Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 394 tài liệu với từ khoá pascal

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608980. Turbo pascal với hệ chương trình tính toán nền móng/ Đặng Tỉnh.- H.: Xây dựng, 2005.- 157tr.; 24cm..
|Ngôn ngữ lập trình; Turbo pascal; Tính toán; |
DDC: 005.13 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1467520. LÊ TRỌNG LỤC
    Song ngữ pascal - C, Delphi - Builder/ Lê Trọng Lục.- H.: Thống kê, 2002.- 478tr.; 27cm..
    Thư mục: tr.477
    Tóm tắt: Trình bày các quan hệ có thể dịch qua lại được và quan hệ không dịch qua lại được giữa 2 nhóm ngôn ngữ lập trình pascal - C và Delphi C++ Buider,giới thiệu một số chương trình song ngữ của Delphi và hướng dẫn soạn thảo các tệp chương trình quản lý file.
{Delphi-Builder; Tin học; ngôn ngữ lập trình; pascal-c; } |Delphi-Builder; Tin học; ngôn ngữ lập trình; pascal-c; |
DDC: 005.133 /Price: 42.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466092. BROWN, DOUGLAS L.
    Từ ngôn ngữ lập trình Pascal đến ngôn ngữ C/ Douglas L. Brown; Ban biên dịch CADASA dịch; Chủ biên: Nguyễn Thế Hùng.- H.: Thống kê, 2002.- 208tr.; 23cm..
    Tóm tắt: Trình bày dưới dạng so sánh giữa ngôn ngữ Pascal và ngôn ngữ C như: sơ lược về C, UNIX và Pascal, cấu trúc của một chương trình C, Các biến và hằng trong C... giúp những người đã biết lập trình Pascal đến với ngôn ngữ C một cách nhanh chóng
{C - ngôn ngữ lập trình; Ngôn ngữ lập trình; Pascal - ngôn ngữ lập trình; Tin học; } |C - ngôn ngữ lập trình; Ngôn ngữ lập trình; Pascal - ngôn ngữ lập trình; Tin học; | [Vai trò: Ban biên dịch CADASA; Nguyễn Thế Hùng; ]
DDC: 005.133 /Price: 30.000đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613401. PHẠM, PHÚ TRIÊM
    Giải tích số: Thuật toán, Chương trình pascal/ Phạm Phú Triêm, Nguyễn Bường.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 218tr.; 21cm..
    Thư mục: tr.218
    Tóm tắt: Cuốn sách náy giơi thiệu một cách đơn giản, dễ hiểu một số thuật toán cơ bản thường hay dùng để giải các bài toán liên quan.
|Chương trình pascal; Giải tích số; Thuật toán; | [Vai trò: Nguyễn, Bường; ]
DDC: 518 /Price: 16500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490265. NGUYỄN ĐÌNH TÊ
    Giáo trình lý thuyết và bài tập Pascal. T.2/ Nguyễn Đình Tê, Hoàng Đức Hải.- H.: Giáo dục, 2000.- 622tr.; 24cm..
{Pascal; Tin học; giáo trình; } |Pascal; Tin học; giáo trình; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; Nguyễn Đình Tê; ]
DDC: 005.133 /Price: 82.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490549. CAO QUYẾT THẮNG
    Phương pháp tính và lập trình Turbo Pascal/ Cao Quyết Thắng.- H.: Giáo dục, 1998.- 316tr.; 21cm..
    Thư mục: Tr.313
    Tóm tắt: Trình bày một số phương pháp và một số vấn đề cơ bản của phương pháp tính. Hệ thống việc lập trình bằng ngôn ngữ Turbo Pascal
{Lập trình; Turbo Pascal; tin học; vi tính; } |Lập trình; Turbo Pascal; tin học; vi tính; | [Vai trò: Cao Quyết Thắng; ]
DDC: 005.13 /Price: 16.700đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485179. SCHAPERS, ARNE
    Mẹo và thủ thuật lập trình bằng Turbo Pascal 5.5/ Arne Schapers; Trương Văn Chú, Văn Đại Hưng biên dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 414tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Đề cập đến các vấn đề như cấu trúc bộ nhớ, đồng xử lý 8087, con trỏ và độ qui, các chương trình thường trú và ngắt, đồ họa, các biến file và trình điều khiển thiết bị, mô hình lập trình trên 8086. Ngoài ra còn nêu các ký tự thiếu trong bộ ký tự đồ hoạ, diễn giải về lập trình hướng đối tượng, lấp bằng khoảng trống giữa kỹ năng lập trình Pascal, các bí ẩn ngôn ngữ máy và giáo trình Pascal dạy ở trường đại học
{Turbo pascal; lập trình; } |Turbo pascal; lập trình; | [Vai trò: Schapers, Arne; Trương Văn Chú; Văn Đại Hưng; ]
DDC: 005.133 /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486458. QUÁCH TUẤN NGỌC
    Bài tập ngôn ngữ lập trình Pascal với turbo pascal: Dùng cho học sinh phổ thông, sinh viên, kỹ sư/ Quách Tuấn Ngọc.- H.: Giáo dục, 1996.- 187tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập về cách lập trình, cách diễn đạt các dữ liệu, cách viết chương trình
{Tin học; ngôn ngữ lập trình pascal; vi tính; } |Tin học; ngôn ngữ lập trình pascal; vi tính; |
DDC: 005.133076 /Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486890. TRẦN ĐỨC HUYÊN
    Các vấn đề về lập trình Pascal/ Trần Đức Huyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1996.- 285tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề về lập trình Pascal: như ngôn ngữ Pascal, cấu trúc tổng quát của một chương trình Pascal, các kiểu dữ liệu đơn giản, hằng, biến, biểu thức, câu lệnh, lệnh ghép, xuất nhập dữ liệu, lập trình cấu trúc
{Tin học; lập trình Pascal; vi tính; } |Tin học; lập trình Pascal; vi tính; | [Vai trò: Trần Đức Huyên; ]
DDC: 005.133 /Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482198. ROBERT, THOMAS LACHAND
    Turbo pascal 7.0/ Thomas Lachand Robert; Hoàng Văn Đặng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1995.- 225tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Lệnh tiện ích cuả Tubor pascal, ngôn ngữ của Tubor pascal, chi tiết các thủ tục, chức năng chính của pascal
{Turbo pascal 7.0; } |Turbo pascal 7.0; | [Vai trò: Hoàng Văn Đặng; Robert, Thomas Lachand; ]
DDC: 005.133 /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496956. NYHOFF, LARRY
    Lập trình nâng cao bằng Pascal với các cấu trúc dữ liệu/ Larry Nyhoff, Sanford Leestma; Lê Minh Trung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty liên doanh tư vấn dịch vụ KHKT Tp.Hồ Chí Minh, 1991.- 2 tập; 24cm..
    Tóm tắt: Tiếp tục sự tiếp cận việc thiết kế, mã hóa và viết các chương trình trong ngôn ngữ bậc cao có cấu trúc khối...; hiểu những cách cài đặt khác nhau của cấu trúc này tạo cơ sở cho nghiên cứu khác về: ký pháp nghịch đảo ba lan, mã máy, phép đệ qui, phân giải gián tiếp, xâu kí tự, tạo lập và mô phỏng số ngẫu nhiên...
{Tin học; cấu trúc dữ liệu; lập trình; ngôn ngữ Pascal; } |Tin học; cấu trúc dữ liệu; lập trình; ngôn ngữ Pascal; | [Vai trò: Leestma, Sanford; Lê Minh Trung; Nyhoff, Larry; ]
DDC: 005.133 /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1137930. Lập trình Pascal. T.1/ Bùi Việt Hà.- H.: Giáo dục, 2009.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày lý thuyết và đề bài tập lập trình Pascal, các câu lệnh cơ bản
(Lập trình; Ngôn ngữ Pascal; Tin học; )
DDC: 005.13 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1137643. BÙI VIỆT HÀ
    Lập trình Pascal. T.2/ Bùi Việt Hà.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2009.- 263tr.: bảng, hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách Tin học trong nhà trường)
    Tóm tắt: Hướng dẫn lập trình trên ngôn ngữ Pascal cho học sinh phổ thông. Gồm hơn 250 bài tập và lời giải chi tiết theo từng phần cơ bản và nâng cao
(Bài tập; Lập trình; Ngôn ngữ Pascal; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; )
DDC: 005.13 /Price: 22500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1139452. Lập trình Pascal. T.3/ Bùi Việt Hà.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2009.- 351tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và đề bài tập thủ tục, hàm đồ họa, đa thức, biến đổi ma trận, xử lí văn bản, các thuật toán hình học, các thuật toán tối ưu...
(Bài tập; Ngôn ngữ Pascal; Ngôn ngữ lập trình; Phần mềm máy tính; Tin học; ) [Vai trò: Bùi Việt Hà; ]
DDC: 005.13 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150884. NGUYỄN HỮU NGỰ
    Bài tập lập trình cơ sở ngôn ngữ Pascal/ Nguyễn Hữu Ngự.- In lần thứ 7.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 246tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm các bài và hướng dẫn cách giải bài tập lập trình trên cơ sở ngôn ngữ lập trình Pascal
(Bài tập; Ngôn ngữ lập trình; Ngôn ngữ pascal; Tin học; )
DDC: 005.13 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454735. NGUYỄN ĐÌNH HÓA
    Lập trình bằng Turbo Pascal/ Nguyễn Đình Hóa.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2006.- 343tr: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 333
    Tóm tắt: Trình bày chung về ngôn ngữ lập trình Pascal, các kiểu dữ liệu và các hàm chuẩn; các khai báo và câu lệnh đơn giản; cấu trúc điều khiển; định nghĩa các kiểu dữ liệu đơn giản; kiểu mảng; kiểu xâu kí tự, bản ghi, kiểu tệp; chương tình con; cách thiết kế chương trình; con trỏ và cấu trúc dữ liệu động; danh sách và danh sách móc nối; đồ hoạ và việc thâm nhập hệ thống và điều hành DOS.
(Giáo trình; Ngôn ngữ Turbo Pascal; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; )
DDC: 005.362071 /Price: 40800đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195424. BÙI VIỆT HÀ
    Lập trình Pascal. T.1/ Bùi Việt Hà.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 199tr.; 21cm.- (Tủ sách Tin học trong nhà trường)
(Lập trình; Máy tính; Ngôn ngữ Pascal; Phổ thông trung học; )
DDC: 005.362 /Price: 13700 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1196450. BÙI VIỆT HÀ
    Lập trình Pascal. T.2/ Bùi Việt Hà.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 260tr.; 21cm.- (Tủ sách Tin học trong nhà trường)
    Tóm tắt: Hướng dẫn lập trình bằng ngôn ngữ Pascal cho học sinh phổ thông gồm 250 bài tập và lời giải chi tiết chia theo từng phần cơ bản và nâng cao
(Bài tập; Lập trình; Ngôn ngữ Pascal; Tin học; )
DDC: 005.362 /Price: 17800dd /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1198400. BÙI VIỆT HÀ
    Lập trình Pascal. T.3/ Bùi Việt Hà.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 351tr.: hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách Tin học trong nhà trường)
    Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và đề bài tập thủ tục, hàm đồ họa, đa thức, biến đổi ma trận, xử lí văn bản, các thuật toán hình học, các thuật toán tối ưu...
(Bài tập; Ngôn ngữ Pasal; Ngôn ngữ lập trình; Phần mềm máy tính; Tin học; )
DDC: 005.13 /Price: 25500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1181023. BÙI MINH TRÍ
    Quy hoạch toán học: Các phương pháp tối ưu hoá. Các mô hình thực tế. Các chương trình mẫu Pascal/ Bùi Minh Trí.- In lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 570tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội
    Phụ lục: tr. 455-568. - Thư mục: tr. 569-570
    Tóm tắt: Bài toán tối ưu tổng quát và vấn đề mô hình hoá toán học. Qui hoạch tuyến tính. Bài toán vận tải, qui hoạch tham số. Qui hoạch động. Một số phương pháp giải qui hoạch cỡ lớn. Qui hoạch phi tuyến, qui hoạch rời rạc, qui hoạch đa mục tiêu
(Qui hoạch; Toán; Tối ưu hoá; Vận trù học; )
DDC: 519.6 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.