1148941. BUZAN, TONY Sách dạy đọc nhanh= The speed reading book/ Tony Buzan ; Lê Huy Lâm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 311tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn các kĩ năng đọc nhanh: Khám phá tốc độ đọc của bạn. Đôi mắt kì diệu của bạn. Siêu tập trung và tiếp thu. Phát triển các kĩ năng đọc nhanh của bạn ở cấp độ nâng cao. Nâng cao cách sử dụng các hệ thống mắt, não của bạn (Kĩ năng đọc; Sách; ) [Vai trò: Lê Huy Lâm; ] DDC: 418 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288124. DUEV, B.M Nhiệt luyện kim loại: Sách dạy nghề/ B.M. Duev ; Võ Trần Khúc Nhã dịch.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 224tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Những kiến thức về nhiệt luyện các loại thép, gang, kim loại màu và hộp kim màu, các quá trình công nghệ luyện dụng cụ cắt gọt và dụng cụ đo {Kim loại; Nhiệt luyện; Sách dạy nghề; } |Kim loại; Nhiệt luyện; Sách dạy nghề; | [Vai trò: Võ Trần Khúc Nhã; ] /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1307113. VÕ MAI LÝ Kỹ thuật nguội cơ khí: Sách dạy nghề/ Biên dịch: Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quý.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2002.- 671tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản về nguội cơ khí, các thao tác kĩ thuật (đục chặt, cưa cắt, dũa gọt, doa lỗ, mài ren,..) giúp thợ nguội nâng cao tay nghề {Cơ khí; Kĩ thuật; Nghề nguội; Sách dạy nghề; } |Cơ khí; Kĩ thuật; Nghề nguội; Sách dạy nghề; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quý; ] /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1305283. Sách dạy nấu ăn: Song ngữ Anh-Việt.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 175tr : ảnh màu; 19cm.- (Kĩ thuật nấu ăn) Tóm tắt: Thành phần thực phẩm, kĩ thuật chế biến món ăn hàng ngày {Món ăn; Nấu ăn; Sách song ngữ; Thực phẩm; } |Món ăn; Nấu ăn; Sách song ngữ; Thực phẩm; | /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1209744. Học vẽ có phương pháp: Sách dạy thiếu nhi/ An Vũ, Lê Thanh biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 107tr : tranh vẽ; 26cm. Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy vẽ bằng bút sáp, bút lông, bút chì, bột màu cho thiếu nhi {Mỹ thuật; Sách thiếu nhi; Tập vẽ; } |Mỹ thuật; Sách thiếu nhi; Tập vẽ; | [Vai trò: An Vũ; Lê Thanh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1206193. BỘ TỔNG THAM MƯU. CỤC QUÂN HUẤN Sách dạy kỹ thuật chiến đấu bộ binh trong thành thị/ Bộ Tổng tham mưu. Cục Quân huấn.- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 152tr : tranh ảnh; 19cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Các động tác kỹ thuật bắn súng, công sự nguủ trang, làm và khắc phục vật cản dùng lựu đạn, thủ pháo và thuốc nổ trong thành thị {Bộ binh; Chiến thuật; Quân sự; Tài liệu học tập; } |Bộ binh; Chiến thuật; Quân sự; Tài liệu học tập; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203374. Sách dạy sử dụng súng trung liên RPĐ (P)Cỡ 7,62mm.- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 159tr : hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Tổng tham mưu. Cục Quân huấn. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Hướng dẫn về tính năng, cấu tạo, giữ gìn súng đạn cách dùng súng và qui tắc bắn súng trung liên RPĐ cỡ 7,62mm {Quân sự; Súng đạn; tài liệu giảng dạy; } |Quân sự; Súng đạn; tài liệu giảng dạy; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1237374. ÔN THÁI TRẦN Cạo chống loang kênh (Kinh sách dạy con): Song ngữ Việt - Sán Dìu/ Ôn Thái Trần, Lục Đình Hoà sưu tầm và dịch.- H.: Văn hoá dân tộc, 1999.- 47tr; 19cm.- (Kho tàng văn học cổ Sán Dìu) Chú giải: tr. 34-47 {Việt Nam; Văn học cổ; Văn học dân gian; } |Việt Nam; Văn học cổ; Văn học dân gian; | [Vai trò: Lục Đình Hoà; Lục Đình Hoà; Ôn Thái Trần; ] /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235549. NGỌC THUỲ Sách dạy nấu ăn chay: Bilingual English - Vietnamese/ Ngọc Thuỳ b.s.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 127tr : ảnh; 19cm.- (Kỹ thuật nấu nướng đãi tiệc) Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị và kỹ thuật chế biến các món ăn chay đãi tiệc {Món ăn chay; Nấu ăn; } |Món ăn chay; Nấu ăn; | /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235964. Sách dạy sử dụng súng cối 60mm (K36 và K66).- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 149tr : bảng, hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Tổng tham mưu. Cục Quân huấn. - Lưu hành nội bộ. - Phụ lục tr. 121-149 Tóm tắt: Sách huấn luyện cho cán bộ chiến sĩ trong lực lượng vũ trang, hướng dẫn về tính năng, cấu tạo, giữ gìn súng đạn, cách dùng súng và quy tắc bắn {Quân sự; Súng cối 60mm; sử dụng; } |Quân sự; Súng cối 60mm; sử dụng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227699. Sách dạy sử dụng súng phóng lựu M79 cỡ 40mm.- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 120tr : hình vẽ; 19cm.- (Lưu hành nội bộ) ĐTTS ghi: Bộ Tổng tham mưu. Cục Quân huấn Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo súng phóng lựu M79 cỡ 40mm và cách giữ gìn súng đạn nói chung ; Cách sử dụng súng và quy tắc bắn {Cấu tạo; Quân giới; Súng phóng lựu; Sử dụng; Tài liệu tham khảo; } |Cấu tạo; Quân giới; Súng phóng lựu; Sử dụng; Tài liệu tham khảo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253060. COUNSELL, DEBRA Sách dạy nấu ăn ngon/ Debra Counsell, Valerie Mekenrie.- H.: Thanh niên, 1998.- 116tr; 26cm. Tóm tắt: Kỹ thuật nấu một số món ăn bánh, chế biến đồ uống Việt Nam, nước ngoài bằng nguyên liệu có sẵn tại Việt Nam {Nấu ăn; Việt Nam; châu Âu; món ăn; sách song ngữ; } |Nấu ăn; Việt Nam; châu Âu; món ăn; sách song ngữ; | [Vai trò: Mekenrie, Valerie; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253397. TRẦN VĂN KHÁNH Sách dạy nói tiếng Quảng Đông/ Trần Văn Khánh b.s.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1998.- 112tr : hình vẽ; 19cm.- (Tiếng Hoa và sách tự học) {Tiếng Trung Quốc; sách tự học; tiếng Quảng Đông; } |Tiếng Trung Quốc; sách tự học; tiếng Quảng Đông; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1249840. Sách dạy sử dụng lựu đạn.- H.: Quân đội nhân dân, 1998.- 59tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Những vấn đề chung, tính năng cấu tạo, chuyển động, kiểm tra, bảo quản và chuẩn bị lựu đạn. Các loại lựu đạn: ném, phóng ném, lựu đạn đặc biệt, cách sử dụng chúng {Lựu đạn; sử dụng; } |Lựu đạn; sử dụng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258427. Sách dạy sử dụng thuốc nổ.- H.: Quân đội nhân dân, 1998.- 118tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Những vấn đề chung về thuốc nổ. Tính năng đặc điểm, đồ dùng gây nổ, kiểm tra giữ gìn, vận chuyển thuốc nổ. Cách chắp nối đồ dùng gây nổ. Cách tính toán, gói buộc các loại lượng nổ gây nổ lượng nổ, mang vác và chọn đặt lượng nổ. Dùng thuốc nổ để phóng các khối nổ tiêu diệt địch {Quân sự; sách hướng dẫn; thuốc nổ; } |Quân sự; sách hướng dẫn; thuốc nổ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273479. CỤC QUÂN HUẤN Sách dạy bắn súng ngắn K.51 và K.54 cỡ 7,62mm/ Cục quân huấn.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 79tr : hình vẽ; 19cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Cấu tạo, kỹ thuật bảo dưỡng, đạn, quy tắc bắn các loại súng ngắn K.51 và K.54 {Súng ngắn; súng K51; súng K54; sử dụng; } |Súng ngắn; súng K51; súng K54; sử dụng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273481. CỤC QUÂN HUẤN Sách dạy bắn súng ngắn Macarốp (PM) hoặc K59 cỡ 9mm/ Cục quân huấn.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 97tr : hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Tổng tham mưu. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Cấu tạo, bảo dưỡng, quy tắc bắn loại súng ngắm Macarốp hoặc K.59 {Súng ngắn; súng K59; sử dụng; } |Súng ngắn; súng K59; sử dụng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274408. Sách dạy bắn súng tiểu liên AK cỡ 7,62mm.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 138tr : hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ tổng tham mưu. Cục quân huấn . - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Cấu tạo súng AK cỡ 7,62mm và việc giữ gìn súng đạn. Cách dùng súng và quy tắc bắn {Xạ kích; huấn luyện; quân sự; súng tiểu liên AK; } |Xạ kích; huấn luyện; quân sự; súng tiểu liên AK; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1276336. NGUYỄN PHAN LONG Sách dạy nấu ăn làm bánh mứt: Làm 154 thứ bánh. Nấu 135 món ăn chay. Nấu 196 món ăn mặn. Phụ lục bảng hướng dẫn các chất dinh dưỡng/ Nguyễn Phan Long hướng dẫn.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 1997.- 423tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại bánh: bánh tét, bánh chưng, bánh ruột heo. Dạy nấu các món ăn chay, mặn: nem chay, bì uốn chay; chả kim quýt, chả măng hộp {Làm bánh; Món ăn chay; Nấu ăn; Nữ công gia chánh; Nội trợ; } |Làm bánh; Món ăn chay; Nấu ăn; Nữ công gia chánh; Nội trợ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288842. Sách dạy vật cản.- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 192tr : bản đồ, hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ tổng tham mưu. Cục quân huấn . - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Tác dụng, cấu tạo, cách bố trí và phá gỡ từng loại mìn của Việt Nam, Liên Xô cũ, Trung Quốc, Mỹ. Một số loại vật cản chống cơ giới (hào, vách, ụ, cọc chống tăng), chống người (hàng rào đơn, mái nhà, hình cũi). Cách vượt qua hàng rào dây thép gai tay không và các dụng cụ cắt, nổ {Vật cản; huấn luyện chiến đấu; hàng rào; mìn; quân sự; } |Vật cản; huấn luyện chiến đấu; hàng rào; mìn; quân sự; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |