Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 58 tài liệu với từ khoá socialism

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1030733. Tư tưởng chính trị Hugo Chávez FríasChủ nghĩa xã hội thế kỷ XXI = Pensamiento politico de Hugo Chavez Frias Socialismo del Siglo XXI/ Jorge Rondón Uzcátegui, Nguyễn Viết Thảo, Nguyễn Thị Quế... ; Nelson Rodríguez A h.đ. ; Nguyễn Thị Thanh Hằng biên dịch.- H.: Chính trị Hành chính, 2014.- 270tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh; Đại sứ quán nước Cộng hoà Bolivar Venezuela tại Việt Nam
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Tây Ban Nha
    ISBN: 9786049011504
    Tóm tắt: Gồm nhiều bài viết nghiên cứu về: nguồn gốc, giá trị và những nội dung đặc sắc trong tư tưởng chính trị của Hugo Chávez Frías; mô hình "Chủ nghĩa xã hội thế kỷ XXI" ở Mỹ Latinh hiện nay; phong trào cánh tả ở Mỹ Latinh và quan niệm về Chủ nghĩa xã hội thế kỷ 21; ý nghĩa của sự phát triển phong trào cánh tả Mỹ Latinh từ năm 1991 đến nay cũng như một số nét chính trong tiểu sử của Hugo Chávez Frías
(Chủ nghĩa xã hội; Tư tưởng chính trị; ) [Vênêxuêla; ] {Frías, Hugo Chavez, Tổng thống, 1954-2013, Vênêxuêla; } |Frías, Hugo Chavez, Tổng thống, 1954-2013, Vênêxuêla; | [Vai trò: Nguyễn Thị Quế; Nguyễn Thị Thanh Hằng; Nguyễn Viết Thảo; Rodríguez A, Nelson; Thái Văn Long; Uzcátegui, Jorge Rondón; ]
DDC: 320.540987 /Price: 155000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120937. Political program for national construction during the period of transition to socialism: Amended, development in 2011.- H.: National political, 2010.- 39 p.: phot.; 19 cm.
(Chủ nghĩa xã hội; Cương lĩnh chính trị; Đảng Cộng sản Việt Nam; )
DDC: 324.2597071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136704. 李慎明
    世界社会主义跟踪研究报告 2008-2009= World socialism tracking research report/ 李慎明.- 北京: 社会科学文献, 2009.- 490 页; 24 cm.- (世界社会主义黄皮书)
    ISBN: 9787509706572
    Tóm tắt: Tập hợp những bài nghiên cứu về chủ nghĩa xã hội trên thế giới. Lịch sử tư tưởng XHCN, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, cách mạng xã hội XHCN, vấn đề dân tộc, tôn giáo, gia đình, nguồn lực con người trong quá trình xây dựng XHCN
(Chỉ nghĩa xã hội khoa học; Nghiên cứu; ) [Thế giới; ]
DDC: 335.423 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154672. 十月革命与当代社会主义= The october revolution and contemporary world socialism/ 主编: 李慎明 ; 副主编: 吴恩远....- 北京: 社会科学文献, 2008.- 11, 566 页; 24 cm.- (世界社会主义研究丛书. 研究系列)
    国家社科基金特别委托项目
    书目在书里
    ISBN: 9787509704837
    Tóm tắt: Trình bày, phân tích và chứng minh từ nhiều phương diện, nhiều góc độ về con đường chính nghĩa của Cách mạng tháng Mười; tính tất yếu lịch sử chủ nghĩa xã hội nhất định thay thế địa vị của chủ nghĩa tư bản; Cách mạng tháng Mười và chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc; Cách mạng tháng Mười với Liên Xô; Cách mạng tháng Mười và tính tất yếu lịch sử; các học giả Nga bàn luận về Cách mạng tháng Mười
(Chủ nghĩa xã hội; Cách mạng tháng Mười Nga; Lịch sử; ) [Liên Xô; Trung Quốc; ] [Vai trò: 吴恩远; 李慎明; 曹苏红; 王立强; ]
DDC: 947.084 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177895. 后社会主义: Post-socialism/ 主编: 苑洁.- 北京: 中央编译, 2007.- 381 页; 23 cm.- (后经典文丛 / 主编: 李惠斌)
    书目在书里
    ISBN: 9787802114944
    Tóm tắt: Đề cập đến nhiều lĩnh vực chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá... để phản ánh quá trình chuyển đổi từ chủ nghĩa xã hội sang hậu chủ nghĩa xã hội của các quốc gia hậu xã hội chủ nghĩa, gây ra hàng loạt các ảnh hưởng tiếp theo và những biến đổi xã hội bởi trào lưu tư tưởng xã hội và thực tế lịch sử hậu chủ nghĩa xã hội
(Chủ nghĩa xã hội; Hậu XHCN; Quốc gia; Tình hình; ) [Vai trò: 苑洁; ]
DDC: 335 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230127. KRIVINE, JEAN - MICHEL
    Carnets de mission au Vietnam (1967-1987): Des maquis au "Socialisme de marché"/ Jean - Michel Krivine.- Paris: Les Indes savantes, 2005.- 245p.: photo; 24cm.
