Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 312 tài liệu với từ khoá sơ sinh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393695. ZHUKOVXKI, P.M.
    Cơ sở sinh học chọn giống cây lương thực/ P.M. Zhukovxki, N.E. Borlang, N.P. Dubmin ; dịch: Phạm Cường...- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 317tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số bài báo có tính chất chung và đi sâu vào vấn đề cơ sở sinh lý của việc tạo giống cây trồng có năng suất cao, các phương pháp chọn giống cây lương thực chủ yếu như lúa mì, lúa ngô
{chọn giống; cây lương thực; lai giống; nông nghiệp; } |chọn giống; cây lương thực; lai giống; nông nghiệp; | [Vai trò: Borlang, N.E.; Dubmin, N.P.; Hoàng Phương; Lê Đình Tảo; Nguyễn Văn May; Nitsipôrôvits, A.A; Phạm Cường; Turbin, N.V.; ]
DDC: 633.1 /Price: 1,05d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356841. MOXOLOV, I. V.
    Cơ sở sinh lý của việc sử dụng phân khoáng/ I. V. Moxolov; Người dịch: Phạm Đình Thái, Nguyễn Như Khanh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 178tr; 19cm.
    Tóm tắt: Năng suất và điều kiện hình thành năng suất. Vai trò sinh lý của các nguyên tố dinh dưỡng cơ bản trong thành phần phân bón. Việc sử dụng phân kháng với các loại ngũ cốc và ảnh hưởng của phân khoáng với các cây họ đậu
{Phân khoáng; chất dinh dưỡng; nông nghiệp; năng suất cây trồng; } |Phân khoáng; chất dinh dưỡng; nông nghiệp; năng suất cây trồng; | [Vai trò: Nguyễn Như Khanh; Phạm Đình Thái; ]
/Price: 50d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370357. ZULEKOVITS, M. E.
    Phương pháp nghiên cứu cổ sinh địa tầng: Cơ sở sinh địa tầng/ M. E. Zulekovits ; Dịch: Trịnh Dánh,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 359tr: minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Các giai đoạn phát triển của sinh vật địa tầng học. Các phân vi địa tầng và các phân vi địa niên đại; Những phương pháp phân chia địa tầng và liên hệ địa tầng các mặt cắt, nhóm, phương pháp tự nhiên (phi cổ sinh); Các phương pháp nghiên cứu cổ sinh địa tầng
{cổ sinh vật học; cổ sinh địa đầng; Địa chất học; } |cổ sinh vật học; cổ sinh địa đầng; Địa chất học; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc; Nguyễn Văn Trinh; Trịnh Dánh; ]
/Price: 1,2đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504307. LAUGIER, J.
    Vắn tắt sơ sinh học/ J. Laugier, F. Gold ; Người dịch: Nguyễn Cận, Trần Tấn Hồng.- H.: Y học, 1984.- 392tr. : minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Đại cương về sơ sinh học: Sinh học, triệu chứng học trẻ sơ sinh, bệnh học thai, những khung hội lớn xảy ra và cách sử trí. Bệnh lý học trẻ sơ sinh: Bệnh hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, nhiễm khuẩn, thần kinh, nội tiết và phương pháp điều trị
{Sơ sinh học; bệnh học sơ sinh; bệnh học thai; thai sản; trẻ sơ sinh; } |Sơ sinh học; bệnh học sơ sinh; bệnh học thai; thai sản; trẻ sơ sinh; | [Vai trò: Gold, F.; Laugier, J.; Nguyễn Cận; Trần Tấn Hồng; ]
DDC: 618.2 /Price: 20đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1028672. NGUYỄN AN THỊNH
    Cơ sở sinh thái cảnh quan trong kiến trúc cảnh quan và quy hoạch sử dụng đất bền vững/ Nguyễn An Thịnh.- H.: Xây dựng, 2014.- 130tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 129
    ISBN: 9786048212759
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về khái niệm, lịch sử ra đời và phát triển của sinh thái cảnh quan, mô hình sinh thái học về các yếu tố kiến trúc cảnh quan, metric cảnh quan, kiến trúc cảnh quan đa chức năng, kiến trúc phục hồi cảnh dựa trên các nguyên lý sinh thái cảnh quan về quá trình không gian gây biến đổi cảnh quan, kiến trúc cảnh quan và ecotone theo mô hình động lực nguồn - đích
(Kiến trúc phong cảnh; Sinh thái học cảnh quan; )
DDC: 720 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503274. Về những thông số sinh học người Việt Nam/ Trịch Bỉnh Dy, Đỗ Đình Hồ, Phạm Khuê....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 163tr.: hình vẽ; 19cm.- (Những vấn đề của sinh học hiện nay)
    Tóm tắt: Nghiên cứu một số thông số về: Hình thái học, hóa sinh, sinh lý học của cơ thể người Việt Nam. Sự liên quan giữa sự biến đổi thể lực ở người già và những thông số sinh học người Việt Nam
{Thông số sinh học; Việt Nam; cơ thể người; hình thái học; hóa học; sinh lý học; } |Thông số sinh học; Việt Nam; cơ thể người; hình thái học; hóa học; sinh lý học; | [Vai trò: Lê Thành Uyên; Nguyễn Quang Quyền; Phạm Khuê; Trịch Bỉnh Dy; Đỗ Đình Hồ; ]
/Price: 4,6đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356541. PHẠM XUÂN TRƯỜNG
    Cấp cứu trẻ sơ sinh bằng y học cổ truyền/ Phạm Xuân Trường.- Nghệ Tĩnh: Nxb. Nghệ Tĩnh, 1987.- 26tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những bài thuốc dân gian cấp cứu trẻ sơ sinh, trẻ ngạt thở, trẻ không bú, mắt nhắm khít, trẻ nôn trớ, bí đái, bí ỉa, tắc hậu môn, cấm khẩu...
{Trẻ sơ sinh; Y học dân tộc; cấp cứu; nhi khoa; } |Trẻ sơ sinh; Y học dân tộc; cấp cứu; nhi khoa; |
/Price: 20d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393900. NGUYỄN TẤN GI TRỌNG
    Hằng số sinh học người Việt Nam/ Nguyễn Tấn Gi Trọng (ch.b), Vụ Triệu An, Trần Thị Ân, ... b.s.- H.: Y học, 1975.- 154tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Tóm tắt: Tập công trình các hằng số sinh học người Việt Nam về hình thái học, sinh lý và sinh hoá như máu, (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, chuyển hoá năng lượng, thân nhiệt, bài tiết, nội tiết, tâm thần, thần kinh, cơ, khớp, giác quan, ...) hằng số sinh học trong lao động
{Sinh học; Việt Nam; hằng số sinh học; sinh lý người; } |Sinh học; Việt Nam; hằng số sinh học; sinh lý người; | [Vai trò: Nguyễn Huy Cận; Trần Thị Ân; Trịnh Bình Di; Vụ Triệu An; Đỗ Đình Hồ; ]
/Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386362. TRẦN CỪ
    Cơ sở sinh lý của nuôi dưỡng lợn con/ Trần Cừ.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1972.- 179tr; 19cm.
    T.m.: tr. 175-178
    Tóm tắt: Đề cập một số vấn đề có tính chất quy luật về sự sinh trưởng, phát triển của lợn con, về tiêu hoá và trao đổi chất, về dinh dưỡng... Rút ra những biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc lợn con trong giai đoạn bú sữa cũng như sau khi cai sữa
{Chăn nuôi; lợn con; sinh lí; tài liệu tham khảo; } |Chăn nuôi; lợn con; sinh lí; tài liệu tham khảo; |
/Price: 0đ60 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387986. Cơ sở sinh học của tưới nước trong nông nghiệp/ Dịch: Trịnh Thường Mai, Cao Liêm, Trịnh Xuân Vũ, Hà Học Ngô.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1970.- 326tr: minh hoạ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Viện hàn lâm khoa học Liên Xô...
