1291594. ANDERSON, PETER Alcohol and primary health care/ Peter Anderson.- Copenhagen: WHO regional publ, 1996.- iv,90tr; 25cm.- (Europen series ; No 64) T.m. cuối chính văn Tóm tắt: Những tác hại của nạn nghiện rượu ở châu Âu và cách thức để ngăn ngừa và quản lý tệ nạn này trong công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu: Các chiến lược, phương pháp tiếp cận của nhân viên y tế và cộng đồng đối với người uống rượu và gia đình họ; Những khả năng làm cho những người này tham gia vào hoạt động của cộng đồng để ủng hộ chính sách chung về sức khoẻ chống lại rượu {Nghiện rượu; châu âu; chăm sóc sức khoẻ ban đầu; tệ nạn xã hội; } |Nghiện rượu; châu âu; chăm sóc sức khoẻ ban đầu; tệ nạn xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291425. Management of cataract in primary health care services.- 2nd ed..- Geneva: WHO, 1996.- 34tr; 24cm. Tóm tắt: Các khía cạnh bệnh học của bệnh đục thuỷ tinh thể; bệnh đục thuỷ tinh thể và vấn đề sức khoẻ cộng đồng. Chăm sóc bệnh: bệnh học, dụng cụ, nhân sự, sự tham gia của cộng đồng, vai trò của các tổ chức y tế... {Bệnh mắt; chăm sóc sức khoẻ ban đầu; đục thuỷ tinh thể; } |Bệnh mắt; chăm sóc sức khoẻ ban đầu; đục thuỷ tinh thể; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341046. BINDARI-HAMMAD, A.EL Primary health care reviews: Guidelines and methods/ A.El Bindari-Hammad, D.L. Smith.- Geneva: WHO, 1992.- 226tr; 27cm. Tóm tắt: Sự cần thiết của công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu; những nguyên tắc chỉ đạo và các phương pháp tiếp cận đối với việc chăm sóc sức khoẻ ban đầu; những chỉ dẫn cần thiết để quản lý hiệu quả và chất lượng các chương trình {Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; } |Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; | [Vai trò: Smith, D.L.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342221. ABBATT, F.R. Teaching for better learning: A guide for teachers of primary health care staff/ F.R. Abbatt.- 2nd ed..- Geneva: WHO, 1992.- VII,190tr: minh hoạ; 27cm. Bảng tra Tóm tắt: Giải thích những nguyên tắc cơ bản của việc giảng dạy và miêu tả những phương pháp giảng dạy khác nhau như: quyết định sinh viên phải học cái gì, chọn và sử dụng các phương pháp giảng dạy tích cực, đánh giá năng lực của sinh viên, chuẩn bị các tài liệu và sách giáo khoa để giảng dạy thích hợp {Giáo dục y tế; Y tế; } |Giáo dục y tế; Y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341032. The role of health centres in the development of urban health systems: Report of a WHO study group on Primary Health Care in Urban Areas.- Geneva: WHO, 1992.- 40tr; 22cm.- (WHO Technical Report Series, N-827) Tóm tắt: Quan niệm và vai trò của các trung tâm sức khoẻ trong hệ thống bảo vệ sức khoẻ thành thị. Phân tích nhu cầu sức khoẻ và các hoạt động nâng cao sức khoẻ cho mọi người ở vùng đô thị. Các giải pháp, kinh nghiệm của việc tổ chức hệ thống bảo vệ sức khoẻ đô thị. Kinh nghiệm phát triển các trung tâm sức khoẻ ở các nước {Bảo vệ sức khoẻ; Sức khoẻ; Thành thị; Vệ sinh; } |Bảo vệ sức khoẻ; Sức khoẻ; Thành thị; Vệ sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1345774. Responding to drug and alcohol problems in the community: A manual for primary health care workers, with guidelines for trainers/ Edited by M.Grant and R.Hodgson.- Geneva: World health organization, 1991.