Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 55 tài liệu với từ khoá perception

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học928606. KAN KIMURA
    The burden of the past: Problems of historical perception in Japan-Korea relations/ Kan Kimura ; Transl.: Marie Speed.- Ann Arbor: University of Michigan, 2019.- xiv, 249 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9780472074105
(Quan hệ ngoại giao; ) [Hàn Quốc; Nhật Bản; ] [Vai trò: Speed, Marie; ]
DDC: 327.5205195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944344. TIKHONOV, VLADIMIR
    Modern Korea and its others: Perception of the neighbouring countries and Korean modernity/ Vladimir Tikhonov.- 1st ed..- London: Routledge, 2018.- xiv, 228 p.; 23 cm.- (Routledge advances in Korean studies)
    Bibliogr.: p. 189-219. - Ind.: p. 220-228
    ISBN: 9781138590625
(Lịch sử hiện đại; Mối quan hệ; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 951.902 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học943094. The perception and management of riskApplied methodological approaches to development : Regional social sciences summer university "Tam Đảo summer school week" (Việt Nam) July 2013 = Khái niệm và quản lý rủi ro : Các cách tiếp cận phương pháp luận ứng dụng trong phát triển/ Vanessa Manceron, Yves Le Bars, Jean-Philippe Fontenelle... ; Ed.: Stéphane Lagrée.- H.: Tri thức, 2018.- 375 p.: ill.; 26 cm.- (Conférences & Séminaires)
    Bibliogr. at the end of research
    ISBN: 9786049438035
(Khoa học xã hội; Khái niệm; Phương pháp luận; Quản lí; Rủi ro; ) [Vai trò: Bars, Yves Le; Fontenelle, Jean-Philippe; Lagrée, Stéphane; Manceron, Vanessa; Pop, Adrian; Vindel, Bruno; ]
DDC: 300.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020852. Flavour development, analysis and perception in food and beverages/ J.K. Parker, J.S. Elmore, L. Methven (ed.)....- Amsterdam...: Woodhead Publ., 2015.- xxx, 417 p.: fig., tab.; 24 cm.- (Woodhead publishing series in food science, technology and nutrition)
    Bibliogr. at the end of the research. - Ind.: p. 409-417
    ISBN: 9781782421030
(Hương liệu; Màu; Phân tích; Thực phẩm; ) [Vai trò: Elmore, J.S.; Methven, L.; Parker, J.K.; Ridgway, K.; Wyszynski, B.; ]
DDC: 664.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1034858. LAGRÉE, STÉPHANE
    Perception et gestion des risques: Approches méthodologiques appliquées au développement/ Stéphane Lagrée.- H.: Tri thức, 2014.- 379 p.: ill.; 26 cm.
(Hội thảo; Kinh tế; Quản lí; Rủi ro; Tài chính; )
DDC: 658.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032929. The perception and management of risk: Applied methodological approaches to development : Regional social sciences summer university "Tam Đao Summer School Week" (Đà Lạt, Việt Nam), July 2013/ Vanessa Manceron, Yves Le Bars, Jean-Philippe Fontenelle... ; Ed.: Stéphane Lagrée.- H.: Tri thức, 2014.- 375 p.: ill.; 26 cm.- (Conférences & Séminaires)
    Bibliogr. at the end of research
(Khoa học xã hội; Khái niệm; Phương pháp luận; Quản lí; Rủi ro; ) [Vai trò: Bars, Yves Le; Fontenelle, Jean-Philippe; Lagrée, Stéphane; Manceron, Vanessa; Pop, Adrian; Vindel, Bruno; ]
DDC: 300.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037347. The perception and management of risk: Applied methodological approaches to development/ Ed.: Stéphane Lagrée.- H.: Tri thức, 2014.- 375 p.: ill.; 26 cm.
(Hội thảo; Khái niệm; Quản lí; Rủi ro; ) [Vai trò: Lagrée, Stéphane; ]
DDC: 300.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060876. ZAKIA, RICHARD D.
    Perception and imaging: Photography a way of seeing/ Richard D. Zakia.- 4th ed..- New York: Focal Press, 2013.- xx, 400 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 381-385. - Ind.: p. 387-397
    ISBN: 9780240824536
(Nghệ thuật; Nhiếp ảnh; Nhận thức; )
DDC: 770 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1070008. Digital color: Acquisition, perception, coding and rendering/ Ed.: Christine Fernandez-Maloine, Frédérique Robert-Inacio, Ludovic Macaire.- London: ISTE, 2012.- xiii, 314 p.: fig., tab.; 24 cm.- (Digital signaland and image processing series)
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 311-314
    ISBN: 9781848213463
(Hình ảnh; Màu sắc; Đồ hoạ máy tính; Ảnh kĩ thuật số; ) [Vai trò: Fernandez-Maloine, Christine; Macaire, Ludovic; Robert-Inacio, Frédérique; ]
DDC: 006.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071113. Food oral processing: Fundamentals of eating and sensory perception/ Ed.: Jianshe Chen, Lina Engelen.- Hoboken: Wiley Blackwell, 2012.- xviii, 390 p.: diagram; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 381-390
(Thực phẩm; Vị giác; Ăn uống; ) [Vai trò: Engelen, Lina; Jianshe Chen; ]
DDC: 612.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071772. 근대 이행기의 한일 경계와 인식에 대한 연구= Research on the perception of territorial boundary and its implications in the history of and great Han empire and Japan : the case of Dokseom and Liancourt Rocks in particular : 독섬(石島)과 Liancourt Rocks를 중심으로/ 김병렬, 임영정, 홍정원,....- 서울: 동북아역사재단, 2012.- 328 p.: 삽화, 지도; 23 cm.- (동북아역사재단 기획연구)
    ISBN: 9788961872744
(Lịch sử hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: 김병렬; 이기봉; 정영미; 임영정; 홍정원; ]
DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087056. 유럽의 독도 인식= European perception of Dokdo/ 지음: 민유기, 최재희, 최호근, 민경현.- 서울: 동북아역사재단, 2011.- 372 p.: 표; 23 cm.- (동북아역사재단 연구총서)
    장의 끝에 나오는 참고 문헌
    주요 언어: 한국어 - 영어 - 프랑스어 - 독일어
    ISBN: 9788961872515
(Lịch sử; ) [Hàn Quốc; ] {Đảo Dokdo; } |Đảo Dokdo; | [Vai trò: 민경현; 민유기; 최재희; 최호근; ]
DDC: 951.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119279. ADB perceptions survey: Multinational survey of stakeholders, 2009 : May 2010.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2010.- 91 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9789290920052
    Tóm tắt: Trình bày kết quả khảo sát của ADB năm 2009 về sự nhận thức của các bên liên quan đối với nhiệm vụ của ADB giúp xoá đói giảm nghèo và đóng góp đối với sự phát triển ở châu Á và Thái Bình Dương. Cuộc khảo sát này đã lấy ý kiến của 900 nhà lãnh đạo ở 31 quốc gia thành viên, ý kiến của các bên liên quan trong chính phủ, truyền thông, xã hội dân sự, học viện, khu vực tư nhân, và các đối tác phát triển.
(Khảo sát; Phát triển; Xoá đói giảm nghèo; ) [Châu Á; Thái Bình Dương; ]
DDC: 338.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107319. 谢婷
    变迁与感知旅游影响下的时空分异 = Change and perception : Spatial and temporal variation under tourism impact/ 谢婷.- 北京: 清华大学, 2010.- 189 页: 图; 21 cm.
    书目: 页 174-182. - 附录: 页 183-187
    ISBN: 9787302236818
(Du lịch; Văn hoá; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 915.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122225. 근대 한·일 간의 상호 인식= Perceptions of the other between Korea and Japan in modern times/ 허동현, 권태억, 김승태, 이규수.- 서울: 동북아역사재단, 2009.- 347 p.: 삽화; 23 cm.- (동북아역사재단 연구총서 = Northeast Asian history foundation)
    ISBN: 9788961871075
(Chính sách đối ngoại; ) [Hàn Quốc; Nhật Bản; ] [Vai trò: 권태억; 김승태; 이규수; 허동현; ]
DDC: 327.5195052 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122224. 함동주
    근현대 일본의 한국 인식= Japanese perceptions of Korea in the modern and contemporary periods/ 함동주, 김광열, 임헌순.- 서울: 동북아역사재단, 2009.- 132 p.: 도표; 23 cm.- (동북아역사재단 연구총서 = Northeast Asian history foundation)
    ISBN: 9788961870863
(Chính sách đối ngoại; ) [Hàn Quốc; Nhật Bản; ] [Vai trò: 김광열; 임헌순; ]
DDC: 327.5195052 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122240. 조인성
    일제시기 만주사·조선사 인식= Perceptions of histories on Korea and Manchuria during the period of Japanese imperialism/ 조인성.- 서울: 동북아역사재단, 2009.- 214 p.; 23 cm.- (동북아역사재단 기획연구)
    ISBN: 9788961871358
(Chủ nghĩa đế quốc; Lịch sử hiện đại; ) [Hàn Quốc; Nhật Bản; Trung Quốc; ]
DDC: 950 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122237. 송요후
    타이완·홍콩 대학에서의 역사교육과 한국사에 대한 인식= History education and perception of Korean history in the universities of Taiwan and HongKong/ 송요후.- 서울: 동북아역사재단, 2009.- 305 p.; 23 cm.- (동북아역사재단 기획연구)
    ISBN: 9788961871303
(Giáo dục; Lịch sử; Nhận thức; Trường đại học; ) [Hàn Quốc; Hồng Kông; Đài Loan; ]
DDC: 378 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153892. The historical perceptions of Korea and Japan: Its origins and points of the issues concerning Dokdo-takeshima, Yasukuni Shrine, Comfort Wormen, and Textbooks/ Ed.: Hyun Dae-song.- Kyeonggi-do: Nanam, 2008.- 465 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9788930080019
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về quần đảo Dokdo-Takeshima giữa Hàn Quốc và Nhật Bản. Vấn đề đền Yasukuni, nô lệ tình dục phụ nữ và sách giáo khoa lịch sử Nhật Bản. Sự phát triển của xung đột giữa Hàn Quốc và Nhật Bản sau chiến tranh thế giới lần 2. Quan hệ giữa Hàn Quốc và Nhật Bản trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
(Chính trị; Lịch sử; Quan hệ quốc tế; ) [Hàn Quốc; Nhật Bản; ] [Vai trò: Hyun Dae-song; ]
DDC: 327.5195052 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177706. The EU through the eyes of ASIA: Media, Public and Elite perceptions in china, Japan,Korea, Singapore and Thailanl/ Ed.: Martin Holland, Peter Ryan, Alojzy Z. Nowak, Natalia Chanban.- Singapore: ASIA EUROPE, 2007.- 304p.; 24 cm.- (ESIA European Studies in Asia)
    ISBN: 9788389069740
    Tóm tắt: Gồm những bài báo cáo phân tích về các vấn đề truyền thông, công luận,... của Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore và Thái Lan qua sự nhìn nhận của Liên Minh Châu Âu: Liên minh Châu Âu trong con mắt người Hồng Kông, nhìn Liên minh Châu Âu ở Singapore, Thái Lan: EU bị lu mờ,...
(Chính trị; Công luận; Kinh tế; Phương tiện truyền thông; Truyền thông; ) [Châu Á; Châu Âu; ] [Vai trò: Chaban, Natalia; Holland, Martin; Nowak, Alozy Z.; Ryan, Peter; ]
DDC: 330.094 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.