Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 55 tài liệu với từ khoá perception

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937292. ĐẶNG ANH ĐÀO
    Nghiên cứu và thưởng thức văn học Pháp= La littérature Française: Recherches et perception Émotive/ Đặng Anh Đào.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 202tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045443033
    Tóm tắt: Nghiên cứu về văn học Pháp qua các chủ đề, tác giả nổi tiếng như Jean-Jacques Rousseau, Stendhal, Victor Hugo, Honoré de Balzac...
(Nghiên cứu văn học; ) [Pháp; ]
DDC: 840.9 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194940. SEKULER, ROBERT.
    Perception/ Randolph Blake, Robert Sekuler.- 5th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2006.- xv, 652 p; 26 cm.
    Bibliogr.: p. 584-625. - Ind.
    ISBN: 0072887605(alk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình nhận thức của con người từ trực quan sinh động bằng nhìn, sờ, nghe, nếm, ngửi.. tới tư duy trừu tượng bằng bộ não; nhận thức qua hành động
(Người; Nhận thức; ) [Vai trò: Blake, Randolph; ]
DDC: 152.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216669. GOLD, BEN
    Speech and audio signal processing: Processing and perception of speech and music/ Ben Gold, Nelson Morgan.- New York...: John Wiley and Sons, 2000.- XVIII, 537p.: Fig.; 23cm.
    Bibliogr. in book.- Ind.
    ISBN: 0471351547
    Tóm tắt: Phân tích các hệ thống truyền tín hiệu âm thanh và âm nhạc; Các yếu tố liên quan tới việc truyền và nhận âm thanh như: việc nhận biết tiếng nói , lọc tín hiệu, phân loại và các quá trình nhân và truyền tải tín hiệu, sóng và các phòng thu phát sóng; Đặc điểm của lời nói, ngôn ngữ tự động...
(Kĩ thuật; Tín hiệu; Âm thanh; ) [Vai trò: Morgan, Nelson; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học917423. ZOGBY, JEAN PAUL
    Thời gian - Thấu hiểu để sống xứng đáng từng giây= The power of time perception/ Jean Paul Zogby ; Nguyễn Ánh Linh dịch.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Thế giới ; Công ty Văn hoá Sách Sài Gòn, 2019.- 357tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 340-357
    ISBN: 9786047764600
    Tóm tắt: Tìm hiểu trải nghiệm của con người về tri giác thời gian, nhân tố nào ảnh hưởng đến trải nghiệm thời gian, cách con người nhận thức về quá khứ và tương lai. Hướng dẫn mọi người cách sử dụng thời gian một cách hợp lý để tận dụng được mỗi phút giây trong cuộc sống
(Thời gian; Tâm lí học; ) {Tri giác thời gian; } |Tri giác thời gian; | [Vai trò: Nguyễn Ánh Linh; ]
DDC: 153.753 /Price: 144000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061363. GIANG DANG
    Corporate philanthropy and corporate perceptions of local NGOs in Vietnam/ Giang Dang, Pham Minh Tri.- H.: Asia Foundation, 2013.- 46 p.; 28 cm.
    ISBN: 9786046508199
(Hợp tác kinh tế; Phát triển kinh tế; Tổ chức phi chính phủ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Pham Minh Tri; ]
DDC: 337 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638968. GARDING, STEFAN
    Complaint management and channel choice: An analysis of customer perceptions/ Stefan Garding, Andrea Bruns.- Cham: Springer, 2015.- xv, 104 pages: illustrations; 24 cm.- (SpringerBriefs in business)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9783319181783
    Tóm tắt: This book investigates customer perceptions and expectations of complaint channels. In addition to the conventional channels, the adequacy of online social networks as new complaint channel is analysed. The managerial recommendations to improve customer satisfaction are based on a survey and reveal critical determinants of customer channel choice and their expectation and perception of each complaint channel.