    Tóm tắt: Giới thiệu lý luận và kinh nghiệm thực tiễn của Liên Xô trong việc xây dựng chế độ nước và chế độ tưới cho cây nông nghiệp; Cơ sở sinh học của tưới nước cho cây trồng
{Cây công nghiệp; Liên Xô; báo cáo khoa học; canh tác; sinh học ứng dụng; tưới tiêu; } |Cây công nghiệp; Liên Xô; báo cáo khoa học; canh tác; sinh học ứng dụng; tưới tiêu; | [Vai trò: Cao Liêm; Hà Học Ngô; Trịnh Thường Mai; Trịnh Xuân Vũ; ]
/Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1113753. PHẠM TÂN TIẾN
    Cơ sở sinh lý cá và những ứng dụng vào thực tế sản xuất/ Phạm Tân Tiến.- H.: Giáo dục, 2010.- 219tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 215
    Tóm tắt: Nghiên cứu các đặc điểm về sinh lý máu và hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và các yếu tố liên quan, tiêu hoá và trao đổi chất, tiết niệu và điều hoà áp suất thẩm thấu, điều hoà các quá trình sinh lý bằng chất nội tiết và chất ngoại tiết, sự sinh sản, phát triển và sinh trưởng ở cá. Những yếu tố phi kỹ thuật trong nuôi trồng thuỷ sản
(; Nuôi trồng thuỷ sản; Sinh lí; Ứng dụng; )
DDC: 597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266016. NGUYỄN NHƯ HIỀN
    Cơ sở sinh học người/ Nguyễn Như Hiền, Chu Văn Mẫn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 316tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 316
    Tóm tắt: Trình bày thành phần hoá học của cơ thể người. Cấu tạo tế bào của cơ thể người. Tổ chức mô, cơ quan và hệ thống cơ quan. Hệ bảo vệ ngoại vi. Hệ cơ xương. hệ tiêu hoá, dinh dưỡng...
(Sinh học người; ) [Vai trò: Chu Văn Mẫn; ]
DDC: 612 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037365. LILLARD, PAULA POLK
    Phương pháp montessori ngày nay: Một phương pháp giáo dục toàn diện dành cho trẻ từ tuổi sơ sinh đến tuổi trưởng thành/ Paula Polk Lillard ; Nguyễn Thuý Uyên Phương dịch.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 271tr.: hình vẽ; 20cm.- (Tủ sách Phát triển giáo dục)
    Tên sách tiếng Anh: Montessori today: a comprehensive approach to education from birth to adulthood
    Phụ lục: tr. 262-265
    ISBN: 9786049025730
    Tóm tắt: Nguồn gốc và lý thuyết giáo dục Montessori; khái quát về triết lí Montessori; phương pháp giáo dục trẻ giai đoạn tiểu học; những ý tưởng về áp dụng Montessori ở trường trung học và đại học; phương pháp giáo dục ở Mỹ ngày nay và những đóng góp tiềm năng của nó cho tương lai
(Giáo dục; ) {Phương pháp Montessori; } |Phương pháp Montessori; | [Vai trò: Nguyễn Thuý Uyên Phương; ]
DDC: 371.392 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503134. TRẦN CỪ
    Cơ sở sinh học và biện pháp nâng cao năng suất của lợn/ Trần Cừ, Nguyễn Khắc Khôi.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 181tr.: hình vẽ; 20cm.
    Tóm tắt: Phần 1: Tiêu hóa, hấp thụ chất dinh dưỡng, trao đổi chất và năng lượng, máu, sinh lí sinh sản và tiết sữa; hoạt động thần kinh lợn; Phần 2: Biện pháp kỹ thuật nâng cao khả năng sản xuất của lợn
{Lợn; chăn nuôi; năng suất; sinh học; } |Lợn; chăn nuôi; năng suất; sinh học; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Khôi; Trần Cừ; ]
/Price: 8đ00 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944546. HACHUN LYONNET
    Nuôi con không phải là cuộc chiến: Chào con - Em bé sơ sinh/ Hachun Lyonnet, Hương Đỗ.- H.: Lao động ; Công ty Sách Thái Hà, 2018.- 199tr.: minh hoạ; 24cm.
