Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 47 tài liệu với từ khoá personality

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509543. WICKER, TOM
    The influence of personality upon politics/ Tom Wicker.- New York: [S.n], 1968.- 297p.; 21cm..
{Chính trị; Mỹ; chính sách; } |Chính trị; Mỹ; chính sách; | [Vai trò: Wicker, Tom; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509370. FLLER, J.F.C.
    Grant and lee: A study in personality and generalship/ J.F.C. Fller.- American: Indiana university press, 1966.- 323p.; 21cm..
{Grant; Lee; Tâm lý; nhân cách; tài ngoại giao; } |Grant; Lee; Tâm lý; nhân cách; tài ngoại giao; | [Vai trò: Fller, J.F.C.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828044. LITTLE, BRIAN R.
    Bạn thật sự là ai?Khám phá đáng kinh ngạc về tính cách con người = Who are you, really? The surprising puzzle of personality/ Brian R. Little ; Trần Hoàng Sơn dịch ; Dương Thuỳ Lệ Trang h.đ..- Tái bản.- H.: Dân trí, 2023.- 166 tr.: hình vẽ; 21 cm.
    ISBN: 9786048857080
    Tóm tắt: Diễn giải về những quan điểm, tầm quan trọng của tính cách trong việc định hình cuộc sống của mỗi người chúng ta, đồng thời giới thiệu về “bản tính thứ ba”, tương ứng với các nguồn gốc khác nhau của đặc điểm tính cách con người như nguồn gốc sinh học, nguồn gốc xã hội và bản tính đặc trưng
(Cái tôi; Tâm lí cá nhân; ) [Vai trò: Dương Thuỳ Lệ Trang; Trần Hoàng Sơn; ]
DDC: 155.23 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học918091. KUENNE, CHRIS
    Built for growth: How builder personality shapes your business, your team, and your ability to win/ Chris Kuenne, John Danner.- Boston: Harvard Business Review Press, 2019.- viii, 269 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 255-262
    ISBN: 9781633692763
(Lãnh đạo; Quản lí; Điều hành; ) [Vai trò: Danner, John; ]
DDC: 658.4092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973917. JAE CHEON LIM
    Leader symbols and personality cult in North Korea: The leader state/ Jae Cheon Lim.- 1st ed..- London: Routledge, 2017.- 139 p.: fig., tab.; 23 cm.- (Routledge advances in Korean studies)
    Bibliogr.: p. 127-134. - Ind.: p. 135-139
    ISBN: 9781138295377
(Lãnh đạo; Đảng chính trị; ) [Triều Tiên; ]
DDC: 352.23095193 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997624. Neuroimaging personality, social cognition, and character/ John R. Absher (ed.), Neil McNaughton, Colin G. DeYoung... ; Ed.: Jasmin Cloutier.- Amsterdam: Academic Press, 2016.- xiii, 405 p: fig., tab.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of section. - Ind.: p. 397-405
    ISBN: 9780128009352
(Nhận thức; Não; Thần kinh học; ) [Vai trò: Absher, John R.; Bolt, Taylor S.; Cloutier, Jasmin; Corr, Philip J.; DeYoung, Colin G.; McNaughton, Neil; ]
DDC: 612.82 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020781. Measures of personality and social psychological constructs/ Gregory J. Boyle, Donald H. Saklofske, Gerald Matthews… ; Ed.: Gregory J. Boyle….- Amsterdam...: Elsevier/Academic Press, 2015.- xiv, 810 p.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 777-810
    ISBN: 9780123869159
(Tâm lí cá nhân; Đánh giá; ) [Vai trò: Boyle, Gregory J.; Helmes, Edward; Holden, Ronald R.; Matthews, Gerald; Saklofske, Donald H.; ]
DDC: 155.28 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041345. ALI KHAMENEI
    Lessons from the Holy Prophet of Islam (s.w.a): A selection of statements on the personality and be'that of the Holy Prophet of Islam (s.w.a)/ Ali Khamenei.- Tehran: Islamic Revolution Publications, 2014.- 180 p.; 23 cm.
    ISBN: 9789642951642
(Đạo Hồi; )
DDC: 297 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155260. LARSEN, RANDY J.
    Personality psychology: Domains of knowledge about human nature/ Randy J. Larsen, David M. Buss.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xxiii, 759 p.: ill; 26 cm.
    Bibliogr.: p. 703-738. - Ind.: p. 741-759
    ISBN: 0073531901
(Cá nhân; Tâm lí học; ) [Vai trò: Buss, David M.; ]
DDC: 155.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237460. 안미경
    성격 이야기= Personality stories : Journey for inner growth with the enneagram/ 안미경.- 서울: 바오로딸, 2005.- 312 p.: 삽도; 22 cm.
    관제: 에니어그램을 통해 걷는 내적 여정
    ISBN: 893310769X
(Giáo sĩ; Tâm lí; )
DDC: 253.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273966. MENTE, BOYÉ LAFAYETTE DE
    Korean business etiquette: : The cultural values and attitudes that make up the Korean Business personality/ Boyé Lafayette De Mente.- Boston,...: Tuttle publishing, 2004.- 192 p.; 21 cm.
    ISBN: 0804835819

DDC: 390 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275017. BORVIK, BJØRNAR
    The Norwegian approach to protection of personality rights: With a special emphasis on the protection of honour and reputation/ Bjørnar Borvik.- Oslo: Fagbokforlaget, 2004.- 145 p.; 21 cm.
    Bibliogr. p. 108-115. - Ind.
    ISBN: 8245002127
    Tóm tắt: Báo cáo nghiên cứu vấn đề về đặc điểm thanh danh, danh tiếng, trong luật phòng chống tội phạm của Nauy, vấn đề bảo vệ thanh danh, những yếu tố cấu thành tội pham, thủ tục pháp lí, thể chế phòng chống tội phạm, bảo vệ thanh danh
(Nhân quyền; Pháp luật; Phòng chống; Tội phạm; ) [Nauy; ]
DDC: 345.481 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1281874. Krsna: The supreme personality of Godhead : A summary stydy of Srila vyasadeva's srimad-bhagavatam, tenth canto/ Ill: Devaki Dasi.- Los Angeles...: The Bhaktivedanta book trust, 2003.- xvii, 843 p.: ill.; 25 cm.
    Ind.: p. 787-843
    ISBN: 089213352X
(Lịch sử; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Dasi, Devaki; ]
DDC: 954 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216912. LOPKER, JOHN
    Pictures of personality: Guide to the four human natures/ John Lopker.- Los Angeles: Typology, 2000.- 200p.: Fig.; Fig.25 cm.
    ISBN: 0970581009
    Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm về tâm lý cá nhân & bản tính của con người. Bao gồm những phân tích đánh giá từ các khía cạnh của các đặc trưng tâm lý con người. Về bản chất , thái độ, vị trí, nhận biết & quyết định trong con người
(Con người; Triết học; Tâm lý học; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216620. MAGNAVITA, JEFFREY J.
    Relational theraphy for personality disorders/ Jeffrey J. Magnavita.- New York...: John Wiley and Sons, 2000.- XV, 291p.; 25cm.- (Wiley series in couples and family dynamics and treatment / ed.: Florence W. Kaslow)
    Bibliogr. p. 249 - 267 . - Ind.
    ISBN: 0471295663
    Tóm tắt: Nghiên cứu các liệu pháp điều trị những rối loạn nhân cách; Các biện pháp tâm lý trị liệu; Những định hướng trong điều trị những rối loạn cá nhân và việc kết hợp các biện pháp trị liệu những rối loạn nhân cách; Đánh giá hiệu quả cảu các liệu pháp tâm lí
(Liệu pháp tâm lí; Rối loạn thần kinh; Điầu trị; ) {Rối loạn nhân cách; } |Rối loạn nhân cách; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240896. ACOCELLA, J.
    Creating hysteria: Women and multiple personality disorder/ J. Acocella.- San Francisco: Jossey - bass, 1999.- 214tr; 25cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Nghiên cứu về hiện tượng rối loạn nhân cách hay xảy ra đối với phụ nữ và mộ số nhóm người khác. Đưa ra các liệu pháp tâm lí điều trị chứng rối loạn tâm thần
{Bệnh học tâm thần; Rối loạn nhân cách; } |Bệnh học tâm thần; Rối loạn nhân cách; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237841. LÊ THI
    The role of the family in the formation of Vietnamese personality/ Lê Thi.- H.: Thế giới Publishers, 1999.- 155tr : ảnh; 21cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Tóm tắt: ý nghĩa tầm quan trọng của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người. Lịch sử của vấn đề trong xã hội Việt Nam và trong công cuộc đổi mới từ 1986 đến 1995. Sự phối hợp giáo dục giữa gia đình, nhà trường, xã hội, nhà nước... để xây dựng nhân cách con người
{Con người; Gia đình; Nhân cách; Việt Nam; Xây dựng nhân cách; } |Con người; Gia đình; Nhân cách; Việt Nam; Xây dựng nhân cách; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335336. MCADAMS, DAN P.
    The pesson: An introduction to personality psychology/ Dan P. McAdams.- 2nd ed: Harcourt Brace College publishers, 1994.- 800tr; 22cm.
    T.m. cuối chính văn
    Tóm tắt: Tâm lý học con người: Các học thuyết quan trọng về phân tích tâm lý, sự phát triển của bản năng giới tính, mô hình cấu trúc của trí tuệ, sự tiến hoá và bản chất con người, cá tính của mỗi cá nhân, chủ nghĩa hành vi, mối quan hệ giữa con người và môi trường, nhận thức và nhân cách
{Tâm lý học; con người; nhân cách; } |Tâm lý học; con người; nhân cách; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339455. PEDERSON, LOVEN E.
    Sixteen men: Undertanding Masculine personality types/ Loven E. Pederson.- Boston: Shambhala, 1993.- x,246tr; 22cm.
    T.m. cuối mỗi chương
    Tóm tắt: Đặc trưng của nam giới, nam giới nghĩ gì, làm gì, mơ gì...
{Tâm lý; nam giới; đặc trưng tâm lý; } |Tâm lý; nam giới; đặc trưng tâm lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347249. SHELOV, STEVEN
    Raising your type a child: How to help your child make the most of an achievement-oriented personality/ Steven Shelov, John Kelly: Pocket books, 1991.- viii,214tr; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn các bậc phụ huynh nuôi dạy và giáo dục trẻ em để phát huy tính thông minh, tự lập, năng động để giúp trẻ phát triển và hạn chế những khiếm khuyết
{Tâm lý học; gia đình; giáo dục; trẻ em; } |Tâm lý học; gia đình; giáo dục; trẻ em; | [Vai trò: Kelly, John; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.