(Consumer complaints; Khách hàng khiếu nại; ) |Quan hệ khách hàng; | [Vai trò: Bruns, Andrea; ]
DDC: 658.812 /Price: 1250000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728825. TATHAM, MARK
    Speech production and perception/ Mark Tatham, Katherine Morton.- New York, N.Y.: Palgave MacMillan, 2006.- xviii, 326 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 1403917337
    Tóm tắt: This book develops a framework for a fully explanatory theory of speech production integrating with speech perception. Emphasis is placed on the difference between static models (primarily descriptive) and dynamic models that attempt to show how the basic linguistics and phonetics are related in an actual human speaker/listener.
(Phonetics; Speech; Speech perception; ) |Âm vị học; | [Vai trò: Morton, Katherine; ]
DDC: 414.8 /Price: 400000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719994. Human & machine perception: communication, interaction, and integration : Santa Caterina di Pittinuri, Oristano, Italy, September 6-9, 2004/ editors, Sergio Vitulano ... [et al.]..- Hackensack, NJ: World Scientific, 2005.- x, 172 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9812384316
(Cybernetics; Data mining; Perception; Sự nhận thức; Điều khiển học; ) |Lý thuyết về tri giác; Congresses; Congresses; Congresses; Tài liệu hội nghị, hội thảo; Tài liệu hội nghị, hội thảo; | [Vai trò: Vitulano, Sergio.; ]
DDC: 003.52 /Price: 107 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720297. Connectionist models of cognition and perception II: proceedings of the Eighth Neural Computation and Psychology Workshop : University of Kent, UK, 28-30 August 2003/ editors, Howard Bowman, Christophe Labiouse..- River Edge, N.J.: World Scientific, 2004.- xi, 305 p.: ill.; 23 cm.- (Progress in neural processing)
    ISBN: 9812388052
    Tóm tắt: This book collects together refereed versions of papers presented at the Eighth Neural Computation and Psychology Workshop (NCPW 8). NCPW is a well-established workshop series that brings together researchers from different disciplines, such as artificial intelligence, cognitive science, computer science, neurobiology, philosophy and psychology. The articles are centred on the theme of connectionist modelling of cognition and perception.
(Neural computation; Neural networks (Computer science); Neural networks (Neurobiology); Mạng nơron; Mạng nơron; ) |Trí thông minh máy móc; Congresses; Congresses; Tài liệu hội nghị, hội thảo; Tài liệu hội nghị, hội thảo; Psychological aspects; Khía cạnh tâm lý học; | [Vai trò: Bowman, Howard; Labiouse, Christophe.; ]
DDC: 006.32 /Price: 146 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707617. PAUL, VAN MELE
    Evaluating farmers' knowledge, perceptionasand practices: a case study of pest management by fruit farmers in the Mekong Delta, Vietnam/ Paul Van Mele.- 1st.- Wageningen: Aula van de Universiteit, 2000; 225p..
    e-mail: p.vanmele@cabi.org
(agricultural knowledge systems; conservation biology; fruit pests; ) |IPM; Quản lí dịch bệnh; Z01.09T2; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726468. COREN, STANLEY
    Sensation and perception/ Stanley Coren, Lawrence M. Ward, James T Enns.- 5th ed.: Fort Worth : Harcourt Brace College Publishers, 1999.- x, 659 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 0155080504
    Tóm tắt: This highly acclaimed book provides a theoretically balanced introduction to the study of basic physiology and sensory responses. The authors survey a broad range of topics and present different theories and perspectives in controversial areas. * Demonstrations allow the reader to experience many of the perceptual phenomena firsthand using common household items or illustrations in the book. * Describes natural instances of perceptual phenomena to bring the subject matter to life.
(Perception; Senses and sensation; ) |Giác quan và cảm giác; Nhận thức; Giác quan và cảm giác; Nhận thức; | [Vai trò: Enns, James T.; Ward, Lawrence M.; ]
DDC: 153.7 /Price: 29.98 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728393. ABRAM, DAVID
    The spell of the sensuous: Perception and language in a more-than-human world/ David Abram.- New York: Vintage Books, 1996.- 326 p.; 21 cm.
    Includes bibliographical references (p. 305-312) and index.
    ISBN: 0679776397
    Tóm tắt: Counter Animal tracks, word magic, the speech of stones, the power of letters, and the taste of the wind all figure prominently in this intellectual tour de force that returns us to our senses and to the sensuous terrain that sustains us. This is a major work of ecological philosophy that startles the senses out of habitual ways of perception.
(Body, Human (Philosophy); Human ecology; Perception (Philosophy); Philosophy of nature; Khoa học tự nhiên; ) |Triết học; Tâm linh học; |
DDC: 128 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653166. ASTRID VAN WIERINGEN
    Perceiving dynamic speechlike sounds: Psycho-acoustics and speech perception/ Astrid van Wieringen.- 1st.- Netherlands, 1995; 256p..
    ISBN: 9090081380
(auditory perception; psychoacoustics; ) |Âm học; |
DDC: 612.78 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692952. ARON GUREVICH
    Medieval popular culture (Problems of belief and perception)/ Aron Gurevich; Dịch giả: János M Bak, Paul A Hollingsworth.- 1st.- Cambridge, New York: Cambridge Univ. Press, 1987; 275p..
    ISBN: 0521386586
    Tóm tắt: The book attempts to reconstruct the beliefs and perceptions of the "silent majority" of medieval men and women from the writing of clerical authors. By scrutinizing the lives of saints, micracle stories, descriptions of fantastic travels, penitential literatur, catechisms and similar genres, from the fifth to the fifteenth centuries, the book identifies elements of popular culture that found their way into Latin literature through mutual interaction between author and audience. It offers a fresh and original insight into the world of the coomon man, his everyday habits, beliefs and behaviour
(civilization, medieval; europe - popular culture; ) |Lịch sử Âu Châu trung đại; | [Vai trò: János M Bak; Paul A Hollingsworth; ]
DDC: 940.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658222. Changing perception Japan - U. S. books 1850-1986.- Tokyo: Cultural Exhange, 1986.- 52p.; 27cm.
(Nhật Bản; ) [United states; Japan; ] |Thư mục; Thư mục Nhật Bản - Hoa Kỳ; Thư mục; |
DDC: 016.952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719309. Changing perceptions Japan - U. S. books 1850-1986.- Tokyo: The Japan Foundation, 1986.- 50 p.; 27 cm.
(Nhật Bản; ) [United states; Japan; ] |Thư mục Nhật Bản; Thư mục; |
DDC: 016.973 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738624. SCHIVELBUSCH, WOLFGANG
    The railways journey: The industrialization and perception of time and space in the 19th century/ Wolfgang Schivelbusch.- New York: BERG, 1986.- 203 p.; 24 cm.
    Tóm tắt: About railway travelling, history and development of the railroad
(Railroads; Đường sắt; ) |Đường sắt; History; Lịch sử; 19th century; Thế kỷ 19; |
DDC: 385.0934 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712551. Southeast Asian perceptions of foreign assistance: papers and proceedings of a workshop, 3-5 June 1976, Chulalongkorn University/ Edited by Lim Joo-Jock, Christine Tan; organized by the Institute of Southeast Asian Studies, Singapore, and the Institute of Asian Studies, Chulalongkorn University, Bangkok.- Singapore: ISEAS, 1977.- 185 p.; 23 cm.
(Economic assistance; ) |Asia, southeastern; | [Vai trò: Joo-Jock, Lim; Tan, Christine; ]
DDC: 309.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497497. Land degradation in Tanzania: perception from the village/ Alemneh Dejene ... [et al.].- Washington, D.C: World Bank, 1997.- x, 79p: map; 28cm.- (World Bank technical paper)
    Includes bibliographical references (p. 54-65)
    ISBN: 0821339931(pbk.)
(Agriculture; Farms, Small; Land degradation; Land use, Rural; Soil degradation; ) [Vai trò: Alemneh Dejene; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học854550. OKAMOTO TAKASHI
    Contested perceptions: Interactions and relations between China, Korea, and Japan since the seventeenth century/ Okamoto Takashi.- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2022.- 231 p.: ill.; 22 cm.
    Ind.: p. 223-230
    ISBN: 9784866582313
(Quan hệ ngoại giao; ) [Hàn Quốc; Nhật Bản; Trung Quốc; ]
DDC: 327.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.