1509543. WICKER, TOM The influence of personality upon politics/ Tom Wicker.- New York: [S.n], 1968.- 297p.; 21cm.. {Chính trị; Mỹ; chính sách; } |Chính trị; Mỹ; chính sách; | [Vai trò: Wicker, Tom; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1509370. FLLER, J.F.C. Grant and lee: A study in personality and generalship/ J.F.C. Fller.- American: Indiana university press, 1966.- 323p.; 21cm.. {Grant; Lee; Tâm lý; nhân cách; tài ngoại giao; } |Grant; Lee; Tâm lý; nhân cách; tài ngoại giao; | [Vai trò: Fller, J.F.C.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
828044. LITTLE, BRIAN R. Bạn thật sự là ai?Khám phá đáng kinh ngạc về tính cách con người = Who are you, really? The surprising puzzle of personality/ Brian R. Little ; Trần Hoàng Sơn dịch ; Dương Thuỳ Lệ Trang h.đ..- Tái bản.- H.: Dân trí, 2023.- 166 tr.: hình vẽ; 21 cm. ISBN: 9786048857080 Tóm tắt: Diễn giải về những quan điểm, tầm quan trọng của tính cách trong việc định hình cuộc sống của mỗi người chúng ta, đồng thời giới thiệu về “bản tính thứ ba”, tương ứng với các nguồn gốc khác nhau của đặc điểm tính cách con người như nguồn gốc sinh học, nguồn gốc xã hội và bản tính đặc trưng (Cái tôi; Tâm lí cá nhân; ) [Vai trò: Dương Thuỳ Lệ Trang; Trần Hoàng Sơn; ] DDC: 155.23 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
918091. KUENNE, CHRIS Built for growth: How builder personality shapes your business, your team, and your ability to win/ Chris Kuenne, John Danner.- Boston: Harvard Business Review Press, 2019.- viii, 269 p.: ill.; 25 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 255-262 ISBN: 9781633692763 (Lãnh đạo; Quản lí; Điều hành; ) [Vai trò: Danner, John; ] DDC: 658.4092 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973917. JAE CHEON LIM Leader symbols and personality cult in North Korea: The leader state/ Jae Cheon Lim.- 1st ed..- London: Routledge, 2017.- 139 p.: fig., tab.; 23 cm.- (Routledge advances in Korean studies) Bibliogr.: p. 127-134. - Ind.: p. 135-139 ISBN: 9781138295377 (Lãnh đạo; Đảng chính trị; ) [Triều Tiên; ] DDC: 352.23095193 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
997624. Neuroimaging personality, social cognition, and character/ John R. Absher (ed.), Neil McNaughton, Colin G. DeYoung... ; Ed.: Jasmin Cloutier.- Amsterdam: Academic Press, 2016.- xiii, 405 p: fig., tab.; 28 cm. Bibliogr. at the end of section. - Ind.: p. 397-405 ISBN: 9780128009352 (Nhận thức; Não; Thần kinh học; ) [Vai trò: Absher, John R.; Bolt, Taylor S.; Cloutier, Jasmin; Corr, Philip J.; DeYoung, Colin G.; McNaughton, Neil; ] DDC: 612.82 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1020781. Measures of personality and social psychological constructs/ Gregory J. Boyle, Donald H. Saklofske, Gerald Matthews… ; Ed.: Gregory J. Boyle….- Amsterdam...: Elsevier/Academic Press, 2015.- xiv, 810 p.; 28 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 777-810 ISBN: 9780123869159 (Tâm lí cá nhân; Đánh giá; ) [Vai trò: Boyle, Gregory J.; Helmes, Edward; Holden, Ronald R.; Matthews, Gerald; Saklofske, Donald H.; ] DDC: 155.28 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041345. ALI KHAMENEI Lessons from the Holy Prophet of Islam (s.w.a): A selection of statements on the personality and be'that of the Holy Prophet of Islam (s.w.a)/ Ali Khamenei.- Tehran: Islamic Revolution Publications, 2014.- 180 p.; 23 cm. ISBN: 9789642951642 (Đạo Hồi; ) DDC: 297 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1155260. LARSEN, RANDY J. Personality psychology: Domains of knowledge about human nature/ Randy J. Larsen, David M. Buss.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xxiii, 759 p.: ill; 26 cm. Bibliogr.: p. 703-738. - Ind.: p. 741-759 ISBN: 0073531901 (Cá nhân; Tâm lí học; ) [Vai trò: Buss, David M.; ] DDC: 155.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1237460. 안미경 성격 이야기= Personality stories : Journey for inner growth with the enneagram/ 안미경.- 서울: 바오로딸, 2005.- 312 p.: 삽도; 22 cm. 관제: 에니어그램을 통해 걷는 내적 여정 ISBN: 893310769X (Giáo sĩ; Tâm lí; ) DDC: 253.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273966. MENTE, BOYÉ LAFAYETTE DE Korean business etiquette: : The cultural values and attitudes that make up the Korean Business personality/ Boyé Lafayette De Mente.- Boston,...: Tuttle publishing, 2004.- 192 p.; 21 cm. ISBN: 0804835819 DDC: 390 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275017. BORVIK, BJØRNAR The Norwegian approach to protection of personality rights: With a special emphasis on the protection of honour and reputation/ Bjørnar Borvik.- Oslo: Fagbokforlaget, 2004.- 145 p.; 21 cm. Bibliogr. p. 108-115. - Ind. ISBN: 8245002127 Tóm tắt: Báo cáo nghiên cứu vấn đề về đặc điểm thanh danh, danh tiếng, trong luật phòng chống tội phạm của Nauy, vấn đề bảo vệ thanh danh, những yếu tố cấu thành tội pham, thủ tục pháp lí, thể chế phòng chống tội phạm, bảo vệ thanh danh (Nhân quyền; Pháp luật; Phòng chống; Tội phạm; ) [Nauy; ] DDC: 345.481 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1281874. Krsna: The supreme personality of Godhead : A summary stydy of Srila vyasadeva's srimad-bhagavatam, tenth canto/ Ill: Devaki Dasi.- Los Angeles...: The Bhaktivedanta book trust, 2003.- xvii, 843 p.: ill.; 25 cm. Ind.: p. 787-843 ISBN: 089213352X (Lịch sử; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Dasi, Devaki; ] DDC: 954 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216912. LOPKER, JOHN Pictures of personality: Guide to the four human natures/ John Lopker.- Los Angeles: Typology, 2000.- 200p.: Fig.; Fig.25 cm. ISBN: 0970581009 Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm về tâm lý cá nhân & bản tính của con người. Bao gồm những phân tích đánh giá từ các khía cạnh của các đặc trưng tâm lý con người. Về bản chất , thái độ, vị trí, nhận biết & quyết định trong con người (Con người; Triết học; Tâm lý học; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216620. MAGNAVITA, JEFFREY J. Relational theraphy for personality disorders/ Jeffrey J. Magnavita.- New York...: John Wiley and Sons, 2000.- XV, 291p.; 25cm.- (Wiley series in couples and family dynamics and treatment / ed.: Florence W. Kaslow) Bibliogr. p. 249 - 267 . - Ind. ISBN: 0471295663 Tóm tắt: Nghiên cứu các liệu pháp điều trị những rối loạn nhân cách; Các biện pháp tâm lý trị liệu; Những định hướng trong điều trị những rối loạn cá nhân và việc kết hợp các biện pháp trị liệu những rối loạn nhân cách; Đánh giá hiệu quả cảu các liệu pháp tâm lí (Liệu pháp tâm lí; Rối loạn thần kinh; Điầu trị; ) {Rối loạn nhân cách; } |Rối loạn nhân cách; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240896. ACOCELLA, J. Creating hysteria: Women and multiple personality disorder/ J. Acocella.- San Francisco: Jossey - bass, 1999.- 214tr; 25cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Nghiên cứu về hiện tượng rối loạn nhân cách hay xảy ra đối với phụ nữ và mộ số nhóm người khác. Đưa ra các liệu pháp tâm lí điều trị chứng rối loạn tâm thần {Bệnh học tâm thần; Rối loạn nhân cách; } |Bệnh học tâm thần; Rối loạn nhân cách; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1237841. LÊ THI The role of the family in the formation of Vietnamese personality/ Lê Thi.- H.: Thế giới Publishers, 1999.- 155tr : ảnh; 21cm. Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: ý nghĩa tầm quan trọng của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người. Lịch sử của vấn đề trong xã hội Việt Nam và trong công cuộc đổi mới từ 1986 đến 1995. Sự phối hợp giáo dục giữa gia đình, nhà trường, xã hội, nhà nước... để xây dựng nhân cách con người {Con người; Gia đình; Nhân cách; Việt Nam; Xây dựng nhân cách; } |Con người; Gia đình; Nhân cách; Việt Nam; Xây dựng nhân cách; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335336. MCADAMS, DAN P. The pesson: An introduction to personality psychology/ Dan P. McAdams.- 2nd ed: Harcourt Brace College publishers, 1994.- 800tr; 22cm. T.m. cuối chính văn Tóm tắt: Tâm lý học con người: Các học thuyết quan trọng về phân tích tâm lý, sự phát triển của bản năng giới tính, mô hình cấu trúc của trí tuệ, sự tiến hoá và bản chất con người, cá tính của mỗi cá nhân, chủ nghĩa hành vi, mối quan hệ giữa con người và môi trường, nhận thức và nhân cách {Tâm lý học; con người; nhân cách; } |Tâm lý học; con người; nhân cách; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339455. PEDERSON, LOVEN E. Sixteen men: Undertanding Masculine personality types/ Loven E. Pederson.- Boston: Shambhala, 1993.- x,246tr; 22cm. T.m. cuối mỗi chương Tóm tắt: Đặc trưng của nam giới, nam giới nghĩ gì, làm gì, mơ gì... {Tâm lý; nam giới; đặc trưng tâm lý; } |Tâm lý; nam giới; đặc trưng tâm lý; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347249. SHELOV, STEVEN Raising your type a child: How to help your child make the most of an achievement-oriented personality/ Steven Shelov, John Kelly: Pocket books, 1991.- viii,214tr; 24cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Sách hướng dẫn các bậc phụ huynh nuôi dạy và giáo dục trẻ em để phát huy tính thông minh, tự lập, năng động để giúp trẻ phát triển và hạn chế những khiếm khuyết {Tâm lý học; gia đình; giáo dục; trẻ em; } |Tâm lý học; gia đình; giáo dục; trẻ em; | [Vai trò: Kelly, John; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |