Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 420 tài liệu với từ khoá series

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720145. Electromagnetic probes of fundamental physics: The science and culture series - Physics : Erice, Italy / 16-21 October 2001/ Edited by A. Zichichi.- New Jesey: World Scientific, 2003.- xv, 252 p.: ill.; 25 cm.- (The science and culture series - Physics)
    ISBN: 9812385665
    Tóm tắt: This book constitutes the proceedings of a workshop which originated from a discussion with Professor A Zichichi in March 2001. The purpose of the meeting was to celebrate two developments at Brookhaven that, in both cases, are the outcome of more than a decade of preparation: the new muon g-2 measurement and the flood of data that started pouring out of RHIC. Bringing together people from these very different fields was an interesting challenge. But, at the time, when a small community of heavy ion physicists was beginning to define a program of electromagnetic interactions at RHIC and LHC, it seemed logical.
(Electromagnetic probes; Nuclear physics; Thăm dò điện tử; Vật lý hạt nhân; ) |Máy đo điện tử; |
DDC: 539.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726017. MILLS, TERENCE C.
    Modelling trends and cycles in economic time series/ Terence C. Mills.- New York: Palgrave Macmillan, 2003.- xii, 178 p.: ill.; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1403902089
    Tóm tắt: Modelling trends and cycles in economic time series has a long history, with the use of linear trends and moving averages forming the basic tool kit of economists until the 1970s. Several developments in econometrics then led to an overhaul of the techniques used to extract trends and cycles from time series. Terence Mills introduces these various approaches to allow students and researchers to appreciate the variety of techniques and the considerations that underpin their choice for modelling trends and cycles.
(Business cycles; ) |Kinh tế bất ổn; Econometric models; |
DDC: 338.54 /Price: 1053000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736123. The Interactive Computing Series. Volume II: Microsoft office XP/ Kenneth Laudon,...[et al.].- Boston: McGraw-Hill/Irwin, 2002.- v.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 0072471875
    Tóm tắt: The Interactive Computing Series is the Visual, Interactive way to develop and apply software skills. This Skills based approach coupled with its highly illustrated, 2 page-spread design is ideal for the intro CIS course, the self-paced course or students in non-traditional education settings.
(Windows (computer programs); Phần mềm ứng dụng Windows; ) |Windows XP; | [Vai trò: Rosenblatt, Kenneth; Laudon, Kenneth; ]
DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707654. FAO
    FAO agricultural policy and economic development series; N6: Handbook for defining and setting up a food security information and early warning system(FSIEWS)/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 2001; 128p..
    ISBN: ISSN10206531
(agriculture and state; food supply; ) |An toàn lương thực; Nhà nước và nông nghiệp; Phát triển nông nghiệp; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658206. FAO
    FAO agriculture series; N33: The state of food and agriculture2001; CD-ROM inside/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 2001; 295p..
    ISBN: ISSN00814539
(food supply; ) |Cung cấp lương thực; |
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726081. GHYSELS, ERIC
    The econometric analysis of seasonal time series/ Eric Ghysels, Denise R. Osborn.- New York: Cambridge University Press, 2001.- xxi, 228 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 207-221) and indexes.
    ISBN: 9780521565882
    Tóm tắt: Economic and financial time series feature important seasonal fluctuations. Despite their regular and predictable patterns over the year, month or week, they pose many challenges to economists and econometricians. This book provides a thorough review of the recent developments in the econometric analysis of seasonal time series. It is designed for an audience of specialists in economic time series analysis and advanced graduate students. It is the most comprehensive and balanced treatment of the subject since the mid-1980s.
(Econometrics; Time-series analysis; ) |Toán phân tích; Phân tích chuỗi thời gian; Toán kinh tế; | [Vai trò: Osborn, Denise R.; ]
DDC: 330.015195 /Price: 35.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657922. FAO
    FAO agriculture series; N32: The state of food and agriculture/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 2000; 327p..
    ISBN: ISSN00814539
(food supply; ) |Cung cấp lương thực; Starưiknigi; |
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706530. RIPUSUDAN L PALIWAL
    FAO plant production and protection series; N.28: Tropical maize improvement and production/ Ripusudan L Paliwal, FAO, Gonzalo Honors, Honor Renée Lafitte.- 1st.- Rome: FAO, 2000; 361p..
    ISBN: ISSN02592525
(maize; ) |Cây ngô; Starưiknigi; | [Vai trò: FAO; Honor Renée Lafitte; Gonzalo Honors; ]
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704742. J M SUTTIE
    FAO plant production and protection series; N.29: For small-scale farming and pastoral conditions/ J M Suttie,FAO.- 1st.- Rome: FAO, 2000; 303p..
    ISBN: ISSN02592525
    Tóm tắt: This publication discusses hay, hay crops and crop residues in a wide range of situations, as essential components of fodder management in livestock production, and draws on examples from many parts of the world. It addresses technicans, advisers and extension workers dealing with the small-scale farming, traditional sectors and development projects.
(hay; plant, protection of; ) |Cỏ khô; Starưiknigi; Thức ăn gia súc - cỏ khô; Đồng cỏ; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671125. FRANSES, PHILIP HANS
    Nonlinear time series models in empirical finance/ Philip Hans Franses, Dick van Dijk.- New York: Cambridge University Press, 2000.- 280 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 254-271) and index.
    ISBN: 9780521779654
    Tóm tắt: This is the most up-to-date and accessible guide to one of the fastest growing areas in financial analysis by two of the most accomplished young econometricians in Europe. This classroom-tested advanced undergraduate and graduate textbook provides an in-depth treatment of recently developed nonlinear models, including regime-switching and artificial neural networks, and applies them to describing and forecasting financial asset returns and volatility. It uses a wide range of financial data, drawn from sources including the markets of Tokyo, London and Frankfurt
(Finance; Tài chính; ) |Mathematical models; Mô hình toán học; | [Vai trò: Dijk, Dick van; ]
DDC: 332.01 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719669. Proceedings of the Hong Kong international workshop on statistics and finance: An interface: Centre of financial time series, The University of Hong Kong, 4-8 July 1999/ Editors, Wai-Sum Chan, Wai Keung Li, Howell Tong.- London: Imperial College Press, 2000.- x, 384 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 1860942377
    Tóm tắt: Proceedings of the Hong Kong International Workshop on Statistics and Finance: An Interface, held in Hong Kong, on July 4-8, 1999. Contents include long memory and value at risk, volatility, forecasting, applications, and more.
(Finance; Time-series analysis; Tài chính; Phân tích dãy số; ) |Kế toán tài chính; Congresses; Congresses; Hội nghị, hội thảo; Hội nghị, hội thảo; Statistical methods; Phương pháp thống kê; | [Vai trò: Chan, Wai-Sum; Li, Wai Keung; Tong, Howell.; ]
DDC: 332 /Price: 129$ /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705634. UP, MOON HWANG
    Thực hành phần mềm gói kinh doanh: Business package practice Series III: Information Proccesing technology. T.3: Công nghệ xử lý thông tin/ Moon Hwang Up, Phạm Thị Thanh Hồng.- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2000.- 54 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Nội dung cách tạo một bản tin, tạo các bưu thiếp, mẫu đầu thư và các phong bì, xúc tiến các hoạt động thực hành, lập kế hoạch một tình huống thực hành, tạo lịch học tập và tạo một trang Web.
(Electronic data processing; Information storage and retrieval systems; ) |Công nghệ thông tin; | [Vai trò: Phạm, Thị Thanh Hồng; ]
DDC: 005.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704008. NGUYỄN TRÃI
    ức Trai thi tập= Series of poems by Ức Trai; Recueil de poèmes de Ức Trai/ Nguyễn Trãi, Lê Cao Phan.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 2000; 447tr..
(vietnamese literature - 15th century; vietnamese poetry - 15th century; ) |Thơ Việt Nam cổ điển; Văn học Việt Nam cổ điển; | [Vai trò: Lê Cao Phan; ]
DDC: 895.92211 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700872. FAO systems management series; N15: Use and potential of wild plants in farm households/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1999.- 113 p.
    ISBN: 9251041512
    Tóm tắt: This book aims toraise awareness of the role of wild plants in many farming systems, providing examples from different systems around the world. It describes the contribution of wild plants as a source of food, fuel wood, shelter, medicine and dyes and their role in income generation for the improved welfare of farm households and local people. Wild plants are also of paramount importance as sources of wild gerplasm that might enhance productivity, disease resistance, winter hardiness, drought survival and similar features of cultured species. The publication analyses the potential of wild species in farm households as well as the natural, social, economic, legal and institutional factors that constrain their use and development potential
|Kinh tế nông trại; Quản lí nông trại; T2000; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701620. D DAWE
    IRRI discussion paper series No.33: Defining productivity and yield/ D Dawe, IRRI, A Dobermann.- 1st.- Makati City, Philippines: IRRI, 1999; 13p..
    ISBN: 971220171X
(agriculture - research; farm produce; ) |20t4; Kinh tế nông nghiệp; Nông sản; | [Vai trò: IRRI; A Dobermann; ]
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699827. JIRCAS
    JIRCAS International Symposium Series N.7: A step forward to stable supply of food products/ JIRCAS.- 1st.- Tokyo: JIRCAS, 1999; 242p..
    JIRCAS: Japan International Research Center for Agricultural Sciences
(postharvesting; ) |Công nghệ sau thu hoạch; |
DDC: 641.857 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707751. JIRCAS
    JIRCAS International Symposium Series; N.8: GIS applications for Agro-Environmental issues in development rigions/ JIRCAS.- 1st.- Tokyo: JIRCAS, 1999; 224p..
    ISBN: ISSN13406108
(agricutural ecology; land use; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Quản lí đất nông nghiệp; Sinh thái nông nghiệp; Z01.09T2; |
DDC: 333.91072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700996. OMS
    WHO technical report series; N.889: Forty-eighth report/ OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1999; 111p..
    ISBN: ISSN05123054
(biological products - standards; guidelines; )
DDC: 614 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700158. OMS
    WHO technical report series; N887: 31th report/ OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1999; 23p..
    ISBN: ISSN05123054
(drug and narcotic control; drug industry; substance abuse; substance dependence; ) |Báo cáo khoa học Y học; Dược học; |
DDC: 614 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729767. REG PASCOE
    Differential diagnosis of diseases of Horses: The T G hugerford vade mecum series for domestic animals/ Reg Pascoe.- [New York]: University of Sydney Post graduate Foundation in Veterinary , 1998.- 400 p.; 26 cm.
(Horses; ) |Chăn nuôi ngựa; |
DDC: 636.10896 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.