- 109tr; 24cm. Tóm tắt: Những đánh giá chung về việc lạm dụng ma tuý và rượu trong từng cá nhân, từng gia đình và các tầng lớp trong cộng đồng. Tổ chức việc phục vụ chăm sóc sức khoẻ ban đầu và chống lại sự lạm dụng ma tuý, rượu. Phòng tránh và giảm bớt sự lạm dụng rượu. Sự trợ giúp cá nhân, giáo dục đào tạo trong cộng đồng nhằm giải quyết những vấn đề của ma tuý và rượu {Tệ nạn ma tuý; Tệ nạn uống rượu; } |Tệ nạn ma tuý; Tệ nạn uống rượu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347308. TARIMO, E. Towards a healthy district: Organizing and managing district health systems based on primary health care/ E. Tarimo.- Geneva: WHO, 1991.- IV,105tr: ảnh; 27cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Phương pháp thực hành việc chăm sóc sức khoẻ ban đầu đến năm 2000 của WHO; Phân tích ý nghĩa, vai trò, mục tiêu và kỹ thuật để ứng dụng trong việc quản lý và chăm sóc sức khoẻ trong địa hạt {Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Dịch vụ sức khoẻ cộng đồng; Tổ chức quản lý; Y tế; } |Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Dịch vụ sức khoẻ cộng đồng; Tổ chức quản lý; Y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348991. HART, R.H. Integrating maternal and child health service with primary health care: Practical considerations/ R.H.Hart, M.A.Belsey, E.Tarimo.- Geneva: World Health Organization, 1990.- iii, 83tr; 24cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu các khía cạnh một cách chi tiết của sự hoà nhập chăm sóc bà mẹ và trẻ em trong các dịch vụ phục vụ sức khoẻ ban đầu. Tổng quan chung, kế hoạch hoà hợp hoá, tổ chức và chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và trẻ em với việc chăm sóc sức khoẻ ban đầu {Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Y tế; } |Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Y tế; | [Vai trò: Belsey, M.A.; Tarimo, E; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349164. The Introduction of a mental health component into primary health care.- Geneva: World Health Organization, 1990.- 59tr; 25cm. Tóm tắt: Từ kết quả nghiên cứu mô hình chữa trị các bệnh tại 7 nước đang phát triển, tác giả phân tích những ích lợi của việc chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, phi tập trung hoá chữa bệnh tâm thần và biến bệnh tâm thần thành bộ phận của chăm sóc sức khoẻ ban đầu. Cơ sở hạ tầng, đào tạo cán bộ, điều kiện, kỹ thuật chữa trị, chăm sóc bệnh nhân tâm thần trong hệ thống chăm sóc sức khoẻ ban đầu {Bệnh tâm thần; Chăm sóc; Chữa trị; Sức khoẻ ban đầu; } |Bệnh tâm thần; Chăm sóc; Chữa trị; Sức khoẻ ban đầu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359653. Education for health: A manual on health education in primary health care.- Geneva: World health organization, 1988.- 26tr : minh hoạ; 22cm. Thư mục Tóm tắt: Vai trò của giáo dục sức khoẻ. Kế hoạch giáo dục sức khoẻ và các hình thức giáo dục: với từng cá nhân, với các nhóm người và với cả cộng đồng. Nội dung giáo dục bao gồm giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh nguồn thực phẩm... Khả năng tự cứu thương đơn giản nhất. Các phương tiện giao thông đại chúng dùng trong giáo dục sức khoẻ {Giáo dục sức khoẻ; Sức khoẻ; } |Giáo dục sức khoẻ; Sức khoẻ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358902. Tuberculosis control as an integral part of Primary health care.- Geneva: WHO, 1988.- 47tr; 21cm. Tóm tắt: Nhằm giúp những người quản lý chương trình chăm sóc sức khoẻ ban đầu và chương trình hạn chế bệnh lao thấy được mối liên kết giữa 2 công việc này để đặt ra chế độ ưu tiên phát hiện bệnh và điều trị kịp thời. Lập kế hoạch và tổ chức bệnh lao ở những vùng quan trọng ; nghiên cứu hệ thống y tế ; đào tạo cán bộ {Bệnh lao phổi; Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Y tế; } |Bệnh lao phổi; Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359252. Conjunctivitic of the newborn: Prevention and treatment at the primary health care level.