    ISBN: 2846540000
    Tóm tắt: Ghi về những điều tác giả chứng kiến trong cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân Việt Nam, về phong trào phản chiến của nhân dân thế giới, về những Việt cộng, những con người ưu tú trong lĩnh vực y học Việt Nam... khi tác giả nhận nhiệm vụ của Toà án Russell sang khảo sát tình hình miền Bắc và Nam, nơi Việt cộng kiểm soát ở Việt Nam
(Kháng chiến chống Mỹ; Văn học hiện đại; ) [Pháp; Việt Nam; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235917. Ecologie et socialisme/ Dir.: Michael Löwy.- Paris: Eds. Syllepse, 2005.- 155 p.; 21 cm.- (Collection Ecologie & politique/ Jean-Paul Deléage, Michael Lowy)
    ISBN: 2849500356
    Tóm tắt: Tập trung vào 2 vấn đề cơ bản của xã hội hiện đại là sinh thái học và xã hội học với viễn cảnh tạo nên một sự hoà hợp về sự phát triển kinh tế - xã hội, giải quyết các Công đoàn về sinh thái học và tư tưởng giải phóng chính trị trong thời đại mới. Các hoạt động sinh thái và chính sách thực hiện. Có kèm phụ lục tham khảo về việc phát động phong trào kinh tế môi trường thế giới và các qui định - mục đích của mạng lưới kinh tế môi trường ở Braxin
(Kinh tế môi trường; Sinh thái học; Xã hội học; ) [Braxin; ] [Vai trò: Corcuff, Philipe; Feenberg, Andrew; Iselin, Francois; Kovel, Joel; Rousset, Pierre; Wallis, Victor; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225665. LEE, CHING KWAN
    Livehood struggles and market reform: (un)making Chinese labour after state socialism/ Ching Kwan Lee.- Geneva: UNRISD, 2005.- VII, 37p.; 28cm.- (Occasional paper)
    Bibliogr. p.32-36
    ISBN: 9290850507
    Tóm tắt: Phân tích Trung Quốc giai đoạn xã hội chủ nghĩa và những quyền được phép làm của người công nhân. Một đế chế lao động mới như: Hợp đồng lao động, tiền lương hưu, các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ, các hoạt động công đoàn, lợi ích của người thất nghiệp, luật lao động quốc tế và quyền của công nhân,... Những căng thẳng trong cải cách, những vật lộn để kiếm kế sinh nhai,...
(Cải cách kinh tế; Kinh tế lao động; Thị trường lao động; ) [Trung Quốc; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239182. 罗莫尔
    论市场社会主义= A future for socialism/ 罗莫尔 ; 译注: 冯建三.- 台北: 联经, 2005.- 239 页; 21 cm.- (现代名著译从)
    作者英语名字: John E. Roemer
    书目: 页159-169
    从英语翻译
    ISBN: 9570828110
    Tóm tắt: Trình bày về kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. Sự phân biệt về kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa Trung Quốc với kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa phương Tây. Cơ chế phân bổ nguồn lực và hệ thống xã hội. Lập kế hoạch, cơ chế thị trường và chủ nghĩa xã hội. Công khai quyền sở hữu của phương tiện sản xuất.
(Kinh tế thị trường; Xã hội xã hội chủ nghĩa; ) [Vai trò: 冯建三; ]
DDC: 330.12 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273158. HOUTART, FRANÇOIS
    Hai Van, socialisme et marché: La double transition d'une commune vietnamienne/ François Houtart.- Paris: Les Indes savantes, 2004.- 286 p.; 22 cm.
    Bibliogr. p. 277-280
    ISBN: 2846540497
    Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích, điều tra xã hội học ở xã Hải Vân (Hải Hậu - Nam Định - Việt Nam): địa hình, địa thế, trình độ dân trí, các mô hình văn hoá, gia đình, xã hội, tôn giáo, những thay đổi về chính sách kinh tế và đường lối lãnh đạo kể từ sau ngày thống nhất đất nước năm 1975...
(Xã hội học; Điều tra; ) [Hải Hậu; Hải Vân; Nam Định; Việt Nam; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272839. LAFARGUE, PAUL
    Le socialisme et la conquête des pouvoirs publics/ Paul Lafargue.- Paris: Les bons caractères, 2004.- 47 p.; 21 cm.
    ISBN: 2915727031
    Tóm tắt: Trình bày và nêu ý nghĩa của sự kiện năm 1899 khi Millerand, thành viên nhóm nghị sĩ xã hội chủ nghĩa trở thành 1 nhân vật trong chính phủ Waldeck-Rousseau. Những thay đổi về sách lược của đảng xã hội chủ nghĩa Pháp trước tình hình mới nhằm chiếm lĩnh việc lãnh đạo chính trị và kinh tế
(Chủ nghĩa xã hội; Quyền lực; Đảng chính trị; ) [Pháp; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1279356. BERNSTEIN, EDUARD
    Socialismo Evolucionário/ Eduard Bernstein ; Trad.: Manuel Teles.- Rio de Janeiro, RJ: Instituto Teotônio Vilela, 1997.- 174 p.; 21 cm.- (Coleção Pensamento social-democrata)
    Tradução de: Die Voraussetzungen des Sozialismus und die Aufgaben der Sozialdemokratie
    ISBN: 9788571104037
(Chủ nghĩa xã hội; ) [Vai trò: Teles, Manuel; ]
DDC: 320.531 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339370. SOLINGER, DOROTHY J.
    China's transition from socialism: Statist legacies and market reforms 1980-1990/ D.J. Solinger.- New York: An East Gate book, 1993.- 292tr; 22cm.- (The political economy of socialism)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Trung Quốc: Việc tạo lập các chính sách và những va chạm chính sách qua việc cải tổ. Cải tổ thương mại, các chính sách kinh tế mới, đổi mới đô thị. Cải tổ các khu vực xây dựng lại
{Chính sách kinh tế; Trung Quốc; cải tổ; } |Chính sách kinh tế; Trung Quốc; cải tổ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337006. HAYEK, FRIEDRICH A.
    La présomption fatale: Les erreurs du socialisme/ Friedrich A. Hayek; trad. de l'anglais par Raoul Audouin.- Vendôme: Presses Univers. de France, 1993.- 237tr; 22cm.- (Coll. "Libre échange")
    Thư mục sau chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Khảo sát, phê bình các tư tưởng chủ nghĩa xã hội; các kết quả về sai lầm trong khoa học; lý luận về chủ nghĩa xã hội; phân tích về thách thức của chủ nghĩa xã hội với khái niệm phát triển, duy trì nền văn minh; vai trò của tôn giáo trong phát triển của tryền thống đạo đức; qui tắc truyền thống với mối quan hệ, con người tong các lĩnh vực ngôn ngữ, luật pháp, thị trường, tiền tệ, giá cả
{Lý luận; chính trị; chủ nghĩa xã hội; tư tưởng; xã hội; đạo đức; } |Lý luận; chính trị; chủ nghĩa xã hội; tư tưởng; xã hội; đạo đức; | [Vai trò: Audouin, Raoul; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339238. KIM JONG IL
    Pour l'acceleration de l'édification du socialisme/ Kim Jong IL.- Pyongyang (Corée): Ed. en Langues etrangères, 1993.- 204tr; 18cm.
    Tóm tắt: Trích các bài nói truyện, các cuộc gặp gỡ của Bí thư Kim Jong IL với những người lãnh đạo cấp cao của Uy ban trung ương Đảng lao động Triều Tiên trong các kỳ họp của Ban chấp hành trung ương Đảng lao động Triều Tiên
{chủ nghĩa xã hội; Đảng lao động Triều Tiên; } |chủ nghĩa xã hội; Đảng lao động Triều Tiên; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339472. ALTVATER, ELMAR
    The Future of the market: An essay on the regulation of money and nature after the collapse of "Actually existing socialism"/ E. Altvater ; Transl. by Patrick Camiller.- London: Verso, 1993.- vi,274tr; 21cm.
    T.m. cuối mỗi bài. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu chức năng của thị trường, tiền tệ, và kinh tế thị trường toàn cầu; Những mối quan hệ tiền tệ và thị trường trong hệ thống kinh tế thế giới; ảnh hưởng sinh thái học đến những hoạt động kinh tế; Qui luật thị trường và phi thị trường
{Phân tích kinh tế; thị trường; thị trường tiền tệ; } |Phân tích kinh tế; thị trường; thị trường tiền tệ; | [Vai trò: Camiller, Patrick; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342821. UTTING, PETER
    Economic reform and third-world socialism: A political economy of food policy in post-revolutionary societies/ Peter Utting.- Hamsphire: The MacMillan press, 1992.- xvi, 320tr; 22cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Tính chính thống và việc cải tổ trong các nước xã hội chủ nghĩa; Kinh tế và chính sách cải tổ lương thực ở Môdămbich, Việt Nam, Cuba và Nicaragoa; Kinh tế chính trị của nền kinh tế và chính sách cải tổ lương thực ở các nền kinh tế chuyển tiếp phụ thuộc
{chính trị; cải tổ; kinh tế; lương thực; thế giới thứ 3; } |chính trị; cải tổ; kinh tế; lương thực; thế giới thứ 3; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1344034. MILLER, WILLIAM WATTS
    Socialism and the law: Association for legal and social philosophy. 17th annual conference university of Bristol 4-6 april 1991/ Ed. by: William Watts M..- Stuttgart: Franz Steiner, 1992.- 155tr; 23cm.- (ARSP beiheft ; 49)
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Hội nghị bàn về tự do, chủ nghĩa xã hội và luật pháp; Về một xã hội xã hội chủ nghĩa liệu có bỏ qua pháp luật được không; Về chủ nghĩa xã hội, luật pháp và truyền thống nhà nước..
{Chủ nghĩa xã hội; Pháp luật; Triết học; } |Chủ nghĩa xã hội; Pháp luật; Triết học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346903. BARNARD, F.M.
    Fluralism, socialism, and political legitimacy: Reflections on "opening up" comunism/ F.M. Barnard: Cambridge university press, 1991.- 189tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Tình hình chính trị của hệ thống xã hội chủ nghĩa: quan điểm khác nhau về chủ nghĩa đa nguyên, cải tổ chính trị ở Liên xô 1985. Chính trị và chính phủ các nước châu Âu 1989
{chính trị; thuyết đa nguyên; xã hội chủ nghĩa; } |chính trị; thuyết đa nguyên; xã hội chủ nghĩa; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352328. HEREDIA, FERNANDO MARTINEZ
    Che,el socialismo y el comunismo/ Fernando Martinez Heredia.- Habana: Ediciones Casa de las Américas, 1989.- 185tr; 19cm.
    Thư mục cuối sách

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.