Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 36 tài liệu với từ khoá packaging

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663644. Japan's machinery market: General information biotechnology equipment , medical electronics equipment, analytical instrument, machine tools, packaging machinery.- Tokyo: Japan External Organization, 1988.- 130 p.; 30 cm.
(Machinery industry; ) |Thiết bị công nghiệp Nhật Bản; Japan; |
DDC: 338.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497008. HENYON, DEBRA K.
    Food packaging technology/ Debra K. Henyon, editor.- Philadelphia, PA: ASTM, 1991.- 90 p.: ill.; 23cm.
    Includes bibliographical references
(Chế biến; Kỹ thuật; Đồ ăn; )
/Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844588. KLIMCHUK, MARIANNE ROSNER
    Thiết kế bao bì: Từ ý tưởng đến sản phẩm= Packaging design: Successful product branding from concept to shelf/ Marianne Rosner Klimchuk, Sandra A. Krasovec ; Dịch: Nguyễn Thị Thu Hương, Trương Văn Toàn.- Tái bản lần 6.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2022.- x, 244 tr.: minh hoạ; 23 cm.- (Tủ sách Bản quyền Đại học FPT)
    Phụ lục: tr. 231-233. - Thư mục: tr. 234-236
    ISBN: 9786043166149
    Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử ngành nghề thiết kế bao bì, các nguyên lý thiết kế, quá trình sáng tạo, các quy định pháp lý, vấn đề môi trường, marketing, xây dựng và quảng bá thương hiệu...
(Bao bì; Thiết kế; ) [Vai trò: Krasovec, Sandra A.; ]
DDC: 658.564 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học874753. KLIMCHUK, MARIANNE ROSNER
    Thiết kế bao bì: Từ ý tưởng đến sản phẩm= Packaging design: Successful product branding from concept to shelf/ Marianne Rosner Klimchuk, Sandra A. Krasovec ; Trường Đại học FPT dịch.- Tái bản lần 5.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- X, 240tr.: minh hoạ; 23cm.- (Tủ sách Bản quyền Đại học FPT)
    Đầu bìa sách ghi: Trường Đại học FPT
    Phụ lục: tr. 231-233. - Thư mục: tr. 234-236
    ISBN: 9786043161694
    Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử ngành nghề thiết kế bao bì, các nguyên lý thiết kế, quá trình sáng tạo, các quy định pháp lý, vấn đề môi trường, marketing, xây dựng và quảng bá thương hiệu...
(Bao bì; Thiết kế; ) [Vai trò: Krasovec, Sandra A; ]
DDC: 658.564 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học897317. KLIMCHUK, MARIANNE ROSNER
    Thiết kế bao bì: Từ ý tưởng đến sản phẩm= Packaging design: Successful product branding from concept to shelf/ Marianne Rosner Klimchuk, Sandra A. Krasovec ; Trường Đại học FPT dịch.- Tái bản lần 2.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2020.- X, 240tr.: minh hoạ; 23cm.- (Tủ sách Bản quyền Đại học FPT)
    Đầu bìa sách ghi: Trường Đại học FPT
    Phụ lục: tr. 231-233. - Thư mục: tr. 234-236
    ISBN: 9786049902932
    Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử ngành nghề thiết kế bao bì, các nguyên lý thiết kế, quá trình sáng tạo, các quy định pháp lý, vấn đề môi trường, marketing, xây dựng và quảng bá thương hiệu...
(Bao bì; Thiết kế; ) [Vai trò: Krasovec, Sandra A; ]
DDC: 658.564 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học919241. KLIMCHUK, MARIANNE ROSNER
    Thiết kế bao bì: Từ ý tưởng đến sản phẩm= Packaging design: Successful product branding from concept to shelf/ Marianne Rosner Klimchuk, Sandra A. Krasovec ; Dịch: Nguyễn Thị Thu Hương, Trương Văn Toàn.- Ấn bản lần 2.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2019.- X, 244tr.: minh hoạ; 23cm.- (Tủ sách Bản quyền Đại học FPT)
    Đầu bìa sách ghi: Trường Đại học FPT
    Phụ lục: tr. 231-233. - Thư mục: tr. 234-236
    ISBN: 9786049507809
    Tóm tắt: Trình bày về công việc thiết kế bao bì, lịch sử ngành nghề, các nguyên lý thiết kế, quá trình sáng tạo, các quy định pháp lý, vấn đề môi trường, marketing, xây dựng và quảng bá thương hiệu...
(Bao bì; Thiết kế; ) [Vai trò: Krasovec, Sandra A; Nguyễn Thị Thu Hương; Trương Văn Toàn; ]
DDC: 658.564 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997699. Antimicrobial food packaging/ Ed.: Jorge Barros Velazquez.- Amsterdam...: Elsevier, 2016.- xxii, 654 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. 647-654
    ISBN: 9780128007235
(Công nghệ thực phẩm; Đóng gói; ) [Vai trò: Barros Velazquez, Jorge; ]
DDC: 664.09 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995295. KOSSMANN, DANIEL
    Complexity management with the K-Method: Price structures, IT and controlling for procurement of packaging materials/ Daniel Kossman, Donald Kossmann.- New York: Springer, 2016.- xv, 107 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9783662482438
(Giá cả; Hàng hoá; Quản lí; Đóng gói; ) [Vai trò: Kossmann, Donald; ]
DDC: 658.1552 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071134. ER-PING LI
    Electrical modeling and design for 3D integration: 3D integrated circuits and packaging signal integrity, power integrity, and EMC/ Er-Ping Li.- Hoboken: Wiley, 2012.- xiii, 366 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 358-360. - Ind.: p. 361-366
    ISBN: 9780470623466
(Mạch điện; Thiết kế; Điện tử; )
DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068893. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm= National technical regulation on safety and hygiene for synthetic resin implement, container and packaging in direct contact with foods.- H.: Y học, 2012.- 28tr.: bảng; 30cm.
    Phụ lục: tr. 10-28
    Tóm tắt: Trình bày một số quy định về yêu cầu kỹ thuật chung đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp, phương pháp thử, lấy mẫu và quản lý vấn đề đảm bảo an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
(An toàn; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Vệ sinh thực phẩm; )
DDC: 363.19 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075398. CHEN, ANDREA
    Semiconductor packaging: Materials interaction and reliability/ Andrea Chen, Randy Hsiao-Yu Lo.- Boca Raton: CRC Press, 2012.- xviii, 198 p.: fig., phot.; 24 cm.
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 189-198
    ISBN: 9781439862056
(Mạch bán dẫn; Thiết bị; Điện tử; ) [Vai trò: Hsiao-Yu Lo, Randy; ]
DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071414. Tropical and subtropical fruits: Postharvest physiology, processing and packaging/ Ed.: Muhammad Siddiq, Jamsim Ahmed, Maria Gloria Lobo, Ferhan Ozadali.- Ames: Wiley-Blackwell, 2012.- xi, 631 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 611-631
    ISBN: 9780813811420
(Chế biến; Công nghệ; Hoa quả; Quả; Đóng gói; ) [Vai trò: Ahmed, Jamsim; Lobo, Maria Gloria; Ozadali, Ferhan; Siddiq, Muhammad; ]
DDC: 664 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273308. Advanced packaging materials: Processes. Properties. Interfaces: March 24-26, 2004. Grand Hyatt, Atlanta, Georia, USA.- New Jersey: IEEE, 2004.- VI, 281p.: phot.; 28cm.
    ISBN: 0780384369
    Tóm tắt: Gồm tập hợp các bài nghiên cứu được đề cập tại Hội nghị quốc tế lần thứ 9 năm 2004 được tổ chức tại Grand Hyatt, Atlanta, Georgia, Mỹ về các tính chất vật lí, hoá lí của các loại vật liệu
(Hội nghị quốc tế; Tính chất; Vật liệu dấn điện; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273463. BERGER, JOHN
    What is packaging design?/ John Berger.- Mies: RotoVision, 2004.- 255 p.: phot.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 2880466180
    Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật thiết kế các vật liệu, dụng cụ hay thiết bị để đóng gói từng loại sản phẩmkhác nhau nhằm thu hút được sự chú ý của khách hàng và mang tính quản bá sảm phẩm một cách hữu hiệu như: các sản phẩm rượu, mĩ phẩm, đồ hộp, kẹo bánh, các đồ dùng hàng ngày...Phân tích cách tìm hiểu thị trường và hiệu quả của việc thiết kế đóng gói
(Bao bì; Hàng hoá; Kinh doanh; Đóng gói; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310760. Photonic devices and systems packaging symposium: Phopack 2002 : Second annual IEEE.- New Jersey: IEEE, 2002.- XII, 137p.: phot.; 28cm.
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 0780398084
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu được đề cập trong hội nghị chuyên đề liên quan đến thiết bị lượng tử ánh sáng và quang điện tử tổ chức tại Stanđfỏ, Mỹ vào ngày 14 đến 16 tahngs 7 năm 2002
(Hội nghị khoa học; Quang điện tử; Thiết bị quang điện; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362004. Manual for repackaging of Information on Population education.- Bangkok: Unesco Regional office for education in Asia and the Pacific, 1986.- 94tr : minh hoạ; 30cm.- (Population Education Programme Service)
    Tóm tắt: ứ dạng dễ hiểu, tóm tắt, trực quan, cuốn sách trình bày đối tượng, chức năng nhiệm vụ và những công việc chuyên môn như bổ sung tài liệu, sử lý thông tin, nhập tin, rút tin... cũng như các sản phẩm, dịch vụ của thông tin về giáo dục dân số
{Giáo dục dân số; Thông tin; } |Giáo dục dân số; Thông tin; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.