1546404. Xây dựng mô hình trình diễn một số dòng cây ăn quả mới Quýt không hạt NNT-VN52, Bưởi ngọt NNH-VN53 và Bưởi NNH-VN50 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.15 ĐHNN.11-13): Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Mai Thơm.- H.: [Knxb.], 2014.- 189tr; 27cm. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội Tóm tắt: Tìm hiểu nguồn gốc, đặc điểm nông sinh học của các loại cây ăn quả có múi ở Việt Nam và đưa ra kết quả nghiên cứu xây dựng mô hình cây ăn quả mới Quýt không hạt NNH-VN52, Bưởi ngọt NNH-VN53 và Bưởi NNH-VN50 trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Cây ăn quả; Giống Bưởi NNH-VN50; Giống Bưởi ngọt NNH-VN53; Giống Quýt không hạt NNH-VN52; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Cây ăn quả; Giống Bưởi NNH-VN50; Giống Bưởi ngọt NNH-VN53; Giống Quýt không hạt NNH-VN52; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Mai Thơm; ] DDC: 634.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1584142. ĐƯỜNG HỒNG DẬT Cam, chanh, quýt, bưởi và kỹ thuật trồng/ Đường Hồng Dật.- H.: Lao động-xã hội, 2002.- 96tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày một cách ngắn gọn về nguồn gốc và phân loại cam, quýt, bưởi; giá trị của nó, cũng như hình thái vá đặc tính thực vật của cam, quýt... {Bưởi; Cam; Chanh; Nông nghiệp; Quýt; Trồng trọt; } |Bưởi; Cam; Chanh; Nông nghiệp; Quýt; Trồng trọt; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1234012. LÊ THANH PHONG Cây cam quýt (Citrus sp.)/ Lê Thanh Phong, Võ Thanh Hoàng, Dương Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1999.- 23tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về cây cam quýt. Đặc điểm sinh học, nhu cầu sinh thái, kỹ thuật canh tác, chăm sóc. Kỹ thuật xử lý ra hoa, sâu bệnh hại, thu hoạch và tồn trữ cam quýt {Cam; Trồng trọt; quýt; } |Cam; Trồng trọt; quýt; | [Vai trò: Dương Minh; Võ Thanh Hoàng; ] DDC: 634.3 /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566150. THANH SƠN Anh hùng núi Vê Duy Vơ (XPáctaquýt): Truyện ký lịch sử/ Thanh Sơn,Thu Giang.- H.: Thanh niên, 1979.- 359tr; 19cm. {Hy lạp; Văn học; Văn học Việt nam; Văn học cổ điển; ký; lịch sử; } |Hy lạp; Văn học; Văn học Việt nam; Văn học cổ điển; ký; lịch sử; | [Vai trò: Thanh Sơn; Thu Giang; ] /Price: 1đ70 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564304. Quy trình kỹ thuật trồng cam quýt: Số: QTN-TT 0-8-9-1975.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 27tr; 19cm. Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương ban hành kèm theo quyết định số 283 NNKH/QĐ ngày 4-10-1975 Tóm tắt: Đặc điểm sinh lý và kỹ thuật trồng cây ăn quả cam quýt {Nông nghiệp; cam quýt; cây ăn quả; kỹ thuật; phương pháp; trồng trọt; } |Nông nghiệp; cam quýt; cây ăn quả; kỹ thuật; phương pháp; trồng trọt; | /Price: 0.15đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1017972. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn: Truyện tranh/ Lời: Thanh Phương ; Tranh: Phú Hưng.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2015.- 16tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam)(Sách thiếu nhi) ISBN: 9786046960744 (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phú Hưng; Thanh Phương; ] DDC: 398.209597 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1087925. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn: Truyện tranh/ Tranh: Phú Hưng ; Lời: Thanh Phương.- H.: Mỹ thuật, 2011.- 16tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phú Hưng; Thanh Phương; ] DDC: 398.209597 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153495. XUÂN CUNG Cam quýt bưởi bòng/ Xuân Cung.- H.: Sân khấu, 2008.- 187tr.; 21cm. (Chèo; Kịch bản; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9222 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165388. Vỏ quýt dày móng tay nhọn/ Bibi Bero ; Đoàn Lê Thùy Dương dịch.- H.: Kim Đồng, 2007.- 48tr.: tranh vẽ; 17cm.- (Những chuyện kể của bà) (Văn học thiếu nhi; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Bibi Bero; Đoàn Lê Thuỳ Dương; ] DDC: 398.20954 /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367918. Quy trình kỹ thuật trồng cam quýt: Ban hành kèm theo nghị định số 283 NNKH/QĐ ngày 4/10/1975. Số QTN-TTO ngày 8/9/1975.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 27tr; 21cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban nông nghiệp trung ương Tóm tắt: Đặc điểm yêu cầu chung của cam quýt; Yêu cầu thiết kế xây dựng vườn cam quýt; Kỹ thuật làm vườn ươm, kỹ thuật ra ngôi, chăm sóc cây gốc ghép; Kỹ thuật ghép cam quýt; Kỹ thuật trồng ra vườn sản xuất, chăm sóc, thu hút {Quy trình; cam; quyt; trồng trọt; } |Quy trình; cam; quyt; trồng trọt; | /Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389108. NGÔ LINH NGỌC Vỏ quýt dày móng tay nhọn: Tấu/ Ngô Linh NgọcSơn NamHuyền ThanhXuân Bình.