1179185. CHEAH BOON KHENG To' Janggut: Legends, histories, and perceptions of the 1915 rebellion in Kelantan/ Cheah Boon Kheng.- Singapore: Singapore University Press, 2006.- xii, 168 p.: ill.; 23 cm. Bibliogr.: p. 162-165. Ind.: p. 166-168 ISBN: 997169316X (Khởi nghĩa; Lịch sử; ) [Malaixia; ] DDC: 959.503 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273873. Les Européens face à l'élargissement: Perceptions, acteurs, enjeux/ Dir.: Jacques Rupnik.- Paris: Presses de Sciences Po, 2004.- 328 p.: c.; 23 cm.- (Collection Académique) Bibliogr. dans le livre. - Ind. ISBN: 272460928X Tóm tắt: Tổng hợp những ý kiến của người dân châu Âu về những điều đáng e ngại và những điểm chênh lệch giữa các thể chế chính trị của các nước thành viên, kể từ khi Cộng đồng châu Âu trở thành Liên minh châu Âu (1/5/2004), từ đó đặt ra câu hỏi về vai trò của xã hội đối với việc mở rộng này; đồng thời nhấn mạnh đến những thành quả mà Liên minh châu Âu đã đạt được trên cả 3 bình diện lớn là: bảo an, đoàn kết và dân chủ trong mỗi nước thành viên (Chính trị; Liên minh; Mở rộng; Xã hội; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Rupnik, Jacques; ] DDC: 341.242 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298694. BLAKE, RANDOLPH Perception/ Randolph Blake, Robert Sekuler.- 5th ed.- New York,..: McGraw-Hill, 2003.- xv, 652 p.: fig. phot.; 27 cm. Bibliogr. at the end of the book . - Ind. ISBN: 0072887605 Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình nhận thức của con người qua trực quan sinh động bằng nhìn, sờ, nghe, nếm, ngửi.. tới tư duy trừu tượng bằng bộ não. Nhận thức qua hành động (Người; Nhận thức; Sinh lí; Tâm lí; ) [Vai trò: Sekuler, Robert; ] DDC: 152 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215707. MUKKERFICE, RANJANA Bangladesh: The experience and perceptions of public officials/ Ranjana Mukkerfice, Omer Gokeekus, Nick Manning...- Washington: The WB, 2000.- IX, 56tr; 28cm.- (WB technical paper No.507) Tóm tắt: Việc làm công cộng ở Bangladet. Môi trường việc làm ở các khu vực công ở Bangladet {Bangladet; Dịch vụ công cộng; Môi trường; Thể chế; Việc làm; } |Bangladet; Dịch vụ công cộng; Môi trường; Thể chế; Việc làm; | [Vai trò: Gokeekus, Omer; Landell - Mill, Pierre; Manning, Nick; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216267. JACKSON, RON S. Wine science: Principles, practice, perception/ Ron S. Jackson.- 2nd ed.- San Diego: Academic, 2000.- XIV, 645tr.; 27cm.- (Food science and technology. International series / Ed.: Steven L. Taylor) Bảng tra ISBN: 012379062X Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và sự phát triển của rượu nho; Phân tích các qui trình sản xuất rượu; Các yếu tố vật lý và hoá học trong chế biến và sản xuất rượu; Một số khía cạnh sức khoẻ và luật pháp liên quan tới rượu. Cảm nhân và đánh giá của người tiêu dùng về chất lượng rượu; Một số kỹ thuật thử rượu (Nghiên cứu; Rượu; Rượu nho; Sản xuất; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329439. JEDAMSKI, DORIS Images, self-images and the perception of the other: women travellers in the Malay archipelago/ Doris Jedamski.- S.n.: Centre for South-East Asian studies, 1995.- II, 55tr: minh hoạ; 24cm.- (Centre for South-East Asian Studies. Occasional paper No. 26) TM. cuối c.v. Tóm tắt: Lịch sử những chuyến du lịch đến quần đảo Malaixia thế kỷ 19 của các phụ nữ châu Âu; Những địa danh họ đã đi qua và những gì họ đã được mục kích trong chuyến đi này {Du lịch; Malaixia; lịch sử; phụ nữ; thế kỉ 19; } |Du lịch; Malaixia; lịch sử; phụ nữ; thế kỉ 19; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335253. LÉCHEVIN, JEAN-PIERRE Vivre les "Nouvelles technologies": Perception et vécu de la "charge de travail": Une évaluation au travers d'une série d'entretiens avec les utilisateurs/ J.-P. Léchevin, G. Le Joliff, Dominique Lanoé.- Paris: La Documention, 1994.- 137tr; 24cm.- (Coll. Cahier travail et emploi) T.m. cuối sách Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích môn học về điều kiện lao động; Giới thiệu việc làm thực tế qua những người trực tiếp làm việc với khoa học kỹ thuật và công nghệ mới trong xã hội; Những biến đổi về nghề nghiệp và khả năng người lao động {Xã hội học; công nghệ mới; khả năng; lao động; điều kiện lao động; } |Xã hội học; công nghệ mới; khả năng; lao động; điều kiện lao động; | [Vai trò: Lanoé, Dominique; Le Joliff, Gérard; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339335. HYSLOP, ROBERT Australian mandarins: Perceptions of the role of departmental secretaries/ Robert Hyslop.- Canberra: An AGPS press publ, 1993.