    Bút danh khác của các tác giả: Hà Chũn, Mẹ Ong Bông
    ISBN: 9786049715181
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức chung cha mẹ cần biết về trẻ từ lúc sơ sinh qua đó giúp cha mẹ khởi động kỹ năng quan sát, lắng nghe và kết nối với con mình
(Giáo dục gia đình; Nuôi dạy con; Trẻ sơ sinh; ) [Vai trò: Hương Đỗ; ]
DDC: 649.122 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294013. KLAUS, MARSHALL H.
    Khả năng kỳ diệu của trẻ sơ sinh/ Marshall H. Klau, Phyllis H. Klaus ; Ng.dịch: Nguyễn Hoàng Hải, Phương Ngọc.- H.: Y học, 2003.- 144tr.: ảnh; 19cm.- (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)
    Tóm tắt: Mô tả và ảnh chụp những khám phá liên quan đến trẻ sơ sinh: Nhận biết thế giới xung quanh, khả năng nhìn, nghe, sờ mó, nếm, ngửi, cử động và diễn cảm, cảm xúc..
(Trẻ sơ sinh; Sinh lí; ) [Vai trò: Nguyễn Hoàng Hải; Phương Ngọc; Klaus, Phyllis H.; ]
DDC: 305.232 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364336. EDGAR MORISON, J.
    Bệnh học bào thai và sơ sinh. T.2/ J. Edgar Morison ; Phan Hiếu dịch.- H.: Y học, 1979.- 406tr : minh hoạ; 24cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
    Tóm tắt: Gồm: Sự thích nghi với đời sống bên ngoài của thai nhi. Nhiễm trùng trong đời sống thai nhi và trẻ sơ sinh
{Y học; bào thai; bệnh học; trẻ sơ sinh; } |Y học; bào thai; bệnh học; trẻ sơ sinh; | [Vai trò: Phan Hiếu; ]
DDC: 618.2 /Price: 3,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364445. OPARIN, A.I.
    Cơ sở sinh lý học thực vật. T.2/ A.I. Oparin; Dịch: Lê Đức Diên,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 431tr.: bảng, hình vẽ; 25cm.
    Tóm tắt: Những qui luật cơ bản về sự hút chất khoáng bởi hệ rễ. Vai trò sinh lý của các nguyên tố lớn, nguyên tố vi lượng. Sự đồng hoá và biến đổi nitơ, sự vận động ở thực vật. Các giai đoạn phát triển của thực vật có hoa
{Sinh lí học; thực vật; } |Sinh lí học; thực vật; | [Vai trò: Cung Đình Lượng; Lê Đức Diêm; Nguyễn Hữu Thước; Phạm Đình Thái; ]
/Price: 2,70đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389056. PAVELSKI, S.
    Những hằng số sinh lý trong lâm sàng nội khoa/ S. Pavelski, Z. Zawatski ; Nguyễn Quang Cừ dịch.- H.: Khoa học, 1967.- 383tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cơ thể con người. Hệ thần kinh, tạo huyết, máu ngoại biên, thành phần hoá học của máu, bộ máy tuần hoàn, hô hấp, tiết niệu, tiêu hoá, nội tiết, sự chuyển hoá các chất
{Hằng số sinh lí; lâm sàng; nội khoa; y học; } |Hằng số sinh lí; lâm sàng; nội khoa; y học; | [Vai trò: Nguyễn Quang Cừ; Zawatski, Z.; ]
/Price: 2,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446604. NGUYỄN THẾ TRUYỀN
    90 vấn đề cần thiết về chăm sóc trẻ sơ sinh/ Nguyễn Thế Truyền, Trí Đức.- H.: Thanh niên, 2014.- 274tr: ảnh; 24cm.- (Tủ sách y học và sức khỏe gia đình)
    Tóm tắt: Giới thiệu các bước chăm sóc trẻ sơ sinh từ bữa ăn, giấc ngủ đến vui chơi giải trí và phát triển toàn diện trí não của bé...
(Chăm sóc trẻ em; Trẻ sơ sinh; Y học; ) [Vai trò: Trí Đức; ]
DDC: 618.92 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.