Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 36 tài liệu với từ khoá primary health care

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341059. MCMAHON, ROSEMARY
    On being in charge: A guide to management in primary health care.- 2nd ed..- Geneva: WHO, 1992.- 472tr; 24cm.
    ISBN: 9241544260
    Tóm tắt: Quan niệm, định nghĩa, nguyên tắc và các chức năng của quản lý. Đội chăm sóc sức khoẻ: công việc của đội ở cộng đồng, lãnh đạo, tổ chức hoạt động, kiểm tra và đánh giá công việc của đội. Quản lý thiết bị, thuốc men, tiền, thời gian, không gian, tài liệu và dịch vụ chăm sóc sức khoẻ ban đầu
{Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Quản lý; Y tế; } |Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Quản lý; Y tế; | [Vai trò: Barton, Elizabeth; Piot, Maurice; ]
DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690314. OMS
    Principles of nutrition management in primary health care/ OMS.- 1st.- New Delhi: WHO, 1995; 43p..
    ISBN: 9290221950
(nutrition; ) |Dinh dưỡng học; |
DDC: 612.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687298. JOSEPH M KASONDE
    Experiences with primary health care in Zambia/ Joseph M Kasonde, John D Martin, OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1994; 118p..
    ISBN: 9241561696
(national health programmes; primary health care; ) |Chăm sóc sức khỏe ban đầu; Zambia; | [Vai trò: OMS; John D Martin; ]
DDC: 362.10425 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682039. PAULA A BRAVEMAN
    Screening in primary health care: Settings priorities with limited resources/ Paula A Braveman, OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1994; 196p..
    ISBN: 9241544732
(health priorities; health status; primary health care; primary prevention; ) |Chăm sóc sức khỏe ban đầu; Giáo dục sức khỏe; | [Vai trò: OMS; E Tarimo; ]
DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690318. Workbook of workshop 2 on primary health care teaching.- 2nd.- Huế: Đại Học Y Huế, 1994; 285tr..
(medical care; medicine - study and teaching; ) |Y khoa; |
DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690061. Primary health care reviews.- 1st.- Geneva: WHO, 1992; 226p..
(primary health care; ) |Chăm sóc sức khỏe ban đầu; |
DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695789. OMS
    Responding to drug and alcohol problems in the community: A manual for primary health care workers with guidelines for trainers/ OMS.- 1st.- Geveva: OMS, 1991; 109p..
    ISBN: 9241544279
(alcoholism - prevention and control; community health aides; community health services; substance abuse - prevention and control; ) |99T2; Nghiện ngập; Nghiện rượu; Sức khỏe cộng đồng; |
DDC: 616.861 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690201. E. M. DEMAEYER
    Preventing and Controlling iron Deficiency anaemia through primary Health care/ A guide for health administrators and programme managers/ E. M. DeMaeyer, OMS.- 1st.- Geneva: WHO, 1989; 58p..
    ISBN: 9241542497
(medical care; ) |Điều dưỡng học; | [Vai trò: OMS; ]
DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681185. OMS
    Rapport d'un comité d'experts de l'OMS; N.738: Regulatory mechanisms for nursing training and practice: meeting primary health care needs/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1986; 85tr..
    Bản tiếng Anh và bản tiếng Pháp in trong 2 cuốn riêng biệt
    ISBN: 9242207388
|Báo cáo khoa học Y học; |
DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690319. Primary Health Care.- 1st.- Geneva: WHO, 1978; 78p..
    ISBN: 9241800011
(medical care; ) |Chăm sóc sức khỏe; |
DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649997. CATHERINE DE ANGELIS
    Basic pediatrics for the primary health care provider/ Catherine de Angelis.- Boston: Little, Brown and Co, 1975; 398p..
(pediatrics; primary health care; public health; ) |Chăm sóc sức khỏe ban đầu; |
DDC: 613.042 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972851. Revitalizing health for all: Case studies of the struggle for comprehensive primary health care/ Clive Rosewarne, Gai Wilson, John Liddle... ; Ed.: Ronald Labonté....- Toronto...: University of Toronto Press, 2017.- xx, 344 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 325-344
    ISBN: 9781487521622
(Chăm sóc sức khoẻ; Y tế; ) [Vai trò: Labonté, Ronald; Liddle, John; Likofata, Jean Robert; Mihanda, Richard Bitwe; Packer, Corinne; Rosewarne, Clive; Sanders, David; Wilson, Gai; ]
DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993447. Joint annual health review 2015: Strengthening primary health care at the grassroots towards universal health coverage/ Tran Van Tien, Sarah Bales, Phạm Trọng Thanh....- H.: Y học, 2016.- viii, 226 p.: diagram, tab.; 30 cm.
    At head of title: Vietnam Ministry of Health; Health partnership group
    App.: p. 209-218. - Bibliogr.: p. 219-226
    ISBN: 9786046620068
(Chăm sóc sức khoẻ; Y tế; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bales, Sarah; Phạm Trọng Thanh; Tran Khanh Toan; Tran Thi Mai Oanh; Tran Van Tien; ]
DDC: 362.109597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020796. MCMURRAY, ANNE
    Community health and wellness: Primary health care in practice/ Anne McMurray, Jill Clendon.- 5th ed..- Sydney...: Churchill Livingstone/Elsevier, 2015.- xxi, 565 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - App.: p. 512-547. - Ind.: p. 548-565
    ISBN: 9780729541756
(Chăm sóc sức khoẻ; Cộng đồng; ) [Ôtxtrâylia; ] [Vai trò: Clendon, Jill; ]
DDC: 362.120994 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1070292. Prevention and control of noncommunicable diseases: Guidelines for primary health care in low resource settings.- Geneva: World Health Organization, 2012.- 68 p.: tab.; 25 cm.
    ISBN: 9789241548397
(Bệnh không lây; Bệnh phổi; Chăm sóc sức khoẻ; Chẩn đoán; Hen suyễn; )
DDC: 616 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085181. Effective incentives to improve the recruitment and retention of health workers in primary health care settings in Asia and the Pacific: Policy note.- Geneva: WHO, 2011.- iii, 65 p.: ill.; 21 cm.
    Bibliogr.: p. 56-65
    ISBN: 9789290615422
(Chăm sóc sức khoẻ; Nhân viên; Y tế; ) [Châu Á; Thái Bình Dương; ]
DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121164. Gender, women and primary health care renewal: A discussion paper.- Geneva: WHO, 2010.- 76 p.: phot., chart; 29 cm.
    Bibliogr.: p. 69-76
    ISBN: 9789241564038
(Chăm sóc sức khoẻ; Giới; Phụ nữ; )
DDC: 612.2082 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1137108. Pharmacological treatment of mental disorders in primary health care.- Geneva: World Health Organization, 2009.- xi, 68 p.; 21 cm.
    Bibliogr.: p. 61-68
    ISBN: 9789241547697
(Chăm sóc sức khoẻ; Nước đang phát triển; Rối loạn thần kinh; Thuốc; Điều trị; )
DDC: 616.89 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233858. Making primary health care work: Challenges for the education and practice of the health workforce= Thực hiện chăm sóc sức khoẻ ban đầu: Những thách thức đối với đào tạo và thực hành của nhân lực y tế/ R. Abcede, M. Antonio, J. Delas Alas...- Tp. Hồ Chí Minh: Thế giới, 2005.- 247tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Y dược Tp. Hồ Chí Minh. - Chính văn bằng tiếng Anh
    Tóm tắt: Tiến trình hội thảo bàn về công việc chăm sóc sức khoẻ ban đầu được tổ chức từ 12-17/11/2005 tại khách sạn Caravell, thành phố Hồ Chí Minh
(Chăm sóc sức khoẻ; Nhân lực; Y tế; Đào tạo; ) [Vai trò: Abcede, R.; Antonio, M.; Delas Alas, J.; ]
DDC: 614 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276949. Strategies for the prevention of blindness in national programmes: A primary health care approach.- 2nd ed.- Geneva: WHO, 1997.- vii,104tr; 24cm.
    T.m. cuối chính văn
    Tóm tắt: Cách thức của các chương trình quốc gia trong việc phòng ngừa mù mắt; Phối hợp sử dụng có hiệu quả các nguồn lực vào việc chăm sóc sức khoẻ, chăm sóc mắt; Cung cấp trang thiết bị thích hợp, nỗ lực phòng bệnh mắt, hạn chế các bệnh rối loạn thị giác và mù ở các nước đang phát triển
{Mù loà; chiến lược; chăm sóc sức khoẻ; chương trình quốc gia; phòng bệnh; } |Mù loà; chiến lược; chăm sóc sức khoẻ; chương trình quốc gia; phòng bệnh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.