Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 218 tài liệu với từ khoá philippines

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650204. SANJYOT P DUNUNG
    Kinh doanh ở Châu á (ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Singapore, Philippines, Hà Quốc, Sri Lanka, Indonesia, Thái Lan, Malaysia, ...): Cẩm nang hướng dẫn (Sách tham khảo)/ Sanjyot P Dunung.- 1st.- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 1998; 661tr..
    Tóm tắt: Sách cung cấp những thông tin cơ bản về địa lý, lịch sử, cơ cấu chính trị và tập quán làm ăn ở 19 nước và lãnh thổ tiêu biểu của Châu á; đồng thời đưa ra những chỉ dẫn cụ thể về cách thức tiến hành gặp gà, đàm phán, cũng như cách ăn mặc, các buổi chiêu đãi trong kinh doanh, các món quà tặng cùng múngố từ ngữ thông dụng của mỗi nước, các số điện thoại và địa chỉ cần thiết...
(asia - economic aspects; asia - economic conditions; asia - economic policy; asia - social aspects; ) |Kinh tế Châu á; Ngoại thương; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699875. ILRI
    Summary of information resources and services on livestock and animal agriculture research and development in China, Indonesia, Malaysia, Philippines and Thailand; 12/1998/ ILRI.- 1st: ILRI, 1998; 15p..
    ILRI: International Livestock Research Institute
|99T2; Nghiên cứu nông nghiệp; |
DDC: 025 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722439. ARTHUR, J. RICHARD
    Checklist of the parasites of fishes of the Philippines/ by J. Richard Arthur and Susan Lumanlan-Mayo.- Rome: FAO, 1997.- 102 p.; 30 cm.
    ISBN: 9251040362
    Tóm tắt: This checklist summarizes information on the parasites of Philippines fishes contain in the world literature dating from the earliest known record.
(Fishes; ; ) |Thực vật ký sinh cho cá; Parasites; Ký sinh trùng; | [Vai trò: Lumanlan-Mayo, Susan; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688765. PHILIP S CRUZ
    FAO fisheries technical paper N366: Aquaculture feed and fertilizer resource atlas of the Philippines/ Philip S Cruz, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 259p..
    98T3
    ISBN: 9251040443
(fisheries; fishes - feeding and feeds; ) |Thức ăn cho tôm, cá; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687910. J RICHARD ARTHUR
    FAO fisheries technical paper N369: Checklist of the parasites of fishes of the Philippines/ J Richard Arthur, FAO, Susan Lumanlan-Mayo.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 101p..
    ISBN: 9251040362
(fisheries; ) |Ngư nghiệp; | [Vai trò: FAO; Susan Lumanlan-Mayo; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737612. CALUMPONG, HILCONIDA P.
    Field guide to the common mangroves, seagrasses and algae of the Philippines/ Hilconida P. Calumpong, Ernani G. Menez.- Philippines: Bookmark, 1997.- 197 p.: ill., col. photos; 21 cm.
    Includes the index (p. 193-197)
    ISBN: 9715691978
    Tóm tắt: Covers 26 genera with 39 species. Includes a thorough treatment of the 7 genera and 13 species of seagrasses. The algal treatments are incomplete however, depicting for green algae 24 genera, 41 species of the 37 genera, 220 species recorded, and similarly for the brown algae 9 genera, 18 species of 24 genera, 137 species, and for the red algae 34 genera, 48 species of 128 genera, 491 species. Because of the scope of this book, it can not possibly reflect the great diversity of algal species in the Philippines, many of which are undescribed.
(Algae; Biotic communities; Mangroves plants; Seagrasses; ) |Cỏ biển; Rừng ngập mặn; Tràm; Đước; Research; Philippines; Philippines; Philippines; Philippines; | [Vai trò: Menez, Ernani G.; ]
DDC: 574.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681484. ĐÀO, DUY HUÂN
    Kinh tế các nước Đông Nam Á: Brunei, Philippines, Indonesia, Malaysia và hợp tác kinh tế của Hiệp hội ASEAN/ Đào Duy Huân.- Thành phố Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 1997.- 371tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách được biên soạn dưới hình thức giáo trình, chi tiết cụ thể, có các câu hỏi ôn tập nhất là có các số liệu mới nhất 12/1996 và số liệu dự báo đến năm 2000. Sách cho cái nhìn tổng quan về chính sách kinh tế vĩ mô của các nước Đông Nam á, nhất là kinh tế các nước ASEAN, những thành công và chưa thành công trên con đường thực hiện chiến lược kinh tế trong từng thời kỳ
(Asean; Economic geography; Economics; International economic relations; Quan hệ kinh tế quốc tế; ) |Kinh tế Đông Nam á; Đông Nam á; Economics aspects; Southeast Asia; Southest Asia; Đông Nam Á; |
DDC: 330.95 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687682. ĐINH, QUÝ ĐỘ
    Kinh tế Philippines/ Đinh Quý Độ.- Hà Nội: Khoa học Xã Hội, 1997.- 196 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp thông tin, tư liệu tham khảo về đặc điểm, động thái, chính sách và triển vọng phát triển kinh tế Philippines
(Economics; Kinh tế; ) [Philippines; Philippines; ] |Kinh tế Đông Nam Á; Philippines; Southest Asia; Đông Nam Á; |
DDC: 330.9599 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682694. Proceedings of the Regional Seminar-Workshop on Maize Biotechnology 9-12 May 1996, SEARCA, Los Banõs, Laguna, Philippines.- 1st.- Los Banõs, Philippines: SEARCA, 1996; 94p..
    Tóm tắt: The workshop was conducted mainly to promote regional collaboration among Southeast Asian nations in the field of maize biotechnology research and development. It creates a network of research institutions in Southeast Asia in coorperation with other national and international centers engaged in maize biotechnology. It is also aimed facilitating mutual technical cooperation toward upgrading research and development capabilities in the region
(corn - biotechnology; ) |Cây ngô; Hoa màu; Kỹ thuật canh tác; |
DDC: 633.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722747. Proceedings of the seminar-workshop on breeding and seed production of cultured finfishes in the Philippines: Tigbauan, LLoilo, Philippines, 4-5 May 1993/ Edited by Clarissa L. Marte, Gerald F. Quinitio, Arnil C. Emata.- Philippines: Aquaculture Department Southeast Asian Fisheries Development, 1996.- 182 p.; 28 cm.
    ISBN: 9718511326
    Tóm tắt: The seminar-workshop on breeding and seed production of cultured finfishes in the Philippines : to promote the exchange of information and views among scientists and technicians on breeding and seed production of various finfishes.
(Aquaculture; Fishery; Nuôi trồng thủy sản; ) |Nuôi cá; | [Vai trò: Marte, Clarissa L.; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716398. Seeds of hope: A collection of case studies on community-based coastal resources management in the Philippines/ Elmer Magsanoc Ferrer, Lenore Polotan-Dela Cruz, Marife Agoncillo-Dominggo, editors.- Quezon City: College of Social Work and Community Development, University, 1996.- xiv, 223 p.: ill. (some col.), maps; 23 cm.
(Coastal zone management; Mangrove ecology; ) |Rừng đước; Sinh thái học; Case studies; Citizen participation; Philippines; | [Vai trò: Agoncillo-Dominggo, Marife; Cruz, Lenore Polotan-Dela; Ferrer, Elmer Magsanoc; ]
DDC: 577.698 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666640. TAN, JOSE MA. LORENZO
    A field guide to whales and dolphins in the Philippines/ Jose Ma. Lorenzo Tan.- Philippines: Bookmark, 1995.- 125 p.: col. ill., photos; 23 cm.
    Includes bibliographical references (p. 123-124)
    ISBN: 9715691552
    Tóm tắt: This edition includes detailed and opinionated listings and essential information on where to stay, eat, drink, dance, surf, trek, kayak and sail plus a brand-new diving section packed with practical advice on world-class dive sites and operators. You’ll find improved in-depth coverage of major destinations such as Boracay and emerging destinations such as Palawan. The guide features informative background on Filipino history, culture, society, music and politics, and comes complete with new maps and plans for every area.
(Dolphins; Whale watching; Whales; ) |Identification; Identification; Philippines; Philippines; Philippines; |
DDC: 599.5177471 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704586. HERMINIO R RABANAL
    FAO fisheries circular N892: Aquaculture extention services review: The Philippines/ Herminio R Rabanal, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1995; 57p..
    ISBN: ISSN04299329
(aquacuture; ) |Nuôi trồng thủy sản; Philippines; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723080. Towards sustainable aquaculture in Southeast Asia and Japan: Proceedings of the seminar-workshop on aquaculture development in Southeast Asia and Japan, IIoilo city, Philippines, 26-28 July 1994/ Editors TU Bagarinao, EEC Flores.- Philippines: Aquaculture development in Southeast Asian Fisheries Develop, 1995.- 254 p.; 30 cm.
    ISBN: 971851127X
    Tóm tắt: The report provides a presentation of the seminar-workshop on aquaculture development in Southeast Asia and Japan
(Aquaculture; Fishery management; Nuôi trồng thủy sản; ) |Quản lý nghề cá; | [Vai trò: Bagarinao, TU; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717021. BAROILLER, JEAN-FRANCOIS
    Consultant report on tilapia hatchery and pond farming for AADCP component 3 (Philippines): (Aquaculture technology verification and training)/ Jean-Francois Baroiller.- France: Programme Aquaculture et Pêche, 1994.- 36 p.; 30 cm.
(Freshwater fishes; Cá nước ngọt; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675610. FAO
    People's participation N.6: People's participation in rural development in the Philippines: FAO's partnership with NGOs in project formulation/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 61p..
    ISBN: 9251034699
(country life; economics; ) |Châu á; Phát triển nông thôn - Philippines; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667354. Rice-Fish culture in the Philippines: An output risk programming analysis/ Danilo C. Israel ...[et al.].- Philippines: AFSSRN, 1994.- vii, 89 p.; 26 cm.
(Freshwater fishes; Cá nước ngọt; ) |Nuôi cá nước ngọt; | [Vai trò: Israel, Danilo C.; ]
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737842. SAMONTE, GISELLE PB.
    Economics of microalgae (Chaetoceros calcitrans) production using the multi-step method in the Philippines/ Giselle PB. Samonte, Corazon C. Espegadera and Romeo D. Caturao.- Amsterdam: Elsevier Science Publishers, 1993.- 195 p.; 19 cm.
    Tóm tắt: This study aims to describe the multi-step method of culturing live microaglae, specifically C. calcitrans, and to present the cost involved using this method.
(Aquaculture; Shirmp; ) |Nuôi tôm; Thủy sản; |
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739475. CRAGG, CLAUDIA.
    Hunting with the tigers: Doing business with Hong Kong, Indonesia, South Korea, Malaysia, the Philippines, Singapore, Taiwan, Thailand, and Vietnam/ Claudia Cragg..- San Diego: Pfeiffer, 1993.- xii, 451 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 427-430) and index
    ISBN: 0893842044
    Tóm tắt: Part one. Exploring and Inderstanding the market; Part two: Asian - Pacific rim profiles;...
(East Asia; Đông Á; ) |Kinh tế Đông Nam Á; Commerce; Thương mại; |
DDC: 382.095 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729846. Towards more effective utilization of resources for sustained development: Proceedings of the First IFS-NRCP Seminar-Workshop 26-29 April 1993, Makati, Metro Manila, Philippines/ International Foundation for Science, in collaboration with the National Research Council of the Philippines, the Department of Science and Technology.- Stockholm: The Foundation, 1993.- ix, 328 p.: ill.; 26 cm.
(Sustainable development; ) |Nông nghiệp; Congresses; Philippines; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.