1493341. BERGMAN, ABRAHAM B. 20 = twenty common problems in pediatrics/ Abraham B.Bergman.- Singapore, 1999.- 355p.; 24cm. {Medicine; Pediatrics; Pregnancy; Problem; Question; } |Medicine; Pediatrics; Pregnancy; Problem; Question; | DDC: 618.92 /Price: 284.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
995724. Clinical nuclear medicine in pediatrics/ Luigi Mansi, Vincenzo Cuccurullo (ed.), Maria Rosaria Prisco... ; Ed.: Egesta Lopci....- New York: Springer, 2016.- viii, 380 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr. at the end of each research. - Ind.: p. 371-380 ISBN: 9783319213705 (Lâm sàng; Nhi khoa; Y học hạt nhân; ) [Vai trò: Chiti, Arturo; Cuccurullo, Vincenzo; Lopci, Egesta; Mansi, Luigi; Nappi, Carmela; Prisco, Maria Rosaria; Salvatore, Marco; ] DDC: 618.92007575 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
997779. Pediatrics in systemic autoimmune diseases/ P. H. Muller, R. Ten Cate, R. Burgos Vargas... ; Ed.: Rolando Cimaz, Thomas J. A. Lehman.- 2nd ed..- Amsterdam...: Elsevier, 2016.- xxiii, 581 p.: ill.; 24 cm.- (Handbook of systemic autoimmune diseases / Ed.: F. Atzeni, P. Sarzi Puttini) Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 557-581 ISBN: 9780444635969 (Bệnh tự miễn dịch; Nhi khoa; ) [Vai trò: Batthish, M.; Burgos Vargas, R.; Cimaz, Rolando; Lehman, Thomas J. A.; Muller, P. H.; Ten Cate, R.; Tse, S. M. L.; ] DDC: 618.92978 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1087121. Netter's pediatrics/ Fred Henretig, James M. Callahan, David Chao... ; Ed.: Todd A. Florin, Stephen Ludwig ; Ill.: Frank H. Netter.- Philadelphia: Saunders, 2011.- xxii, 835 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 813-835 ISBN: 9781437711554 (Bệnh học; Nhi khoa; ) [Vai trò: Callahan, James M.; Chao, David; Florin, Todd A.; Henretig, Fred; Ludwig, Stephen; Nadel, Frances; Netter, Frank H.; Posner, Kari R.; ] DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1087139. Pediatrics: A competency-based companion/ Maureen C. McMahon, Glenn R. Stryjewski (ed.), Barry D. Mann....- Philadelphia: Saunders/Elsevier, 2011.- xxxv, 815 p.: ill.; 20 cm. Ind.: p. 763-815 ISBN: 9781416053507 (Bệnh lí; Nhi khoa; Điều trị; ) [Vai trò: Daly, Ashley; Mann, Barry D.; Mann, Keith J.; McMahon, Maureen C.; Stryjewsk, Glenn R.; ] DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1123318. Developmental-behavioral pediatrics/ Heidi M. Feldman, Trenna L. Sutcliffe, Peter A. Gorski... ; Ed.: William B. Carey.- 4th ed..- Philadelphia: Saunders, 2009.- xviii, 1042 p.: fig., tab.; 28 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 993-1042 ISBN: 9781416033707 (Nhi khoa; Trẻ em; Tâm lí học; ) {Rối loạn hành vi; } |Rối loạn hành vi; | [Vai trò: Augustyn, Marilyn; Carey, William B.; Coleman, William C.; Crocker, Allen C.; Feldman, Heidi M.; Frank, Deborah A.; Gorski, Peter A.; Sutcliffe, Trenna L.; ] DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322307. BERGMAN, ABRAHAM B. 2o=Twenty common probles in pediatrics/ Ed. by A. B. Bergman: McGraw-Hill, 2001.- XII, 353tr; 27cm.- (Oracle press) Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới 20 vấn đề chung trong việc chăm sóc sức khoẻ cho trẻ em: Theo dõi sức khoẻ thường xuyên cho trẻ; Các vấn đề nghiêm trọng về sức khoẻ như: thân nhiệt cao, nhiễm trùng đường tiết niệm, bệnh về da, chấn thương... Những bệnh mãn tính. Những vấn đề về phát triển thể chất và tinh thần của trẻ {Chăm sóc sức khoẻ; Chăm sóc trẻ em; Nhi khoa; Trẻ em; } |Chăm sóc sức khoẻ; Chăm sóc trẻ em; Nhi khoa; Trẻ em; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1325753. HANSBARGER, L. CLARK Pediatrics: 700 questions and answers/ L. Clark Hansbarger.- 9th ed.: Prentice - Hall Intern., Inc, 1995.- xiii,247tr; 20cm.- (Medical examination review) USMLE: United States Medical Licensing Examination Tóm tắt: Sách luyện thi theo chương trình USMLE bước 2 với 700 câu hỏi và trả lời đề vập đến các vấn đề chủ yếu của nhi khoa như: Các vấn đề bệnh học, các vấn đề lâm sàng; Các phương pháp điều trị {Mỹ; Nhi khoa; sách luyện thi; } |Mỹ; Nhi khoa; sách luyện thi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350293. SUMMITT, ROBERT L. Comprehensive pediatrics/ Robert L. Summitt: The C.V. Mosby company, 1990.- 1293tr : minh hoạ; 25cm. Thư mục cuối mỗi chương. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu sự lớn lên và phát triển của trẻ em; Cách phòng bệnh và chữa bệnh cho trẻ; vật chất, tinh thần, tình cảm, giáo dục và xã hội và các vấn đề khác: an toàn, hạnh phúc của trẻ {nhi khoa; y học; } |nhi khoa; y học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |