: 636.3 /Price: 18600 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510946. ĐINH VĂN BÌNH
    Chăn nuôi dê sữa/ Đinh Văn Bình.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 43tr; 21cm.
    Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa ở gia đình và kỹ thuật quản lỹ dê sữa
{Nông nghiệp; nuôi dê sữa; } |Nông nghiệp; nuôi dê sữa; | [Vai trò: Đinh Văn Bình; ]
DDC: 636.3 /Price: 6000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579197. NGUYỄN THIỆN
    Nuôi dê sữa và dê thịt/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Hiến.- Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 156tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu liên tục từ khâu chọn giống kỹ thuật nuôi dê sữa, phòng chữa bệnh cho dê, chế biến các dược phẩm từ dê, món ăn từ thịt dê...
{Chăn nuôi; ; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi; ; Nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Thiện; Đinh Văn Hiến; ]
DDC: 636.3913 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1443432. HẢI ANH
    Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ/ Hải Anh biên soạn.- H.: Hồng Đức, 2013.- 143tr; 21cm.
    ISBN: 162637
    Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ, bao gồm công tác chuẩn bị: chuồng trại, chọn giống, phối giống, chăm sóc, dưỡng nuôi, thức ăn và cách cho ăn,... và phương pháp điều trị đối với một số bệnh thường gặp.
(Chăn nuôi; ; Kĩ thuật; Thỏ; )
DDC: 636.3 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1572038. NGUYỄN VĂN TUYẾN
    Kỹ thuật nuôi tằm, nuôi dế/ Nguyễn Văn Tuyến.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh Niên, 2012.- 71tr.; 19cm..
{Dế; Kỹ thuật; Nuôi; Tằm; } |Dế; Kỹ thuật; Nuôi; Tằm; |
DDC: 638 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1088477. VIỆT CHƯƠNG
    Kinh nghiệm nuôi dê thịt dê sữa/ Việt Chương, Nguyễn Việt Thái.- Tái bản lần 1.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2011.- 101tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày ưu thế của việc nuôi dê thịt và dê sữa. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi dê sữa, dê thịt và phương pháp chọn giống, nuôi dê mang thai, cách làm vệ sinh chuồng trại, chăm sóc, phòng chữa bệnh cho dê
(Chăn nuôi; ; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Thái; ]
DDC: 636.3 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174341. ĐINH VĂN BÌNH
    Giáo trình kĩ thuật chăn nuôi dê và thỏ: Sách dành cho cao đẳng Sư phạm/ Đinh Văn Bình.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 150tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 148-150
    Tóm tắt: Vai trò và ý nghĩa kinh tế của ngành chăn nuôi dê và thỏ. Kỹ thuật chăn nuôi dê và kĩ thuật chăn nuôi thỏ
(Chăn nuôi; ; Kĩ thuật; Thỏ; )
DDC: 636.3 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456093. LÊ HUY HẢO
    Kỹ thuật nuôi dê & lợi ích từ nuôi dê/ Lê Huy Hảo chủ biên.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 79tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về số lượng, sự phân bố và tầm quan trọng của dê. Một số giống dê quan trọng. Kỹ thuật tuyển chọn và phối giống dê.
(Chăn nuôi; Chọn giống; ; )
DDC: 636.3 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254038. LÊ ĐĂNG ĐẢNH
    Chăn nuôi dê/ Lê Đăng Đảnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2004.- 71tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 70-71
    Tóm tắt: Giới thiệu một số giống dê ở vùng nhiệt đới và á nhiệt đới. Phương pháp nuôi dưỡng, chăm sóc phòng bệnh, tuyển chọn và phối giống cho dê
(Chăn nuôi; ; )
DDC: 636.3 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554575. Kỹ thuật chăn nuôi dê/ Thoại Sơn biên soạn.- Đồng Nai.: Nxb.Tổng hợp Đồng Nai, 2004.- 156tr; 19cm.
    Hướng dẫn trồng trọt chăn nuôi
    Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chọn giống dê và phương pháp chăn nuôi dê đạt hiệu quả
{Kỹ thuật; chăn nuôi; kỹ thuật nông nghiệp; nuôi dê; } |Kỹ thuật; chăn nuôi; kỹ thuật nông nghiệp; nuôi dê; | [Vai trò: Thoại Sơn; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059523. VIỆT CHƯƠNG
    Phương pháp nuôi dế: Nghề mới, nhiều lợi/ Việt Chương, Phúc Quyên.- Tái bản lần 2.- H.: Mỹ thuật, 2013.- 94tr., 2 tờ ảnh; 19cm.
    ISBN: 9786047802425
    Tóm tắt: Tìm hiểu về phương pháp nuôi dế, đặc điểm sinh trưởng, cách làm chuồng trại, dụng cụ nuôi dế, thức ăn và nước uống cho dế, chăm sóc và làm vệ sinh chuồng trại...
(Chăn nuôi; Dế; ) [Vai trò: Phúc Quyên; ]
DDC: 638.5726 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115981. NGUYỄN HOÀNG ANH
    Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi dê/ Nguyễn Hoàng Anh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 23tr.: ảnh màu; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về nuôi dê nhằm phát triển kinh tế hộ gia đình: Phương pháp nuôi và địa hình chăn thả, các giống dê thích hợp với vùng núi đồi, chọn giống, vị trí làm chồng trại và kỹ thuật làm chuồng trại, công tác chăm sóc và trị bệnh cho dê
(Chăn nuôi; ; Kinh tế hộ; )
DDC: 636.3 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1130249. Nghề nuôi dế/ Nguyễn Lân Hùng, Vũ Bá Sơn, Lê Thanh Tùng... ; Nguyễn Lâm Hùng ch.b..- Tái bản lần 1.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 36tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học của dế, kĩ thuật nuôi dế: địa điểm nuôi, dụng cụ nuôi, chọn giống dế, thức ăn, cách nuôi các loại dế, vệ sinh chuồng trại và phòng chống bệnh tật cho dế, cách làm thịt dế, các món ăn chế biến từ dế...
(Chăn nuôi; Dế; ) [Vai trò: Lê Thanh Tùng; Nguyễn Lân Hùng; Nguyễn Văn Khang; Vũ Bá Sơn; ]
DDC: 638 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152499. ĐÀO LỆ HẰNG
    Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình/ Đào Lệ Hằng.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 131tr.: minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
(Chăn nuôi; Chọn giống; ; Nhân giống; Phòng bệnh; )
DDC: 636.3 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149318. NGUYỄN THIỆN
    Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình.- Tái bản lần 1.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 143tr: minh hoạ; 19cm.
    Thư mục: tr. 139-140
    ISBN: 85199
    Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi dê sữa, dê thịt, cách chọn giống, kĩ thuật nuôi dưỡng, phòng và trị bệnh cho dê. Kĩ thuật chế biến bảo quản và sử dụng sản phẩm dê
(Chăn nuôi; ; Dê sữa; Nhân giống; ) {Dê thịt; } |Dê thịt; | [Vai trò: Đinh Văn Bình; ]
DDC: 636.3 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152619. Nghề nuôi dế/ B.s.: Nguyễn Lâm Hùng (ch.b.), Vũ Bá Sơn, Lê Thanh Tùng...- H.: Nông nghiệp, 2008.- 36tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Chương trình 100 nghề cho nông dân
    Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học của dế, kĩ thuật nuôi dế: địa điểm nuôi, dụng cụ nuôi, chọn giống dế, thức ăn, cách nuôi các loại dế, vệ sinh chuồng trại và phòng chống bệnh tật cho dế, cách làm thịt dế, các món ăn chế biến từ dế...
(Chăn nuôi; Dế; ) [Vai trò: Lê Thanh Tùng; Nguyễn Lâm Hùng; Nguyễn Văn Khang; Vũ Bá Sơn; ]
DDC: 638 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152621. VIỆT CHƯƠNG
    Phương pháp nuôi dế: Nghề mới, nhiều lợi/ Việt Chương, Phúc Quyên.- H.: Mỹ thuật, 2008.- 91tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu về phương pháp nuôi dế, đặc điểm sinh trưởng, cách làm chuồng trại, dụng cụ nuôi dế, thức ăn và nước uống cho dế, chăm sóc và làm vệ sinh chuồng trại...
(Chăn nuôi; Côn trùng; Dế; ) [Vai trò: Phúc Quyên; ]
DDC: 638 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266943. LÊ VĂN THÔNG
    Kỹ thuật nuôi dê thịt và phòng chữa bệnh/ Lê Văn Thông, Nguyễn Duy Lý, Trần Quang Hân.- H.: Lao động Xã hội, 2004.- 75tr., 2 tờ ảnh: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Công ty Kỹ thuật Truyền giống Gia súc TW
    Tóm tắt: Giới thiệu về các giống dê hiện có ở Việt Nam và kỹ thuật chọn giống dê. Thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng dê thịt; Phòng trị bệnh và quản lý đàn dê nuôi. Kỹ thuật giết mổ và chế biến sản phẩm từ dê
(Chăn nuôi; ; Gia súc; ) {Thịt dê; } |Thịt dê; | [Vai trò: Nguyễn Duy Lý; Trần Quang Hân; ]
DDC: 636.3 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291626. NGUYỄN THIỆN
    Chăn nuôi dê sữa và dê thịt/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình.- Vinh: Nxb. Nghệ An, 2003.- 123tr : hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách Hồng phổ biến kiến thức bách khoa. Chủ đề: Nông nghiệp và nông thôn)
    ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa. - Thư mục: tr. 120
    Tóm tắt: Giới thiệu một số tri thức và kinh nghiệm chăn nuôi dê sữa và dê thịt, cách chọn giống, kĩ thuật chăn nuôi, phòng và chữa bệnh cho dê, cách chế biến các món ăn từ thịt và sữa dê
{Chăn nuôi; ; } |Chăn nuôi; ; | [Vai trò: Đinh Văn Bình; ]
DDC: 636.3 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.