- H.: Phổ thông, 1970.- 27tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; tấu; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; tấu; | [Vai trò: Huyền Thanh; Sơn Nam; Xuân Bình; ] /Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605261. NGUYỄN, THỊ THÚY HÒA Xác định hàm lượng các nguyên tố vi lượng kẽm, đồng, molipđen, bo trong đất trồng quýt hồng ở huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Nguyễn Thị Thúy Hòa; Nguyễn Hoa Du (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 75tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Hóa vô cơ; Hóa vô cơ; Luận văn; Nguyên tố vi lượng; Xác định; Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn Hoa Du; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603588. NGUYỄN, THỊ LAN HƯƠNG Xác định hàm lượng các nguyên tố đất hiếm nặng và ytri trong đất trồng quýt hồng ở huyện Lai Vung tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ Hóa học. Chuyên ngành: Hóa vô cơ. Mã số: 60 4425/ Nguyễn Thị Lan Hương; Nguyễn Hoa Du (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 77 tr.: biểu đồ; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Lai Vung; Luận văn; Nguyên tố đất hiếm nặng; Quýt hồng; Đất trồng; | [Vai trò: Nguyễn, Hoa Du; ] DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605021. VÕ,VĂN TOÀN Xác định hàm lượng các nguyên tố đất hiếm trong đất trồng quýt hồng Lai Vung - tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa Vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Võ Văn Toàn; Nguyễn Hoa Du (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 83tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Hóa học; Hóa vô cơ; Lai Vung; Luận văn; Đât hiếm; Đất trồng; | [Vai trò: Nguyễn Hoa Du; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1718858. HUỲNH, GIA CHÁNH Cam quýt: Sự kỳ diệu qua những món ăn bài thuốc/ Huỳnh Gia Chánh, Khôi Nguyên.- Thành phố Hồ Chí Minh: Mỹ thuật, 2009.- 264 tr.: minh họa; 19 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu cách trị liệu các chứng bệnh nội, ngoại khoa thường gặp, các bệnh nhi khoa, nam khoa, phụ khoa, bệnh ngoài da và đặc biệt là bệnh ung thư, thông qua các món ăn - bài thuốc được chế biến từ cam và quýt. (Cookery; Cooking for the sick; Diet in disease; ) |Cam; Món ăn bài thuốc; Quýt; | [Vai trò: Khôi Nguyên; ] DDC: 641.5637 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614624. NGUYỄN, THỊ KIM THẮM Căn cứ Xẻo Quýt trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975): Luận văn thạc sĩ khoa học lịch sử. Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam. Mã số: 60.22.54/ Nguyễn Thị Kim Thắm; Nguyễn Quang Hồng (hướng dẫn).- Đồng Tháp: Đại học Vinh, 2009.- 120 tr + phụ lục.: ảnh màu; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Chống Mỹ; Luận văn; Năm 1954- 1975; Xẻo Quýt; khoa học lịch sử; lịch sử Việt Nam; Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Hồng; ] DDC: 959.7042 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1718614. NGUYỄN, DANH VÀN Kỹ thuật canh tác cây ăn trái: Cây cam quýt. Q.2/ Nguyễn Danh Vàn.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 94 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về nguồn gốc, đặc điểm thực vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh, giống và kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh,... của cây cam quýt. (Mandarin orange; Orange; ) |Cây cam; Cây quýt; Cây ăn trái; | DDC: 634.31 /Price: 33500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617686. PHẠM, ANH CƯỜNG Trồng cây có múi (cam, quýt, bưởi, chanh)/ Phạm Anh Cường, Nguyễn Mạnh Cường.- In lần 2.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2008.- 67 tr.; 14 cm. Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp các thông tin về cây có múi: đặc tính; giống và nhân giống; cách trồng và chăm sóc; các loại sâu hại, bệnh hại và phương pháp phòng trừ; thu hoạch và bảo quản chúng |Cây có múi; Kỹ thuật; Trồng trọt; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Cường; ] DDC: 634 /Price: 9000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1735365. NGUYỄN, BẢO VỆ Biện pháp canh tác tổng hợp để loại trừ dần bệnh vàng lá gân xanh trên cam quýt/ Nguyễn Bảo Vệ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2003.- 24 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu trình bày các biện pháp canh tác tổng hợp như: loại bỏ mầm bệnh, trồng cây sạch bệnh, diệt rầy chổng cánh... (Fruit trees; Plants, protection of; ) |Bệnh cây trồng; Cây cam; Cây quýt; Diseases and pests; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694685. NGUYỄN HỮU ĐỐNG Cây ăn quả có múi (Cam, chanh, quýt, bưởi)/ Nguyễn Hữu Đống, Hùynh Thị Dung, Nguyễn Hùynh Minh Quyên.- Nghệ An: Nghệ An, 2003.- 105tr.; 20.5cm. (citrus; ) |Cây ăn quả; | DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |