Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 41 tài liệu với từ khoá palm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739360. KHERA, HARCHARAN SINGH
    The oil palm industry of Malaysia: An economic study/ Harcharan Singh Khera.- Kuala Lumpur: Penerbit Universiti Malaya, 1976.- xxv, 354 p.; 26 cm.
    Tóm tắt: The oil palm industry has transformed rural livelihoods and landscapes across wide swathes of Indonesia and Malaysia, generating wealth along with economic, social, and environmental controversy. Who benefits and who loses from oil palm development? Can oil palm development provide a basis for inclusive and sustainable rural development?
(Palm oil industry; Ngành công nghiệp dầu cọ; ) |Sản xuất dầu cọ; Malaysia; Malaysia; |
DDC: 338.476643 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774655. RINPOCHE, PABONGKA
    Giải thoát trong lòng tay: Liberation in the palm of your hand. T.1: Giải thoát trong lòng tay/ Pabongka Rinpoche; Thích nữ Trí Hải dịch.- Hà Nội: Thời đại, 2010.- 702 tr.; 21 cm.
    Dịch từ bản tiếng Anh của Michael Richards
    Tóm tắt: Tác phẩm là một công trình lớn chuyển tải nhiều quan điểm và phương pháp thực hiện sâu sắc truyền thống Phật giáo Tây Tạng.
(Phật giáo; ) |Tây Tạng; Giáo lý; Tâm linh; Giải thoát; | [Vai trò: Thích nữ Trí Hải; ]
DDC: 294.3 /Price: 110000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1103472. PABONGKA RINPOCHE
    Giải thoát trong lòng tay= Liberation in the palm of your hand. T.1/ Pabongka Rinpoche ; Thích nữ Trí Hải dịch.- H.: Thời đại, 2010.- 702tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài thuyết giảng của Ngài Pabongka Rinpoche chỉ rõ những cách thức đơn giản và cụ thể nhất để chuẩn bị cho thiền, pháp Đại sư Du-già và sự phát bồ-đề tâm, giúp mọi người có thể áp dụng các pháp môn tu tập của đạo Phật
(Giáo lí; Tu hành; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích nữ Trí Hải; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1103471. PABONGKA RINPOCHE
    Giải thoát trong lòng tay= Liberation in the palm of your hand. T.2/ Pabongka Rinpoche ; Thích nữ Trí Hải dịch.- H.: Thời đại, 2010.- 427tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 375-423
    Tóm tắt: Tập hợp các bài thuyết giảng của Ngài Pabongka Rinpoche chỉ rõ những cách thức đơn giản và cụ thể nhất để chuẩn bị cho thiền, pháp Đại sư Du-già và sự phát bồ-đề tâm, giúp mọi người có thể áp dụng các pháp môn tu tập của đạo Phật
(Giáo lí; Tu hành; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích nữ Trí Hải; ]
DDC: 294.3 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108444. FONSEKA, R. N. DE
    Tree of life: The coconut palm (cocos nucifera)/ R. N. De Fonseka.- Colombo: Vijitha Yapa Publications, 2010.- 30 p.: ill.; 21 cm.
    ISBN: 9789556651041
(Dừa; Sản phẩm; ) [Xrilanka; ]
DDC: 338.17461 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154348. BELLI, GIOCONDA
    El infinito en la palma de la mano/ Gioconda Belli.- 1 ed.- Barcelona: Seix Barral, 2008.- 237 p; 23 cm.
    Includes bibliographical references (p. 237).
    ISBN: 9788432212499
(Văn học hiện đại; ) [Tây Ban Nha; ]
DDC: 863 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1143305. LEROUX, JEAN BAPTISTE
    Le Maroc saharienUn patrimoine d'eau, de palmes et d'ingéniosité humaine = El Marruecos sahariano : Un patrimonio de agua, palmeras e ingenio humano/ Jean Baptiste Leroux, Mohammed El Faïz.- Arles: Actes Sud, 2008.- 247 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9782742769919
(Du lịch; Địa chí; ) [Tây Sahara; Marốc; ] [Vai trò: Faīz, Muḥammad El; ]
DDC: 916.4800222 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142850. AZEVEDO, FRANCISCO
    O arroz de Palma/ Francisco Azevedo.- Rio de Janeiro: Editora Record, 2008.- 364 p.; 21 cm.
    ISBN: 9788501081940
(Văn học hiện đại; ) [Truyện; ]
DDC: 869.35 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1280513. BOULBET, JEAN
    De palmes et d'épines: Récit. T.2: Vers le paradis d'Indra (Cambodge, 1963 - 1975)/ Jean Boulbet.- Paris: Seven Orients, 2003.- 217p.: c., phot.; 26cm.
    ISBN: 2914936052
    Tóm tắt: Ghi lại những cảm nhận, những kỉ niệm và những nghiên cứu của tác giả trên khía cạnh dân tộc học về đất nước, con người Campuchia, phong tục tập quán, tín ngưỡng, tôn giáo, các di tích, kỳ quan được coi là biểu tượng của đất nước này
(Văn học hiện đại; ) [Pháp; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1301635. ROUSSEAU, SABINE
    La colombe et le napalm: Des Chrétiens français contre les guerres d'Indochine et du Vietnam, 1945-1975/ Sabine Rousseau ; préface: Étienne Fouilloux.- Paris: CNRS éditions, 2002.- 370 p.; 24 cm.- (CNRS histoire)
    Bibliogr.: p. 311-333. - Annexes: p. 337-359. - Ind.: p. 361-364
    ISBN: 2271059631
(Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử; Đạo Thiên Chúa; ) [Việt Nam; ] {Đông Dương; } |Đông Dương; | [Vai trò: Fouiloux, Étienne; ]
DDC: 959.704 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310749. BUTTER, ANDREA
    Piloting palm: The inside story of palm, handspring, and the birth of the billion - dollar handheld industry/ Andrea Butter, David Pogue.- New York: John Wiley & Sons, 2002.- XIII, 353p.; 25cm.
    ISBN: 0471089656

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1279008. BILLARD, PIERRE
    Le Festival de Cannes: D'or et de palmes/ Pierre Billard.- Paris: Gallimard, 1997.- 128 p.: ill.; 17 cm.- (Découvertes Gallimard. Cinéma)
    Bibliogr.: p. 122. - Ind.: p. 124-127
    ISBN: 2070533778
(Giải thưởng; Liên hoan phim; Điện ảnh; ) [Pháp; ] {Liên hoan phim Cannes; } |Liên hoan phim Cannes; |
DDC: 791.43079 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330201. A guide to the zygotic embryo culture of coconut palms (Cocos nucifera L.)/ G. R. Ashburner, M. G. Faure, D. R. Tomlinson, W. K. Thompson.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1995.- 16 p.: pic., tab.; 24 cm.- (ACIAR technical reports)
    Bibliogr.: p. 14-15. - App.: p. 16
    ISBN: 1863201556
(Dừa; Nuôi cấy; Phôi; ) [Vai trò: Ashburner, G. R.; Faure, M. G.; Thompson, W. K.; Tomlinson, D. R.; ]
DDC: 634.613 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329573. WANG CHENXIA
    Diagnostico Zhangwen basaco en las lineas de la palma de la mano: Zhongguo zhangwen zhenbing/ Wang Chenxia.- Shandong: Editorial Youyi, 1995.- 261tr : ảnh; 21cm.
    Chính văn bằng tiễng Tây Ban Nha
    Tóm tắt: Phương pháp chẩn doán bệnh bằng cách xem các vân tay trên người bệnh - một phương pháp chữa bệnh của y học cổ truyền Trung Quốc
{Bệnh học; Chẩn đoán; Trung Quốc; Vân tay; Y học cổ truyền; } |Bệnh học; Chẩn đoán; Trung Quốc; Vân tay; Y học cổ truyền; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343893. ASHBURNER, G.R.
    A Guide to the zygotic embryo culture of coconut palms (cocos nucifera)/ G.R. Ashburner, M.G. Faure, D.R. Tomlinson, W.K. Thompson.- Canberra: ACIAR, 1992.- 16tr; 42cm.- (ACIAR Technical reports 36)
    thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Ich lợi của việc cấy phôi hợp tử cho cây dừa và những ứng dụng của phương pháp này để tránh nấm, vi khuẩn và sâu bọ phá hoại cây; Các bước thực hiện việc tách và chuẩn bị phôi cho cây dừa
{Cây dừa; cấy phôi; phôi hợp tử; sách hướng dẫn; } |Cây dừa; cấy phôi; phôi hợp tử; sách hướng dẫn; | [Vai trò: Faure, M.G.; Thompson, W.K.; Tomlinson, D.R.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358880. GALLO, JOSÉ SEOANE
    Palmas reales en el sena/ José Seoane Gallo.- La Habana: Letras Cubanas, 1987.- 193tr; 18cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396233. TAKMAN, JOHN
    Napalm/ John Takman.- La Habana: Ed. de Ciencias Sociales, 1969.- 287tr + 4 tờ ảnh; 21cm.
    Thư mục

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416901. SULLIVAN, TONY
    In the palm house: A novel/ Tony Sullivan.- London: Andre Deutsch, 1949.- 235tr; 21cm.
{Anh; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Anh; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420657. INSTITUT DE LA PROVIDENCE HUÉ
    Palmarès pour l'année scolaire 1940-1941.- Hué: Impr. Mirador, 1941.- 44p.; 24cm.
    Tóm tắt: Danh sách người được thưởng, năm học 1940-1941 của Viện Thiên hựu (Institut de la Providence) [Trường công giáo] ở Huế, Trung Kỳ. Gồm: danh sách người đỗ Tú tài (tháng 6 và 9 năm 1940), người được thưởng về giáo dục tôn giáo và đạo đức, phần thưởng về sự chuyên cần, phần thưởng các kỳ thi học kỳ 3 tháng, và phần thưởng các bài làm trong hè
{Huế; Học sinh; Phần thưởng; Trường công giáo; } |Huế; Học sinh; Phần thưởng; Trường công giáo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426818. Le Palmier à sucre du Cambodge.- Paris: "Printory", 1931.- [8]p. : 1 gravure; 20cm.- (Exposition Coloniale Internationale de Paris-1931)
    Tóm tắt: Tầm quan trọng của cây cọ đường trong nền kinh tế Cămpuchia. Tên Việt Nam là cây thốt nốt và đường gọi là đường thốt nốt. Do trồng phân tán và không có những đồn điền chuyên canh, nên sản lượng đường thốt nốt ở Cămpuchia chỉ vào khoảng 2000 tấn/năm. Cây thốt nốt rất cần thiết cho nhân dân: dùng lá lợp nhà, đan rổ rá, quả để ăn, hoa để lấy dịch làm đường. Cách thu hoạch dịch hoa, sản xuất đường, làm rượu vang
{Campuchia; Cây lấy đường; Kinh tế; Sản phẩm; Thốt nốt; Trồng trọt; } |Campuchia; Cây lấy đường; Kinh tế; Sản phẩm; Thốt nốt; Trồng trọt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.