Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá political participation

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121258. 潘冠瑾
    澳门社团体制变迁自治, 代表与参政 = Transformation of Macau association system : Self-governance, representation and political participation/ 潘冠瑾.- 北京: 社会科学文献, 2010.- 327 页: 插图; 24 cm.- (澳门研究丛书)
    书目: 页 307-323
    ISBN: 9787802197350
(Chính trị; Đảng phái; ) [Ma Cao; Trung Quốc; ] {Xã đoàn; } |Xã đoàn; |
DDC: 324.2951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215564. FREEDMAN, AMY L.
    Political participation and ethic minorities: Chines overseas in Maysia, Indonesia, and the united states/ A. L. Freedman.- London: Rountledge, 2000.- XVI, 231tr; 22cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Hoa kiều và chính sách ngoại giao của Trung Quốc đối với kiều dân của họ ở Đông Nam á và ở Mỹ. Tiếp cận lí thuyết để nghiên cứu sự tham dự chính trị và ảnh hwỏng của Hoa kiều tại Malaysia, Inđônêxia cũng như ở các bang nước Mỹ
{Chính trị; Dân tộc thiểu số; Kiều dân; Quan hệ ngoại giao; Trung Quốc; } |Chính trị; Dân tộc thiểu số; Kiều dân; Quan hệ ngoại giao; Trung Quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350607. BOTWINICK, ARYEH
    Skepticism and political participation/ Aryeh Botwinick.- Philadelphia: Temple Univ. Press, 1990.- xvii,264tr; 24cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu về mặt khoa học luận vai trò của các phong trào cấp tiến trong sự tham dự chính trị; Các chiều hướng chính trị, Sự đối lập nhau của các chiều hướng này từ Quine đến Wittgenstein và trào lưu triết học theo CN hoài nghi lục địa từ Nietzsche đến Foucault
{Triết học; chính trị; chủ nghĩa hoài nghi; } |Triết học; chính trị; chủ nghĩa hoài nghi; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396319. TOWNSEND, JAMES R.
    Political participation in Communist China/ James R. Townsend: University of California, 1969.- 233tr; 22cm.
    Thư mục
    Tóm tắt: Nền chuyên chính vô sản ở Trung Quốc. Vai trò của các tầng lớp xã hội Trung Quốc trong quá trình cộng sản hoá chế độ chính trị của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Các khái niệm "tham gia chính trị" của Đảng cộng sản Trung Quốc. Một số nét đặc trưng của đời sống chính trị ở Trung Quốc trong bước quá độ lên chế độ cộng sản
{Trung Quốc; chính trị; } |Trung Quốc; chính trị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.