- xviii,179tr : minh hoạ; 22cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu cơ cấu hành chính của Ôxtrâylia: Vai trò của thư ký ban; Cán bộ, quốc hội và các ban ngành; Hành chính công và những vấn đề về nhân sự {chính phủ; luật hành chính; luật viên chức; Ôxtrâylia; } |chính phủ; luật hành chính; luật viên chức; Ôxtrâylia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339482. FARHAR, BARBARA C. Trends in public perceptions and preferences on energy and environmental policy/ Barbara C. Farhar.- Colorado: National renewable energy laboratory, 1993.- 376tr; 25cm. Bảng tra Tóm tắt: Báo cáo nghiên cứu về vấn đề nhận thức chung mối quan hệ giữa tiêu thụ năng lượng và vấn đề môi trường, bảo vệ và cải tiến môi trường, vấn đề ưu tiên giữa cung và cầu năng lượng, tình hình năng lượng thay đổi hơn 15 năm qua và các chính sách chung về vấn đề sử dụng năng lượng trong xây dựng và giao thông {Năng lượng; chính sách bảo vệ; môi trường; } |Năng lượng; chính sách bảo vệ; môi trường; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353215. GEAR, JANE Perception and the evolution of style: A new model of mind/ Jane Gear.- London: Rout ledge, 1989.- xv,356tr; 24cm. Thư mục trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Sự tiếp cận về lý thuyết của tâm lý học các lĩnh vực khác nhau; tâm lý nội tâm và ngoại cảm; những nét riêng biệt của tâm lý cá nhân, tâm lý nghệ thuật và văn hoá, tâm lý của "sự bình thường" và "bất bình thường"... {Tâm lý học; cá nhân; nhận thức; } |Tâm lý học; cá nhân; nhận thức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362476. KELLEY, DAVID The Evidence of the senses: A realist theory of perception/ David Kelley.- Baton Rouge: Louisiana State University press, 1986.- VIII, 262tr; 24cm. Bảng tra Tóm tắt: Bàn về bản chất và giá trị của tri giác trên cơ sở các hiện tượng phẩm chất; bản chất của tri giác bất biến, sự khác biệt giữa phẩm chất đầu và phẩm chất sau; khái niệm kiến thức của tri giác, các cơ sở tri thức và sự đánh giá tri thức {Tri giác; thuyết duy thực; tri thức; triết học; } |Tri giác; thuyết duy thực; tri thức; triết học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373223. Structured computer vision: Machine perception through hierarchical computation structures/ Ed. by S. Tanimoto, A. Klinger.- New York: Academic press, 1980.- 234tr; 23cm. Thư mục Tóm tắt: Sự ứng dụng của máy tính trong kỹ thuật ảnh, tạo lập ảnh trong các lĩnh vực y học, trong phát hiện tài nguyên thiên nhiên và sản xuất công nghiệp. Kỹ thuật về cấu trúc dữ liệu ảnh, các phân tích vùng, các quá trình tính toán về mặt toán học và việc chế tạo ra các loại máy tính chuyên dụng cho mục đích này {máy tính; ảnh; } |máy tính; ảnh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373232. Technological risk: Its perception and handling in the European community/ Ed. by Meinolf Dierkes, Sam Edward, Rob Coppock.- Cambridge: Oelgeschlager, Gunnt Hain, 1980.- xii, 141tr; 22cm.- (Publication of the Science Center Berlin, Vo.23) Tóm tắt: Báo cáo tại Hội nghị Quốc tế của Cộng đồng châu Âu ngày 2-3/4/1979 tại Berlin gồm: Đánh giá và quy định những rủi ro công nghệ, khía cạnh rủi ro công nghệ từ triển vọng lập chính sách, kiểm tra và quản lý tiến bộ công nghệ, nhận thức và nắm vững để giải quyết nó trong cộng đồng châu Âu, điều kiện tiên quyết để áp dụng công nghệ... {EC; công nghệ; } |EC; công nghệ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373002. WHYTE, ANNE V. T. La perception de l'environnement: liques directrices méthodologiques pour les études sur le terrain/ Anne V. T. Whyte.- Paris: UNESCO, 1978.- 135tr : minh hoạ; 24cm.- (Notes techniques du MAB 5) Thư mục Tóm tắt: Con người tác động vào môi trường, không chỉ có những yếu tố khách quan mà còn có những yếu tố chủ quan có thể dẫn đến sai lầm. Vì thế muốn tăng cường khả năng quản lý một cách hiệu quả những tài nguyên thiên nhiên trong sinh quyển phải coi trọng nhận thức đúng đắn về môi trường. Giới thiệu phương pháp nhận thức gồm quan sát, phỏng vấn làm các trắc nghiệm, ghi chép, mã hoá.v.v. Tác giả nêu nhiều thì dụ cụ thể {Môi trường; nhận thức; phương pháp học; tài nguyên thiên nhiên; } |Môi trường; nhận thức; phương pháp học; tài nguyên thiên nhiên; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427436. RORSCHACH, HERMANN Psychodiagnostic: Méthodes et résultats d'une expérience diagnostique de perception/ Hermann Rorschach ; Trad. de l'allemand... par André Ombredane, Augustine Landau.- 4e éd.- Paris: Presses Univ. de France, 1947.- xxiv,346p.; 22cm.- (Bibl. Scientifique Internationale. Section Psychologie) Index Tóm tắt: Mô tả phương pháp và các kết quả của công trình thực nghiệm chẩn đoán về tri giác của tác giả là bác sĩ Thụy Sĩ: Hermann Rorschach (1884-1922), tiến hành vào những năm 1910, được coi là có giá trị về mặt thực nghiệm trong lĩnh vực chẩn đoán bệnh tâm thần {Bệnh tâm thần; Chẩn đoán; Thực nghiệm; } |Bệnh tâm thần; Chẩn đoán; Thực nghiệm; | [Vai trò: Landau, Augustine; Ombredane, André; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |