Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 27 tài liệu với từ khoá phức chất

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370246. SCHWARZENBACH, G.
    Chuẩn độ phức chất: Chuẩn độ complexon/ G. Schwarzenbach, H. Flaschka ; Đào Hữu Vinh, Lâm Ngọc Thụ dịch.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1979.- 284tr; 27cm.
    Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết về tạo phức, chuẩn độ comlexon, chất che, chất chỉ thị kim loại. Các phương pháp hoá lý chỉ thị điểm tương đương, độ chuẩn xác, độ chọn lọc. Các phương pháp chuẩn độ và xác định đối với một số chất cụ thể như:liti, natri, nhôm, titan...
{Hoá Lý; kim loại; phương pháp chuẩn độ; phức chất; } |Hoá Lý; kim loại; phương pháp chuẩn độ; phức chất; | [Vai trò: Flaschka, H.; Lâm Ngọc Thụ; Đào Hữu Vinh; ]
/Price: 2,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518093. TRẦN THỊ BÌNH
    Cơ sở hóa học phức chất/ Trần Thị Bình.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 238tr.: bảng, hình vẽ; 27 cm.
    Tóm tắt: Lý thuyết cơ bản về phức chất. Bản chất các liên kết trong phức chất. Hiện tượng đồng phân của phức chất. Các phản ứng và cơ chế phản ứng cả phức chất kim loại. Phức chất của các nguyên tố
{Hóa học; Lí thuyết; Hợp chất; } |Hóa học; Lí thuyết; Hợp chất; |
DDC: 541 /Price: 58000VND /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564869. GLIKINA(F.B)
    Hóa học phức chất/ F.B.Glikina, N.G.Kliutnicov; Lê Chí Kiên dịch.- (Xuất bản lần thứ hai).- H.: Giáo dục, 1981.- 151tr; 19cm.
    Dịch theo nguyên bản tiếng Nga
{Khoa học; hóa học; hóa lý; hợp chất; phương trình; phức chất; tính chất; ứng dụng; } |Khoa học; hóa học; hóa lý; hợp chất; phương trình; phức chất; tính chất; ứng dụng; | [Vai trò: Glikina(F.B); Kliutnicov(N.G); ]
DDC: 541 /Price: 4.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615931. TRẦN, THỊ ĐÀ
    Phức chất phương pháp tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc/ Trần Thị Đà (chủ biên), Nguyễn Hữu Đĩnh.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2007.- 423tr.; 27cm.
|nghiên cứu cấu trúc; phương pháp; tổng hợp; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Đĩnh; ]
DDC: 541 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192142. LÊ CHÍ KIÊN
    Hoá học phức chất/ Lê Chí Kiên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 187tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 187
    Tóm tắt: Trình bày những quy luật và đặc điểm chung về cấu tạo, liên kết hoá học và tính chất của các phức chất. Một số phương pháp hoá lý và vật lý đang được sử dụng rộng rãi để nghiên cứu cấu trúc các phức chất rắn: phương pháp nhiễu xạ, phương pháp từ,... giới thiệu các phương pháp tổng hợp phức chất
(Hoá vô cơ; Phức chất; )
DDC: 546 /Price: 30500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1168585. TRẦN THỊ ĐÀ
    Phức chất - phương pháp tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc/ B.s.: Trần Thị Đà (ch.b.). Nguyễn Hữu Đĩnh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 423tr.: bảng, hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 414-423
    Tóm tắt: Phức chất - nguyên tử trung tâm - phối tử. Phương pháp tổng hợp phức chất. Phương pháp xác định thành phần của phức chất. Phương pháp phổ hấp thụ Electron. Phương pháp phổ dao động, phổ cộng hưởng từ hạt nhân, phổ khối lượng
(Cấu trúc; Hoá học; Phức chất; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Đĩnh; Trần Thị Đà; ]
DDC: 540 /Price: 84000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605241. LÊ, VĨNH THÁI
    Tổng hợp nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của các phức chất Cu(I) với thiosemicacbazon camphor: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Lê Vĩnh Thái; Phạm Đức Trực (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2013.- 65tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Cu(I); Hoạt tính sinh học; Hóa vô cơ; Luận văn; Nghiên cứu; Tổng hợp; | [Vai trò: Phạm Đức Trực; ]
DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605079. NGUYỄN ,THỊ BÍCH TUYỀN
    Tổng hợp nghiên cứu cấu trúc và thăm đò hoạt tính sinh học của các phức chất Fe(II) với THIOSEMICACBAZON XITRONELAL và THIOSEMICA CABAZON CAMPHOR: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa Vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Nguyễn Thị Bích Tuyền ; Nguyễn Thị Hồng Tuyết (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2013.- 75tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Cấu trúc; Hoạt tính sinh học; Hóa vô cơ; Luận văn; Nghiên cứu; Phức chất; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Tuyết; ]
DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605192. ĐINH, ANH HOÀNG
    Tổng hợp dẫn xuất P-đimetylaminobenzadehitthosemicacbazon và phức chất của nó với Đồng (II), Kẽm (II): Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hoá vô cơ. Mã số: 60 44 29/ Đinh Anh Hoàng; Nguyễn Hoa Du (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 69tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Hóa vô cơ; Kẽm (II); Luận văn; P-đimetylaminobenzadehitthosemicacbazon; Phức chất; Tổng hợp; Đồng (II); | [Vai trò: Nguyễn Hoa Du; ]
DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605265. UNG, NGỌC PHỐ
    Tổng hợp nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất Niken (II), Platin (II) với Thiosemicacbazonmenton: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Ung Ngọc Phố; Phan Thị Hồng Tuyết (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 60tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Hóa vô cơ; Luận văn; Nghiên cứu; Phức chất; hoạt tính; | [Vai trò: Phan Thị Hồng Tuyết; ]
DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605344. HÀ, LÝ THANH LOAN
    Tổng hợp nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất đồng II, kẽm II, với THIOSEMICACBAZON MENTON: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hoá vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Hà Lý Thanh Loan; Phan Thị Hồng Tuyết(hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 79tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Hoạt tính sinh học; Hóa vô cơ; Kẽm (II); Luận văn; Nghiên cứu; THIOSEMICACBAZON MENTON; Tổng hợp; Đồng (II); | [Vai trò: Phan Thị Hồng Tuyết; ]
DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605354. VÕ, MINH NGÀ
    Tổng hợp nghiên cứu phức chất của Cu (I) và Ag (I) với Metyl isobutyl xeton thiosemicarhazon: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành:Hóa vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Võ Minh Ngà; Nguyễn Hoa Du(hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 65tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Ag (I); Cu (I); Hóa vô cơ; Luận văn; Metyl isobutyl xeton thiosemicarhazon; Nghiên cứu; Tổng hợp; | [Vai trò: Nguyễn Hoa Du; ]
DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723285. Tài liệu tham khảo phức chất: (Tiếng Anh).- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2008.- 45 tr.; 30 cm.
    Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: A complex is a compound consisting of a central metral ion to which a number of molecules or ions, the so called ligands, are bound,...
(Coordination compounds; Phối hợp chất; ) |Phức chất; |
DDC: 541.2242 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730401. TRẦN, THỊ ĐÀ
    Phức chất: Phương pháp tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc/ Trần Thị Đà chủ biên ; Nguyễn Hữu Đĩnh.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 423 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách trình bày phương pháp tổng hợp phức chất; phương pháp xác định thành phần phức chất; cách thức phân tích các phổ UV-Vis, IR, Raman, NMR, MS. Ở mỗi chương, sau phần cơ sở lý thuyết được viết ngắn gọn, phần phương pháp tiến hành được viết tỉ mỉ với các số liệu cụ thể, có chỉ dẫn rõ ràng các mục có liên quan trong sách.
(Inorganic compounds; Hoá học vô cơ; ) |Cấu trúc phức chất; Hóa học vô cơ; Structure; Hợp chất phức chất; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Đĩnh; ]
DDC: 541.22 /Price: 84000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702085. HỒ, VIẾT QUÝ
    Phức chất trong hóa học: Giáo trình/ Hồ Viết Quý.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 467 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung trình bày một cách có hệ thống về lý thuyết phức chất, các phương pháp xác định thành phần, các tham số định lượng của các loại phức khác nhau. Trong từng phần đều đưa ra các ví dụ ứng dụng vào thực tế để giải quyết các nhiệm vụ quan trọng khác nhau của khoa học, kỹ thuật và cuộc sống.
(Chemistry, analytic; Chemistry, inorganic; Mixtures; ) |Hóa học phân tích; Hóa học phức chất; Hóa học vô cơ; |
DDC: 546.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648660. G SCHWARZENBACH
    Chuẩn độ phức chất= Chuẩn độ Complexon/ G Schwarzenbach, Đào Hữu Vinh.- Hà Nội: KHKT, 1979; 287tr..
(volumetric analysis; ) |Hóa học phân tích; | [Vai trò: Đào Hữu Vinh; ]
DDC: 544 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học830806. NGUYỄN THỊ HIỀN LAN
    Giáo trình Hoá học phức chất/ Nguyễn Thị Hiền Lan (ch.b.), Nguyễn Thị Hoàn.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2023.- 112 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường Đại học Sư phạm
    Thư mục: tr. 111
    ISBN: 9786043500844
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về hoá học phức chất; cấu trúc của phức chất; liên kết hoá học trong phức chất; phản ứng của phức chất; tổng hợp phức chất
(Hoá vô cơ; Phức chất; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hoàn; ]
DDC: 546.0711 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học829924. NGUYỄN HÙNG HUY
    Hoá học phức chất nâng cao/ Nguyễn Hùng Huy.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 381 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Tủ sách Khoa học)
    Thư mục: tr. 373-374. - Phụ lục: tr. 375-378
    ISBN: 9786043425772
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản trong phức chất; liên kết hoá học trong phức chất; nhiệt động học và động học quá trình tạo thành phức chất; các phương pháp nghiên cứu phức chất
(Hoá vô cơ; Phức chất; )
DDC: 546.0711 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học830141. NGUYỄN HÙNG HUY
    Phức chất với phối tử thiourea vòng càng: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Hùng Huy, Phạm Chiến Thắng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 256 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Tủ sách Khoa học)
    Thư mục: tr. 247-256
    ISBN: 9786043249477
    Tóm tắt: Trình bày hoá học phối trí mới của hệ phối tử benzoylthiourea cổ điển; đề cập đến vấn đề thiết kế những hệ phối tử benzamidine đa càng mới dựa trên khung phối tử benzoylthiourea cũ; hướng phát triển khác trong thiết kế hệ phối tử mới là các aroylbis (N,,,,,N-dialkylthiourea)
(Hoá vô cơ; Phức chất; ) {Thiourea vòng càng; } |Thiourea vòng càng; | [Vai trò: Phạm Chiến Thắng; ]
DDC: 546 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1054726. TRIỆU THỊ NGUYỆT
    Phức chất có khả năng thăng hoa và ứng dụng trong CVD/ Triệu Thị Nguyệt.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2013.- 136tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về phương pháp phủ hơi hoá học, các quá trình phủ hơi hoá học. Chế tạo màng oxit kim loại bằng phương pháp phủ hơi hoá học từ phức chất có khả năng thăng hoa
(Hoá học; Hợp chất cơ kim; Phức chất; ) {Phủ hơi hoá học; } |Phủ hơi hoá học; |
DDC: 546 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.