Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29 tài liệu với từ khoá pediatrics

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493341. BERGMAN, ABRAHAM B.
    20 = twenty common problems in pediatrics/ Abraham B.Bergman.- Singapore, 1999.- 355p.; 24cm.
{Medicine; Pediatrics; Pregnancy; Problem; Question; } |Medicine; Pediatrics; Pregnancy; Problem; Question; |
DDC: 618.92 /Price: 284.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995724. Clinical nuclear medicine in pediatrics/ Luigi Mansi, Vincenzo Cuccurullo (ed.), Maria Rosaria Prisco... ; Ed.: Egesta Lopci....- New York: Springer, 2016.- viii, 380 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of each research. - Ind.: p. 371-380
    ISBN: 9783319213705
(Lâm sàng; Nhi khoa; Y học hạt nhân; ) [Vai trò: Chiti, Arturo; Cuccurullo, Vincenzo; Lopci, Egesta; Mansi, Luigi; Nappi, Carmela; Prisco, Maria Rosaria; Salvatore, Marco; ]
DDC: 618.92007575 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997779. Pediatrics in systemic autoimmune diseases/ P. H. Muller, R. Ten Cate, R. Burgos Vargas... ; Ed.: Rolando Cimaz, Thomas J. A. Lehman.- 2nd ed..- Amsterdam...: Elsevier, 2016.- xxiii, 581 p.: ill.; 24 cm.- (Handbook of systemic autoimmune diseases / Ed.: F. Atzeni, P. Sarzi Puttini)
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 557-581
    ISBN: 9780444635969
(Bệnh tự miễn dịch; Nhi khoa; ) [Vai trò: Batthish, M.; Burgos Vargas, R.; Cimaz, Rolando; Lehman, Thomas J. A.; Muller, P. H.; Ten Cate, R.; Tse, S. M. L.; ]
DDC: 618.92978 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087121. Netter's pediatrics/ Fred Henretig, James M. Callahan, David Chao... ; Ed.: Todd A. Florin, Stephen Ludwig ; Ill.: Frank H. Netter.- Philadelphia: Saunders, 2011.- xxii, 835 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 813-835
    ISBN: 9781437711554
(Bệnh học; Nhi khoa; ) [Vai trò: Callahan, James M.; Chao, David; Florin, Todd A.; Henretig, Fred; Ludwig, Stephen; Nadel, Frances; Netter, Frank H.; Posner, Kari R.; ]
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087139. Pediatrics: A competency-based companion/ Maureen C. McMahon, Glenn R. Stryjewski (ed.), Barry D. Mann....- Philadelphia: Saunders/Elsevier, 2011.- xxxv, 815 p.: ill.; 20 cm.
    Ind.: p. 763-815
    ISBN: 9781416053507
(Bệnh lí; Nhi khoa; Điều trị; ) [Vai trò: Daly, Ashley; Mann, Barry D.; Mann, Keith J.; McMahon, Maureen C.; Stryjewsk, Glenn R.; ]
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123318. Developmental-behavioral pediatrics/ Heidi M. Feldman, Trenna L. Sutcliffe, Peter A. Gorski... ; Ed.: William B. Carey.- 4th ed..- Philadelphia: Saunders, 2009.- xviii, 1042 p.: fig., tab.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 993-1042
    ISBN: 9781416033707
(Nhi khoa; Trẻ em; Tâm lí học; ) {Rối loạn hành vi; } |Rối loạn hành vi; | [Vai trò: Augustyn, Marilyn; Carey, William B.; Coleman, William C.; Crocker, Allen C.; Feldman, Heidi M.; Frank, Deborah A.; Gorski, Peter A.; Sutcliffe, Trenna L.; ]
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322307. BERGMAN, ABRAHAM B.
    2o=Twenty common probles in pediatrics/ Ed. by A. B. Bergman: McGraw-Hill, 2001.- XII, 353tr; 27cm.- (Oracle press)
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới 20 vấn đề chung trong việc chăm sóc sức khoẻ cho trẻ em: Theo dõi sức khoẻ thường xuyên cho trẻ; Các vấn đề nghiêm trọng về sức khoẻ như: thân nhiệt cao, nhiễm trùng đường tiết niệm, bệnh về da, chấn thương... Những bệnh mãn tính. Những vấn đề về phát triển thể chất và tinh thần của trẻ
{Chăm sóc sức khoẻ; Chăm sóc trẻ em; Nhi khoa; Trẻ em; } |Chăm sóc sức khoẻ; Chăm sóc trẻ em; Nhi khoa; Trẻ em; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325753. HANSBARGER, L. CLARK
    Pediatrics: 700 questions and answers/ L. Clark Hansbarger.- 9th ed.: Prentice - Hall Intern., Inc, 1995.- xiii,247tr; 20cm.- (Medical examination review)
    USMLE: United States Medical Licensing Examination
    Tóm tắt: Sách luyện thi theo chương trình USMLE bước 2 với 700 câu hỏi và trả lời đề vập đến các vấn đề chủ yếu của nhi khoa như: Các vấn đề bệnh học, các vấn đề lâm sàng; Các phương pháp điều trị
{Mỹ; Nhi khoa; sách luyện thi; } |Mỹ; Nhi khoa; sách luyện thi; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350293. SUMMITT, ROBERT L.
    Comprehensive pediatrics/ Robert L. Summitt: The C.V. Mosby company, 1990.- 1293tr : minh hoạ; 25cm.
    Thư mục cuối mỗi chương. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự lớn lên và phát triển của trẻ em; Cách phòng bệnh và chữa bệnh cho trẻ; vật chất, tinh thần, tình cảm, giáo dục và xã hội và các vấn đề khác: an toàn, hạnh phúc của trẻ
{nhi khoa; y học; } |nhi khoa; y học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.