- Geneva: World Health Organization, 1986.- 31tr+8 tờ ảnh mầu; 24cm. Tóm tắt: Bệnh viêm kết mạc ở trẻ sơ sinh có khả năng gây mù mắt. Cuốn sách quan tâm sâu sắc tới việc chuẩn đoán căn bệnh mới phát sinh, đưa ra cách phòng chống và điều trị ở giai đoạn đầu. Nhấn mạnh tầm quan trọng của những người phục vụ trẻ sơ sinh trong việc phòng mù mắt. Hướng dẫn bảo vệ sức khoẻ trẻ em ở giai đoạn đầu mới sinh {Y tế; bệnh viêm kết mạc; trẻ sơ sinh; } |Y tế; bệnh viêm kết mạc; trẻ sơ sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361641. FLAHAULT, DANIEL Leadership for primary health care: Levels, functions and requirements based on twelve case studies/ Daniel Flahault, Milton I. Roemer.- Geneva: World health Organization, 1986.- 72tr; 23cm.- (Public Health papers No. 82) Tóm tắt: Nghiên cứu sự chỉ đạo trong các hoạt động chăm sóc sức khoẻ ban đầu tại 12 quốc gia điển hình như Bungari, Việt Nam, Cu Ba, Pháp, Kênia, Philippin... Định rõ trình độ và chức năng của người lãnh đạo: lập dự án tổ chức thực hiện, đào tạo, kiểm tra, tổng kết trong công tác lãnh đạo. Đặt ra các yêu cầu cho bộ phận lãnh đạo nhằm bảo đảm hiệu quả của việc điều hành, phân tích kinh nghiệm quản lý {Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Y tế; } |Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Y tế; | [Vai trò: Roemer, Milton I.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373018. MCMAHON, ROSEMARY On Being in Charge: A Guide for Middle-level Management in Primary Health Care/ Rosemary McMahon, Elizabeth Barton, Maurice Piot ; in collaboration with Naomi Gedina, Felton Ross.- Geneva: WHO, 1980.- 366tr : tranh, sơ đồ minh hoạ; 24cm. Từ vựng Tóm tắt: Sau khi trình bày bản chất, những nguyên tắc, chức năng chủ yếu của quản lý y tế, tác giả đi sâu phân tích hoạt động của nhóm chăm sóc sức khoẻ ban đầu và hiệu quả của nó: giao tiếp của nhóm với bệnh nhân, phương pháp quản lý trang thiết bị, thuốc và cách vận hành trung tâm y tế và quản lý các dịch vụ y tế {Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Y tế; } |Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Y tế; | [Vai trò: Barton, Elizabeth; Piot, Maurice; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373199. ARIYADASA, K.D Schools and primary health care: A resource document/ K.D. Ariyadasa.- Paris: Unit for co-operation with Unicef and WEP Unesco, 1979.- 25tr; 27cm.- (Education and primary health care. - 1) Tóm tắt: Tổng quan chung về các vấn đề có liên quan đến tuyên bố và khuyến cáo của hội nghị Alma Ata, kiểm tra tiềm năng của hệ thống giáo dục chính thức vấn đề chăm sóc sức khoẻ ban đầu và các nguyên lý chung cho một số dự án phát triển. Mô tả dự án giáo dục của Sri Lanca {chăm sóc sức khoẻ ban đầu; y tế; } |chăm sóc sức khoẻ ban đầu; y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373066. Primary Health Care: A joint report by the Director-General of the World Health Organization and the excutive of the United Nations Children's Fund.- Geneva: World Health Organization, 1978.- 49tr; 24cm. Tóm tắt: Vị trí, các hoạt động, các khía cạnh của việc chăm sóc sức khoẻ ban đầu. Sự tiếp cận, giúp đỡ hệ thống y tế phối hợp với các yếu tố khác. Cách giải quyết trở ngại và sự tiến bộ. Mối quan hệ chính trị, kinh tế và sự phát triển. Chiến lược quốc gia và sự giúp đỡ của quốc tế về chương trình này {chăm sóc sức khoẻ ban đầu; y tế; } |chăm sóc sức khoẻ ban đầu; y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |